Tải bản đầy đủ (.pptx) (70 trang)

QUY TRÌNH SẢN XUẤT ENZYME AMYLASE VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (MALTODEXTRIN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 70 trang )

TR NG H CÔNG NGHI P TH C PH M TP.H CHÍ ƯỜ Đ Ệ Ự Ẩ Ồ
MINH
KHOA CÔNG NGH TH C PH MỆ Ự Ẩ
MÔN: NG D NG CÔNG NGH SINH H C Ứ Ụ Ệ Ọ
TRONG CÔNG NGH TH C PH MỆ Ự Ẩ
TÀIĐỀ : QUY TRÌNH S N XU T Ả Ấ
ENZYME AMYLASE VÀ NG D NG Ứ Ụ
TRONG CÔNG NGH TH C PH M Ệ Ự Ẩ
(MALTODEXTRIN)
NHÓM: 9
GVGD: NGUY N TH THU SANGỄ Ị
DANH SÁCH NHÓM
1.Nguy n Th Thanh Quyênễ ị
2.Ph m Th Ph ngạ ị ượ
3.Võ Th Nh Qu nhị ư ỳ
4.La Th Hoài Ânị
T ng quan v enzyme amylaseổ ề
Ngu n thu nh n enzyme amylaseồ ậ
Quy trình CNSX enzyme Amylase t ừ
Aspergyllus Oryzae
ng d ng c a enzyme amylase trong s n Ứ ụ ủ ả
xu t maltodextrinấ
Các s n ph m enzyme l u hành và các nghiên ả ẩ ư
c u ng d ng m iứ ứ ụ ớ
N I DUNGỘ
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
nh ngh aĐị ĩ

Amylase là m t h Enzyme r t ph bi n trong th gi i ộ ệ ấ ổ ế ế ớ
sinh v tậ


Các enzyme amylase thu c nhóm ộ enzyme th y ủ
phân, xúc tác phân gi i liên k t n i phân t trong ả ế ộ ử
nhóm polysaccharide v i s tham gia c a n c (th y ớ ự ủ ướ ủ
phân tinh b t, glycogen và dextrin thành glucose, ộ
maltose,…)
R.R’ + H–OH → RH + R–OH
Phân lo iạ
Có 6 lo i enzyme c x p vào ạ đượ ế 2 nhóm:
Endoamylase và Exoamylase
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
PHÂN LO IẠ
Enzyme amylase
Endoamylase
Enzyme
khử nhánh
Exoamylase
α - amylase
Khử trực tiếp Khử gián tiếp
Maylo-1,6-
glucosidase
Transglucosylas
e (oligo-1,6-
glucosidase)
Pullulanase
(α-dextrin 6-
glucosidase)
β -
amylase
γ -
amylase

c tínhĐặ

Kh n ng dextrin hóa: Th y phân tinh b t ả ă ủ ộ → dextrin +
m t ít maltozaộ

Tính b n nhi t: phân t có 1–6 nguyên t C tham gia ề ệ ử ử
vào s hình thành n nh c u trúc b c 3 c a enzyme.ự ổ đị ấ ậ ủ

Tính tan:d tan trong n c, dd mu i và r u loãng.ễ ướ ố ượ

B kìm hãm b i các kim lo i n ng nh : Cu2+, Ag+, ị ở ạ ặ ư
Hg2+

C ch t tác d ng c a enzyme amylase là tinh b t và ơ ấ ụ ủ ộ
glycogen
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
C ch tác ơ ế
d ngụ
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
C ch tác ơ ế
d ngụ
α-amylase
phân tách các liên
k t ế α-1,4-glucoside
n i m ch b t k v ộ ạ ở ấ ỳ ị
trí nào trong phân t ử
tinh b tộ
h u nh không tác ầ ư
d ng lên tinh b t ụ ộ
nguyên th và tác ể

d ng m nh lên tinh ụ ạ
b t ã h hóaộ đ ồ
Quá trình th y phân x y ra qua nhi u giai o n:ủ ả ề đ ạ
G 1 (dextrin hóa): ch 1 s liên k t trong phân t b th y đ ỉ ố ế ử ị ủ
phân, t o thành m t l ng dextrin , nh t c a h tinh ạ ộ ượ độ ớ ủ ồ
b t gi m nhanh.ộ ả
G 2 ( ng hóa): ti p t c th y phân t o ra các dextrin đ đườ ế ụ ủ ạ
phân t th p h n, maltose, izomaltose và glucoseử ấ ơ
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
C ch tác ơ ế
d ngụ
β-
amylose
S t n công c a ự ấ ủ
c a E ch x y ra ủ ỉ ả
ph n th ng ở ầ ẳ
c a m ch và b ủ ạ ị
d ng l i v trí ừ ạ ở ị
phân nhánh
Xúc tác s ự
th y phân các ủ
liên k t 1,4-ế
glucan trong
tinh b t, ộ
glycogen,
phân cách t ng ừ
nhóm maltose
t u không ừđầ
kh c a m chử ủ ạ
Không tác

d ng lên ụ
tinh b t ộ
nguyên th , ể
ch tác d ng ỉ ụ
lên tinh b t ộ
ã h hóađ ồ
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
C ch tác ơ ế
d ngụ

Th y phân các liên k t ủ ế α-1,4 và c 1,6-glucozit c a phân ả ủ
t tinh b t và các polysaccarit khácử ộ

S th y phân ti n hành m t cách tu n t t ng liên k t ự ủ ế ộ ầ ựở ừ ế
m t, b t u t u không kh c a m ch, tách d n t ng ộ ắ đầ ừđầ ử ủ ạ ầ ừ
phân t c a lucoza, glucosamylaza c ng có kh n ng th y ử ủ ũ ả ă ủ
phân c maltoza, azomaltoza và dextrin.ả
Glucoamyla
za
1.T NG QUAN V ENZYME AMYLASEỔ Ề
2.NGU N THU NH N ENZYME AMYLASEỒ Ậ
Th c v tự ậ
Vi sinh
v t ậ
Ngu n th c v tồ ự ậ
Chủ yếu trong các hạt,
mầm thực vật:
-
Đại mạch: mầm đại
mạch ( malt)

-
Lúa: mầm thóc
-
Ngô: hạt bắp nảy
mầm.
Sự tích tụ α-amylase trong mầm đại mạch
Ngu n vi sinh v tồ ậ
Vi sinh v t t o amylase c dùng nhi u ậ ạ đượ ề
h n c là : n m s i, gi n m men và vi ơ ả ấ ợ ả ấ
khu n còn x khu n thì ít c s d ng.ẩ ạ ẩ đượ ử ụ
i u ch nh quá trình t ng h p enzyme d dàng.Đ ề ỉ ổ ợ ễ
H enzyme t VSV vô cùng phong phú.ệ ừ
Giá thành môi tr ng nuôi c y n gi n và r ti n.ườ ấ đơ ả ẻ ề
T c sinh s n r t nhanh.ố độ ả ấ
D ki m soát quá trình s n xu t và m r ng quy mô ễ ể ả ấ ở ộ ở
công nghi pệ
c s d ng Đượ ử ụ
nhi u nh t thu ề ấ để
nh n enzymeậ
Gi i thi u v ch ng m c ớ ệ ề ủ ố Aspergillus oryzae
Aspergillus oryzae là m t lo i n m vi th thuôc b ộ ạ ấ ể ộ
Plectascales, l p ớ Ascomycates . C th sinh tr ng ơ ể ưở
c a nó là m t h s i bao g m nh ng s i r t m nh, ủ ộ ệ ợ ồ ữ ợ ấ ả
chi u ngang 5-7ề µm.
3.Quy trình CNSX enzyme Amylase t ừ
Aspergyllus Oryzae
Nguyên
li uệ
Gi ng ố
VSV

X lýử
K t t a ế ủ
enzyme
Ph i tr nố ộ
Trích ly
S yấ
L cọ
Làm ngu iộ
Thanh trùng
Thu nh n ậ
enzyme bán tinh
khi tế
Nuôi c yấ
Thu nh n ậ
enzyme thô
Nghi n ề
m nị
S c kýắ
S yấ
Bao gói
Thành
ph mẩ
Nguyên li uệ

Ngu n tinh b t có ngu n g c thiên nhiên nh cám mì, ồ ộ ồ ố ư
cám g o, u nành,…ạ đậ

Cám g o ch a kho ng : 20% tinh b t, 10-15% ch t béo, ạ ứ ả ộ ấ
10-14%protein, 8-16% cellulose, các ch t hòa tan không ấ
ch a nit 37-59%.ứ ơ


X lý nguyên li uử ệ : cám g o, tr u, m t c a ạ ấ ạ ư
c x lý lo i b t p ch t. Tr u cho vào v i t đượ ử để ạ ỏ ạ ấ ấ ớ ỷ
l 20-25% so v i cám g o.ệ ớ ạ

Thanh trùng : d i áp su t 1-1,5atm ,95oC ướ ấ
trong 60 phút. ng th i ph i thanh trùng khay lên Đồ ờ ả
men.

R i nguyên li u lên khay có kích th c 2ả ệ ướ ×3m, độ
dày 2-3cm, dùng 3kg môi tr ng/khay.ườ

Ph i tr n: ố ộ c y m c gi ng v i t l 0,5-20% so v i ấ ố ố ớ ỷ ệ ớ
kh i l ng môi tr ng trên m i khay.ố ượ ườ ỗ

Nuôi c y: ấ gi 25-30oC, m 60-65%, ng ữ ở độ ẩ đồ
th i ph i thoáng khí.ờ ả
S phát tri n c a Asp. Oryzae trong quá trình ự ể ủ
nuôi c y:ấ
Giai o n 1đ ạ

Kéo dài kho ng 10-14 giả ờ

Nhi t t ng r t ch mệ độ ă ấ ậ

S i n m b t u hình thành và có màu tr ng ho c màu ợ ấ ắ đầ ắ ặ
s a.ữ

Thành ph n dinh d ng b t u có s thay i.ầ ưỡ ắ đầ ự đổ


Kh i môi tr ng còn r i r cố ườ ờ ạ

Enzyme m i b t u c hình thành.ớ ắ đầ đượ

Kéo dài kho ng 14-18 hả

Toàn b bào t ã phát tri n thành s i n m b t u phát ộ ửđ ể ợ ấ ắ đầ
tri n r t m nh.ể ấ ạ

Môi tr ng c k t l i khá ch t, m gi m,nhi t ườ đượ ế ạ ặ độẩ ả ệ độ
t ng nhanh t i 40-45oC.ă ớ

Các ch t dinh d ng b t u gi m nhanh, do s ng hóa ấ ưỡ ắ đầ ả ựđồ
m nh c a n m s i. ạ ủ ấ ợ

Enzyme amylase c t ng h p m nh đượ ổ ợ ạ

L ng oxi trong không khí gi m và CO2 s t ng d nượ ả ẽ ă ầ
S phát tri n c a Asp. Oryzae trong quá trình ự ể ủ
nuôi c y:ấ
Giai o n 2đ ạ

×