Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi thử môn toán kỳ thi THPT quốc gia trường THPT Lê Hồng Phong năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.89 KB, 4 trang )


Trang 1/4

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đáp án – thang điểm có 4 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 đ)











































a) (1,0 điểm)
* Tập xác định : D = IR\{-1}.
* Sự biến thiên của hàm số
- Chiều biến thiên:

2
1
y' 0, x
(x 1)

   

D.
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ; 1),( 1; )   
.

0,25
- Giới hạn và tiệm cận:
lim


x
y
,
lim


x
y
,
()
lim



 
x
y
,
()
lim


 
x
y
.
Đồ thị
)(C
nhận đường thẳng y = 1 làm đường tiệm cận ngang
và nhận đường thẳng x = -1 làm đường tiệm cận đứng.
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
0,25
- Bảng biến thiên:
x
-

-1


y’
- -

y
1






-

1

0,25
* Đồ thị
)(C
: điểm đặc biệt (0; 2) và (-2; 0)
Đồ thị nhận I(-1; 1) làm tâm đối xứng


0,25
b) (1,0 điểm)

Xét phương trình hoành độ giao điếm:
2
x1
x2
xm
x1
x mx m 2 0(1)





  


   



0,25

Trang 2/4



Phương trình (1) có
22
m 4(m 2) m 4m 8 0, m        

2
( 1) m m 2 0    
nên
(d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
A(x ;x m);B(x ;x m)

0,25
Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1
OA 2x 2mx m 2(x mx m 2) m 2m 4 m 2m 4            


Tương tự,
2
OB m 2m 4  

0,25
2
2
2
1
m 2m 4 4
ycbt m 2
m 2m 4
m0
O AB



  

   









0,25

2
(1,0 đ)




Điều kiện:








x
9
x
96
x log 6
3
3
2
.
0,25

   
xx
22
PT log 2(9 6) log (4.3 6)


0,25



        




x
x x x
x
31
9 2.3 3 0 3 3 x 1
33

0,25
x =1 thỏa mãn đkxđ. Vậy pt có nghiệm x = 1
0,25
3
(1,0 đ)




Ta có:
  
    
  

4 4 4
3
12
22
1 1 1
ln(5 x) x ln(5 x)
I dx dx xdx I I
xx

4
1
2
1
ln(5 x)
I dx
x




2
dx
u ln(5 x)
du
5x
1
v'
1
v
x

x


















0,25

44
1
11
4
1 1 1 1 1 4 6
I ln(5 x) dx 2ln2 dx 2ln2 ln2 ln2
1
x x(5 x) 5 x 5 x 5 5



        





0,25

4
2
2
1
4
x 15
I xdx
1
22
  


0,25
Vậy
15 6
I ln2
25


0,25
4

(1,0 đ)




Gọi E là trung điểm AC suy ra
BE (SAC) BE SC  

0,25
Vẽ EF vuông góc với SC tại F, ta có
SC BF
suy ra

0
EFB 60
là góc giữa
(SAC)

(SBC)

Tam giác BEF vuông tại E nên EF =
a2
23

0,25
Tam giác SAC đồng dạng với tam giác EFC, suy ra:
3SA SC SA a  

0,25


Trang 3/4

Thể tích
3
ABC
1a
V S .SA
36


0,25
5
(1,0 đ)








 
P
AB ( 1; 2;1);n (2; 1;2) n AB;n 3;4;5


        

    



0,25

Phương trình mặt phẳng (P) là: -3x + 4y +5z =0
0,25
6 1 2 1
8
R d(A;( ))
3
9
  
   

0,25
PT mặt cầu (S) là:
     
2 2 2
64
x 3 y 1 z 1
9
     

0,25
6
(1,0 đ)



PT
  

2sinx 1 cosx sinx 1 0    

0,25


1
sinx
2
sinx cosx 1





  



0,25

x k2
6
5
x k2
6
x k2
2
x k2



  




  





  


   


0,50

7
(1,0 đ)




Gọi
n(a;b)

là vtpt của CD (
22

a b 0
)
Phương trình CD là: ax + by + a + b = 0
 
BCD ACD
2.S
S S 8 d A,CD 2 d(M,DC) 1
CD
      




0,25
2
22
2a b
a 0;b 1 CD: y 1 0
1 3a 4ab 0
a 4;b 3 CD:4x 3y 7 0
ab

   

      

    




Với CD: y + 1 = 0
22
d7
D(d, 1);CD 4AB 64
d 9(L)


    




0,25
1
D(7; 1),AB DC ( 4;0) B( 9; 3)
2
      
 



0,25
Với CD: 4x + 3y + 7 = 0
2
2
4d 7 25(d 1)
D d; CD 64
39
  


   


(loại)
Vậy B(-9; -3)
0,25
8
(1,0 đ)


ĐK:
y x 2 0
, đặt
2
t x 2y

PT thứ nhất trở thành:
t 2 2t
t 2 t 2 t
t 2 2t
2 3 2 3
2 3 (2 9 ).5 f(t 2) f(2t)
55




       
(3)
0,25


Trang 4/4



Xét hàm số:
xx
x
x
2 3 1 3
f(x) 2
5 5 5

   
  
   
   
là hàm số luôn nghịch biến trên

nên từ
(3) suy ra t = 2
0,25
2
t 2 2y x 2   

thế vào phương trình thứ 2 ta được

x2
4 4 4x 4 x 2x 2    


 
2
x 1 s 2
4 x 1 x 1 1 4 s s 1

         

(4)
Do




22
s s 1 s 1 s 1    
nên

s2
4 s 1 s

  

(5)
0,25
(4) trừ (5) ta có:
ss
4 4 2s 0

  
(*)

xx
f(x) 4 4 2x

  

xx
f '(x) ln4(4 4 ) 2 2ln4 2 0

      
nên hàm số đồng biến,
suy ra
s0
là nghiệm duy nhất của phương trình (*)
Vậy hệ có nghiệm
 
1
x,y 1,
2






0,25
9
(1,0 đ)




Giả thiết ta có:
     
x yz yz z y 1 z 1 y 1 x y y 1          

Tương tự,
  
y zx x y x 1   


  
z xy x 1 y 1   

0,25
Nên
               
2 2 2 2
x y z 2 x y x y z 2
P
x y y 1 x y x 1 x 1 y 1 x y x 1 y 1 x 1 y 1
    
    
          
Ta có:
 
  
 
22
22
x y x y 2
x y ; x 1 y 1

24
  
    

0,25
Nên
   
   
 
 
 
 
 
 
2
22
2 2 2 2
4 z 2 4 z 2
2 x y 4 x y 2 x y 4
P
x y 2 x y x y 2 x y 2 x y 2

    
   
        

0,25
 
 
2

2
4 z 2
2
f(z),
z1
z1

  


z>1
Lập BBT ta được
13
f(z)
4

hay minP=
13
4
khi
z3
x y 1






0,25


Hết

×