Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

MaTran_DeThi_Tin10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.99 KB, 12 trang )

MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP 10
PHẦN I: MA TRẬN ĐỀ (LT: 3đ – BT: 7đ)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT
Thông tin
và dữ liệu
Câu Câu2 Câu13
2
Điểm 0.25 2
2.25
Giới thiệu
về máy tính
Câu Câu 1
1
Điểm 0.25
0.25
Bài toán và
thuật toán
Câu Câu 10
Câu
12
14,15
4
Điểm 0.25 0.25 5
5.5
Ngôn ngữ
lập trình


Câu Câu 8
1
Điểm 0.25
0.25
Giải bài
toán trên
máy tính
Câu Câu 11
1
Điểm 0.25
0.25
Phần mềm
máy tính
Câu Câu 4
1
Điểm 0.25
0.25
Các ứng
dụng của
Tin học
Câu Câu 5
1
Điểm 0.25
0.25
Khái niệm
hệ điều
hành
Câu Câu 9 Câu 6
2
Điểm 0.25 0.25

0.5
Tệp và
quản lí tệp
Câu Câu 7 Câu 3
2
Điểm
0.25
0.2
5
0.5
Tổng số câu
15
Tổng số điểm 10
1
PHẦN II: ĐỀ BÀI
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4
__&&&__
KiÓm tra 45 phót
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Môn: Tin học _Khối 10
Thời gian: 45 phút
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
M· ®Ò 132
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về RAM:
A. Là bộ nhớ ngoài
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để ghi dữ liệu.

Câu 2: Lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. 2.5GB=2621440KB
B. 2.5GB=262144KB
C. 2.5GB=2560KB
D. 2.5GB=262440KB
Câu 3 : Trong Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Thi*hk1.TXT B. Thi\hk1.XLS C. Thi:hk1.MP3 D. Thi_hk1.DOC
Câu 4: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm công cụ.
Câu 5: Sử dụng hệ thống máy tính và điện tử truyền thông phục vụ AFF CUP là
ứng dụng của tin học trong lĩnh vực nào?
A. Khoa học kỹ thuật. B. Giải trí.
C. Tự động hóa và điều khiển. D. Truyền thông.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho danh sách tên một số hệ điều hành:
A. MS-DOS, Windows, Linux. B. MS-DOS, Windows, Word.
C. Windows, Linux, Pascal. D. Unix, Linux, Access.
Câu 7: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
D. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình là
A. Phương tiện để soạn thảo chương
trình
B. PASCAL và C
C. Để giải bài toán trên máy tính
D. ngôn ngữ diễn tả thuật toán
Câu 9: Hệ điều hành được lưu ở đâu?
A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. Đĩa mềm D. USB

Câu 10: Thuật toán có mấy tính chất
A. 3 B. 4 C. 5 D. Tất cả điều sai
Câu 11: Giải bài toán trên máy tính thường được tiến hành qua mấy bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Tính dừng của thuật toán tìm giá trị lớn nhất tại:
2
A. i<N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B. i>N thì đưa ra Max rồi kết thúc
C. i=N thì đưa ra Max rồi kết thúc
D. Không có tính dừng
B. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> Hệ cơ số 10 ; AD,F
16
-> Hệ cơ số 10
b) 250,875
10
-> Hệ cơ số 2 ; 111101001011,1011
2
-> Hệ cơ số 16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Tìm: + K = 375
+ K = 4
Câu 15(2 điểm): Mô tả thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số.

Áp dụng với dãy: 3 6 9 -4 3 8 45 108
3
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4
__&&&__
KiÓm tra 45 phót
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Môn: Tin học _Khối 10
Thời gian: 45 phút
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
M· ®Ò 209
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về RAM:
A. Là bộ nhớ ngoài
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để ghi dữ liệu.
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. 2.5GB=2621440KB
B. 2.5GB=262144KB
C. 2.5GB=2560KB
D. 2.5GB=262440KB
Câu 3 : Trong Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Thi*hk1.TXT B. Thi\hk1.XLS C. Thi:hk1.MP3 D. Thi_hk1.DOC
Câu 4: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm công cụ.
Câu 5: Loại nào sau đây không có trong phân loại chính của hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm một người dùng. B. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
C. Đa nhiệm một người dùng. D. Đa nhiệm nhiều người dùng.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho danh sách tên một số hệ điều hành:
A. MS-DOS, Windows, Linux. B. MS-DOS, Windows, Word.
C. Windows, Linux, Pascal. D. Unix, Linux, Access.
Câu 7: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
D. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình là
A. Phương tiện để soạn thảo chương
trình
B. PASCAL và C
C. Để giải bài toán trên máy tính
D. ngôn ngữ diễn tả thuật toán
Câu 9: Hệ điều hành được lưu ở đâu?
A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. Đĩa mềm D. USB
Câu 10: Thuật toán có mấy tính chất
A. 3 B. 4 C. 5 D. Tất cả điều sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM:
A. Là bộ nhớ ngoài.
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để đọc và ghi dữ liệu.
Câu 12: Thông tin là:
A. Hiểu biết về thực thể
B. Hình ảnh và âm thanh.
C. Văn bản và số liệu.
D. Ngôn ngữ và chữ viết
4
B. TỰ LUẬN(7 điểm):

Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> Hệ cơ số 10 ; E1C,F
16
-> Hệ cơ số 10
b) 250,875
10
-> Hệ cơ số 16 ; 110101001011,1001
2
-> Hệ cơ số 16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Tìm: + K = 8
+ K = 400
Câu 15(2điểm):Mô tả thuật toán tính tổng các số trong dãy N số nguyên.
Áp dụng với dãy: 6 35 -5 0 91 100 42
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4
__&&&__
KiÓm tra 45 phót
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Môn: Tin học _Khối 10
Thời gian: 45 phút
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
M· ®Ò 357
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về RAM:
A. Là bộ nhớ ngoài
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.

C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để ghi dữ liệu.
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. 2.5GB=2621440KB
B. 2.5GB=262144KB
C. 2.5GB=2560KB
D. 2.5GB=262440KB
Câu 3 : Trong Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Thi*hk1.TXT B. Thi\hk1.XLS C. Thi:hk1.MP3 D. Thi_hk1.DOC
Câu 4: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm công cụ.
Câu 5: Loại nào sau đây không có trong phân loại chính của hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm một người dùng. B. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
C. Đa nhiệm một người dùng. D. Đa nhiệm nhiều người dùng.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho danh sách tên một số hệ điều hành:
A. MS-DOS, Windows, Linux. B. MS-DOS, Windows, Word.
C. Windows, Linux, Pascal. D. Unix, Linux, Access.
Câu 7: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
D. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình là
A. Phương tiện để soạn thảo chương
trình
B. PASCAL và C
C. Để giải bài toán trên máy tính
D. ngôn ngữ diễn tả thuật toán
Câu 9: Hệ điều hành được lưu ở đâu?

5
A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. Đĩa mềm D. USB
Câu 10: Thuật toán có mấy tính chất
A. 3 B. 4 C. 5 D. Tất cả điều sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM:
A. Là bộ nhớ ngoài.
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để đọc và ghi dữ liệu.
Câu 12: Thông tin là:
A. Hiểu biết về thực thể
B. Hình ảnh và âm thanh.
C. Văn bản và số liệu.
D. Ngôn ngữ và chữ viết
B. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> Hệ cơ số 10 ; AC,F
16
-> Hệ cơ số 10
b) 250,875
10
-> Hệ cơ số 2 ; 110101001011,1001
2
-> Hệ cơ số 16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Tìm: + K = 144
+ K = 1

Câu 15(2điểm):Mô tả thuật toán đếm các số lẻ trong dãy N số nguyên.
Áp dụng với dãy: 6 35 -5 0 91 100 2011
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4
__&&&__
KiÓm tra 45 phót
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Môn: Tin học _Khối 10
Thời gian: 45 phút
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
M· ®Ò 485
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về RAM:
A. Là bộ nhớ ngoài
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để ghi dữ liệu.
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. 2.5GB=2621440KB
B. 2.5GB=262144KB
C. 2.5GB=2560KB
D. 2.5GB=262440KB
Câu 3 : Trong Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Thi*hk1.TXT B. Thi\hk1.XLS C. Thi:hk1.MP3 D. Thi_hk1.DOC
Câu 4: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm công cụ.
Câu 5: Loại nào sau đây không có trong phân loại chính của hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm một người dùng. B. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
C. Đa nhiệm một người dùng. D. Đa nhiệm nhiều người dùng.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho danh sách tên một số hệ điều hành:
A. MS-DOS, Windows, Linux. B. MS-DOS, Windows, Word.
C. Windows, Linux, Pascal. D. Unix, Linux, Access.
Câu 7: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
6
B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
D. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình là
A. Phương tiện để soạn thảo chương
trình
B. PASCAL và C
C. Để giải bài toán trên máy tính
D. ngôn ngữ diễn tả thuật toán
Câu 9: Hệ điều hành được lưu ở đâu?
A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. Đĩa mềm D. USB
Câu 10: Thuật toán có mấy tính chất
A. 3 B. 4 C. 5 D. Tất cả điều sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM:
A. Là bộ nhớ ngoài.
B. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Là bộ nhớ chỉ cho phép để đọc.
D. Là bộ nhớ để đọc và ghi dữ liệu.
Câu 12: Thông tin là:
A. Hiểu biết về thực thể
B. Hình ảnh và âm thanh.
C. Văn bản và số liệu.
D. Ngôn ngữ và chữ viết
B. TỰ LUẬN(7 điểm):

Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> Hệ cơ số 10 ; AC,F
16
-> Hệ cơ số 10
b) 250,875
10
-> Hệ cơ số 2 ; 110101001011,1001
2
-> Hệ cơ số 16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Tìm: + K = 3
+ K = 700
Câu 15:(2điểm) Mô tả thuật toán đếm các số chẵn trong dãy N số nguyên.
Áp dụng với dãy: 6 35 -5 0 91 100 2011
7
PHẦN II: ĐÁP ÁN
ĐỀ 132:
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
1.B 2.A 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.D 9.A 10.A 11.C 12.B
B. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13:(2 điểm) a) 1111,011
2
-> 15,375
10
; AD,F
16
-> 173,9375

10

b) 250,875
10
-> 11111010,111
2
; 111101001011,1011
2
-> F4B,B
16
Câu 14:(3 điểm) Tìm: + K = 375
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 8 11
Cuoi 13 13 13
Giua 7 10 12
a
giua
34 144 375
Lần
duyệt
1 2 3
Ở lần duyệt thứ ba, a
giua
=K, Vậy chỉ số cần tìm là i=Giua=12
+ K = 4
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 1 1 2 3
Cuoi 13 6 2 2 2

Giua 7 3 1 2
a
giua
34 5 2 3
Lần
duyệt
1 2 3 4 5
Ở lần duyệt thứ năm, Dau>Cuoi nên trong dãy A không có số hạng nào có giá trị là
4.
Câu 15(1 điểm)Mô tả thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số.
Sơ đồ khối: Liệt kê:
B1: Nhập N và dãy a
1
a
N
8
Nhập N và dãy
a
1
a
N
Min  a
1
, i 2;
i>N
Đưa ra
Min rồi
kết thúc
a
i

<Mi
n
Min=a
i
ii+1
B2: Min  a
1
, i 2;
B3: Nếu i>N thì đưa ra Min rồi
kết thúc
B4:
B4.1: Nếu a
i
<Min thì
Mina
i
B4.2: ii+1; quay lại
bước 3
Áp dụng (1 điểm)
Dãy số 36 9 -4 3 8 45 108
i 2 3 4 5 6 7 8
Min 36 9 -4 -4 -4 -4 -4
ĐỀ 209:
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.A 7.D 8.D 9.A 10.A 11.C 12.A
B. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> 15,375

10
; E1C,F
16
-> 3612,9375
10

b) 250,875
10
-> FA,E
16
;110101001011,1001
2
-> D4B,9
16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Tìm: + K = 8
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 1 4 4
Cuoi 13 6 6 5
Giua 7 3 5 4
a
giua
34 5 13 8
Lần
duyệt
1 2 3 4
Ở lần duyệt thứ tư, a
giua

=K, Vậy chỉ số cần tìm là i=Giua=4
+ K = 400
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 8 11 13 13
Cuoi 13 13 13 13 12
Giua 7 10 12 13
9
a
giua
34 144 375 606
Lần
duyệt
1 2 3 4 5
Ở lần duyệt thứ năm, Dau>Cuoi nên kết luận trong dãy A không có số hạng nào có
giá trị là 400.
Câu 15(1 điểm)Mô tả thuật toán tính tổng các số trong dãy N số nguyên.
Liệt kê:
Bước 1: Nhập N và dãy a
1
,a
2
,a
N
;
Bước 2: i1, Tong 0;
Bước 3: Tong  Tong+a
i
;
Bước 4: i  i+1 ;

Bước 5: Nếu i>N thì đưa ra Tong rồi kết thúc ;
Bước 6: Quay lại bước 3
Áp dụng (1 điểm)
Dãy số 6 35 -5 0 91 100 42
i 2 3 4 5 6 7 8
Tong 6 41 36 36 127 227 269 269
ĐỀ 357:
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.A 7.D 8.D 9.A 10.A 11.C 12.A
B. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> 15,375
10
; AC,F
16
-> 173,9375
10
b) 250,875
10
-> 11111010,111
2
; 110101001011,1001
2
-> D4B,9
16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Tìm: + K = 144

i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 8
Cuoi 13 13
Giua 7 10
a
giua
34 144
Lần
duyệt
1 2
Ở lần duyệt thứ hai, a
giua
=K, Vậy chỉ số cần tìm là i=Giua=10
10
+ K = 1
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 1 1 1 1
Cuoi 13 6 2 1 0
Giua 7 3 1 1
a
giua
34 5 2 2
Lần
duyệt
1 2 3 4 5
Ở lần duyệt thứ năm, Dau>Cuoi nên kết luận trong dãy A không có số hạng nào có
giá trị là 1.
Câu 15(1 điểm)Mô tả thuật toán đếm các số lẻ trong dãy N số nguyên.

Liệt kê:
Bước 1: Nhập N và dãy a
1
,a
2
,a
N
;
Bước 2: i1, Tong 0;
Bước 3: Nếu a
i
không chia hết cho 2 thì Tong  Tong+a
i
;
Bước 4: i  i+1 ;
Bước 5: Nếu i>N thì đưa ra Tong rồi kết thúc ;
Bước 6: Quay lại bước 3
Áp dụng (1 điểm)
Dãy số 6 35 -5 0 91 100 2011
i 2 3 4 5 6 7 8
Tong 0 35 30 30 121 121 2132 2132
ĐỀ 485:
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.A 7.D 8.D 9.A 10.A 11.C 12.A
B. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13:(2 điểm) Chuyển đổi các giá trị sau sang hệ cơ số tương ứng:
a) 1111,011
2
-> 15,375
10

; AC,F
16
-> 173,9375
10
b) 250,875
10
-> 11111010
2
; 110101001011,1001
2
-> D4B,9
16
Câu 14:(3 điểm) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm trong dãy:
+ K = 3
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 1 1 2
Cuoi 13 6 2 2
Giua 7 3 1 2
11
a
giua
34 5 2 3
Lần
duyệt
1 2 3 4
Ở lần duyệt thứ tư, a
giua
=K, Vậy chỉ số cần tìm là i=Giua=2
+ K = 700

i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 2 3 5 8 13 21 34 55 87 144 231 375 606
Dau 1 8 11 13 14
Cuoi 13 13 13 13 13
Giua 7 10 12 13
a
giua
34 144 375 606
Lần
duyệt
1 2 3 4 5
Ở lần duyệt thứ năm, Dau>Cuoi nên kết luận trong dãy A không có số hạng nào có
giá trị là 700.
Câu 15(1 điểm)Mô tả thuật toán đếm các số chắn trong dãy N số nguyên.
Liệt kê:
Bước 1: Nhập N và dãy a
1
,a
2
,a
N
;
Bước 2: i1, Tong 0;
Bước 3: Nếu a
i
chia hết cho 2 thì Tong  Tong+a
i
;
Bước 4: i  i+1 ;
Bước 5: Nếu i>N thì đưa ra Tong rồi kết thúc ;

Bước 6: Quay lại bước 3
Áp dụng(1 điểm)
Dãy số 6 35 -5 0 91 100 2011
i 2 3 4 5 6 7 8
Tong 6 6 6 6 6 106 106 106
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×