Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi cuối kì II (Kì son)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.68 KB, 7 trang )

Thứ……ngày tháng năm 2011
Trường TH-THCS Thiện Mỹ BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII
Lớp: Ba/…… Môn: Tiếng việt 3
Họ và tên:………………… Năm học:2010-2011 (Thời gian làm bài 60 phút)

Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Lời phê của giáo viên
A.kiểm tra đọc: (6 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Gv cho hs bốc thăm 1 trong các bài tập đọc từ tuần 28
đến tuần 32 và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) – 30 phút
TRĂNG SÁNG SÂN NHÀ EM
Ông trăng tròn sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em…
Hàng cây cao lặng đứng
Hàng cây chuối đứng im
Con chim quên không kêu
Con sâu quên không kêu
Chỉ có trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em…
TRẦN ĐĂNG KHOA
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1.Bài thơ trên tả sự vật nào là chính ?
a. Hàng cây cau
b. Con sâu
c. Ông trăng


2.Cảnh vật đêm trăng được miêu tả như thế nào ?
a. Yên tĩnh
b. Ồn ào
c. Sôi động
3.Bài thơ tả ánh trăng vào thời điểm nào ?
a. Chập tối
b. Đêm khuya
c. Gần sáng
4.Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?
a. Con chim quên không kêu.
b. Hàng cây cao lặng đứng.
c. Trăng khuya sáng hơn đèn.
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT
I- Chính tả nghe- viết (5 điểm) –khoảng 15 phút.
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
.
.
.
.
.
.
.
.
II- Tập làm văn ( 5 điểm) – 35 phút
Viết một đoạn văn từ 7 đến 10 câu kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ
môi trường












P N
A.Kim tra c:
I. c thnh ting v tr li cõu hi: (6 im).
II. c hiu v lm bi tp: (4 im).
Cõu 1: ý C .
Cõu 2: ý A
Cõu 3: ý B
Cõu 4: ý C
B.Ki m tra vi t:( 5 ủieồm)
QU CA NG NI
Khi i qua nhng cỏnh ng xanh , bn cú ngi thy mựi thm mỏt ca bụng lỳa non
khụng ? Trong cỏi v xanh kia, cú mt git sa trng thm, phng pht hng v ngn hoa
c. Di ỏnh nng, git sa dn dn ụng li, bụng lỳa ngy cng cong xung , nng vỡ
cht quý trong sch ca tri.
THCH LAM
1.Chớnh t :Bi vit c im ti a khi khụng mc li chớnh t, ch vit rừ
rng, trỡnh by p.Mi li chớnh t trong bi vit (Sai ln ph õm u
hoc vn, thanh, khụng vit hoa ỳng quy nh) tr 0,5 .
2.Taọp laứm vaờn: (5 ủieồm)
m bo cỏc yờu cu sau, c 5 im:
*Vit c mt on vn ngn theo yờu cu ca bi.
*Vit cõu ỳng ng phỏp, dựng t ỳng, khụng mc li chớnh t.
*Ch vit rừ rng, trỡnh by bi vit sch s.

Tựy theo mc sai sút v ý, din t v ch vit, gv cú th chm hs
theo cỏc mc im 4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1 ; 0,5.
Trường TH-THCS Thiện Mỹ Thứ……ngày tháng năm 2011
Lớp: Ba/……
Họ và tên:………………… BÀI KIỂM TRA cuối HKI I
Môn: Toaùn 3
Năm học:2010-2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ñieåm Nh ận xét của giáo viên
A.Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C.76 051
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
A. 900 B. 9000 C.90 000
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999
d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81 cm
2
B.18 cm
2
C. 36 cm
2

e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D.86
g) Cho 2m 9cm =……cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D.209

B.Phần tự luận: (7 điểm)
2.Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
39180 – 734 12041 x 6



3.Tìm x: (2 điểm)
a) X – 592 = 10375 b) X x 3 = 1806


4.Điền dấu ( >, < , =) vào chỗ chấm: (1 điểm)
a)65 743 … 56 784 b)47 830 + 5 … 47 839
5.Bài toán: (2 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 chiều
rộng. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài làm



















6. Viết các số 31 011; 31 110; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
(1 điểm)


ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Toán 3.
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Bài 1 :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu Đáp án đúng
a C
b B
c C
d A
e B
g D
B.PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Bài 2: ( 1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
39 180 – 734 = 38 446 12 041 x 6 = 72 246
Bài 3: (2 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
(Mỗi bước tìm x được 0,5 điểm)
a) X – 592 = 10375 b) X x 3 = 1806
=10375 + 592 = 1806 : 3

=10 967 = 602
Bài 4: Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 65 743…> 56 784 b)47 830 + 5 < 47 839
Bài 5: (2 điểm)
Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết mỗi câu lời giải tương ứng với phép
tính đúng được 1 điểm. Không viết đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài giải
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là:
8 x 3 = 24 ( cm)
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm
2
)
Đáp số: 192 cm
2
Bài 6: ( 1 điểm)
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×