Trang 1/5
TRƯỜNG THPT SỐ 3 BẢO
THẮNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN
(Đáp án – thang điểm có 5 trang)
Câu
Nội dung
Điể
m
1
(2,0 đ)
a) (1,0 điểm)
* Tập xác định : D = IR\{-1}.
* Sự biến thiên của hàm số
- Chiều biến thiên:
2
1
' 0,
( 1)
yx
x
D.
- Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;1),(1; )
.
0,25
- Giới hạn và tiệm cận:
lim
x
y
,
lim
x
y
,
lim
x
y
,
lim
x
y
.
Đồ thị
)(C
nhận đường thẳng y = -2 làm đường tiệm cận ngang
và nhận đường thẳng x = 1 làm đường tiệm cận đứng.
- Cực trị: Hàm số không có cực trị. (Cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị)
0,25
- Bảng biến thiên:
x
-
1
y’
+ +
y
+
-2
-2 -
0,25
* Đồ thị
)(C
:
0,25
b) (1,0 điểm)
Trang 2/5
Phương trình hoành độ:
2
2x m 4 x m 1 0(1)
2x 1
2x m
x1
x1
Đường thẳng
y 2x m
cắt (C) tại hai điểm phân biệt
phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt khác 1
0,25
2
2
m 4 8 m 1 0
m 8 0, m
10
0,25
Vậy với mọi m đường thẳng y = -2x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ
1 2 1 2
x ,x ,x x
Theo Vi-et,
1 2 1 2
m 4 m 1
x x ;x x
22
0,25
1 2 1 2
7 m 1 m 4 7 22
x x 4 x x 4 m
2 2 2 2 3
Vậy m =
22
3
0,25
2
(1,0 đ)
ĐK:
3
sin x
2
PT
sinx 3cosx 0
0,25
13
sinx cosx 0 cos x 0
2 2 6
0,25
x k ,k
3
0,25
Đối chiếu điều kiện ta có
x k2 ,k
3
là nghiệm của phương trình
0,25
3
(1,0 đ)
e e e
2
1 1 1
1 4ln x 1 1 1 (2lnx 1)dx 1 dx
I
4 x(1 2lnx) 4 x 4 x(1 2lnx)
0,25
ee
11
1 1 d(2lnx 1)
(2ln x 1)d(2ln x 1)
8 8 1 2ln x
0,25
=
2
ee
11
(2ln x 1) ln 1 2lnx
11
16 8
0,25
=
1
ln3
8
0,25
4
(1,0 đ)
a,
1 3i 1 7
1 2i z 2 i z i
1 i 5 5
0,25
z2
0,25
b,
15
15 k 5k
k
15 15
5
k k k k
3
36
2
15 15
k 0 k 0
2
f(x) x C x .x .2 C 2 .x ,0 k 15,k
x
Trang 3/5
Hệ số không chứ x ứng với k thỏa mãn:
5k
5 0 k 6
6
Vậy hệ số cần tìm là: 320320
0,25
5
(1,0 đ)
4
d(A, )
3
0,25
Vì
nên phương trình
có dạng:
x 2y 2z d 0,d 1
0,25
5d
4
d A,( ) d A,
33
d1
d9
d = -1 (loại)
Với d = -9 thì phương trình
là: x + 2y -2z – 9 = 0
0,50
6
(1,0 đ)
Goi I là trung điểm đoạn AB
SI AB, SAB ABCD SI ABCD
Nên
00
a 3 3a
SCI SC, ABCD 60 ,CI SI CI.tan60
22
0,25
Gọi M là trung điểm của đoạn BC, N là trung điểm của BM
a 3 a 3
AM IN
24
Ta có:
2 2 3
ABCD ABC S.ABCD
a 3 1 a 3 3a a 3
S 2S V
2 3 2 2 4
0,25
Ta có:
BC IN,BC SI BC SIN
Trong mặt phẳng
SIN
kẻ
IK SN,K SN
Ta có:
IK SN
IK SBC d I, SBC IK
IK BC
0,25
2 2 2
1 1 1 3a 13 3a 13 3a 13
IK d I, SBC d A, SBC
IK SI IN 26 26 13
0,25
Trang 4/5
7
(1,0 đ)
ĐK:
2x y 1 0
x 2y 0
x0
1
y
3
(1) 2x y 1 x 3y 1 x 2y 0
x y 1 x y 1
0
2x y 1 x 3y 1 x 2y
11
x y 1 0
2x y 1 x 3y 1 x 2y
y x 1(3)
2x y 1 x 3y 1 x 2y(4)
0,25
x1
(4) 2x y 1 x 3y 1 x 2y x 3y 1 y (5)
3
0,25
Từ (3) và (2) ta có:
2 3 2 2
x 1 y 0
x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 1 x 5 0
x 5 y 4
0,25
Từ (5) và (2) suy ra:
2 3 2 2
21
x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 (25x 59) 0 x 1
27 9
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x;y) = (1;0), (5;4)
0,25
8
(1,0 đ)
Gọi G là điểm đối xứng của M qua O
G(1; 3) CD
Gọi I là điểm đối xứng của N qua O
I( 1;5) AD
0,25
Phương trình cạnh MO qua M và có VTCP
MO
là: 9x – 5y – 24 = 0
Phương trình cạnh NE qua N và vuông góc với MO là: 5x + 9y – 22 = 0
Gọi E là hình chiếu của N trên MG
163 39
E NE MG E ;
53 53
0,25
Lại có:
NJ MG
NE MG (k 0,k ) J 1;3
NE kNJ
vì
NE,NJ
cùng chiều
Suy ra phương trình cạnh AD: x + 1 = 0
9
OK
2
Vì KA = KO = KD nên A, O, D thuộc đường tròn tâm K đường kính OK
0,25
Trang 5/5
Đường tròn tâm K bán kính OK có phương trình:
2
2
3 81
x 1 y
24
Vậy tọa độ A và D là nghiệm của hệ :
2
2
x1
3 81
y6
x 1 y
24
x1
x 1 0
y3
Suy ra A(-1; 6); D(-1; -3)
C(8; -3), B(8; 6). Trường hợp D(-1; 6), A(-1; -3) loại do M
thuộc CD.
0,25
9
(1,0 đ)
22
33
xy
x y x y xy 1 x 1 y x y 1 x 1 y (1)
yx
Ta có:
22
xy
x y 4xy
yx
và
1 x 1 y 1 x y xy 1 2 xy xy
1
1 2 xy xy 4xy 0 xy
9
0,25
Ta chứng minh được:
22
1 1 1
(x,y (0;1))
1 x 1 y 1 xy
22
22
1 1 1 1 2 2
22
1 x 1 y 1 xy
1 xy
1 x 1 y
0,25
2
22
3xy x y xy x y xy
2 2 1
P xy t,t xy,0 t
9
1 xy 1 t
0,25
Xét hàm số:
21
f(t) t, 0 t
9
1t
Ta tìm được max f(t) =
1 6 10 1 1
f ,t 0;
9 10 9 9
0,25
Hết