Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HK 2 LI 8 MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.6 KB, 3 trang )

Phòng Giáo dục Lak KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Trường : Võ Thị Sáu Mơn : Vật lí 8
Họ và tên : …………………………
Lớp………………………………….
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo
Đề và bài làm
P hần 1.Trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng , vừa có thế năng?
A. Chỉ khi vật đang đi lên B.Chỉ khi vật đang rơi xuống
C.Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất D.Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống
Câu 2. Tại sao quả bóng bay dù được buột chặt để lâu ngày vẫn bò xẹp dần dần?
A.Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại
B.Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bò thổi căng nó tự động co lại.
C.Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ quả bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua
đó thoát ra ngoài.
D.Vì các phân tử không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
Câu 3.Đối lưu là hình thức truyền nhiệt không xảy ra trong:
A.Chất lỏng và chất khí B.Chất rắn
C.Chất lỏng D.Chất khí
Câu 4. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi:
A.Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật B.Khối lượng của vật
C.Nhiệt độ của vật D.Khối lượng riêng của vật
Câu 5.Tại sao đường tan trong nước nóng nhanh hơn so với khi nó tan trong nước lạnh?
A.Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử đường và nước chuyển động chậm hơn.
B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.
C.Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hoi nhanh hơn.
D.Vì nước nống có nhiệt độ cao nên các phân tử đườngcó thể bò các phân tử nước hút mạnh.
Câu 6.Để đun sôi 5 lít nước từ 20
0
C , cần bao nhiêu nhiệt lượng?
A.1680KJ B.168KJ


C.4200KJ D.1860KJ
Phần 2.Tự luận (7 điểm)
Câu 7.(2 điểm)
Hãy kể tên các hình thức truyền nhiệt? Nói rõ nội dung các hình thức truyền nhiệt và lấy ví dụ minh họa
cho mỗi hình thức?
Câu 8.(2.5 điểm)
Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0.2kg đã được nung nóng tới 100
0
C vào một cốc nước ở 20
0
C . Sau
một thời gian nếu nhiệt độ của nước là 27
0
C thì
a.Hỏi nhiệt độ của quả cầu là bao nhiêu?
b.Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra?
c.Tìm khối lượng nước chứa trong cốc? (Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là c
1
= 880J/kg.K: c
2
=
4200 J/kg.K)
Câu 9.( 2.5 điểm)
Người ta dùng một máy điện để kéo thang máy có khối lượng 500kg chuyển động thẳng đều lên độ cao 8
mét trong thời gian 10s.
a.Tính công suất của máy điện?
b.Tính vận tốc của thang máy?
Phòng Giáo dục Lak KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Trường : Võ Thị Sáu Mơn : Vật lí 8
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C B C B A
Câu 7.
Có 3 hình thức truyền nhiệt là : Dẫn nhiệt ; đối lưu; bức xạ nhiệt ( 0.5 đ)
-Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của vật hoặc từ vật này sang vật khác:
Ví dụ:Nhúng một cái thìa bằng kim loại vào nồi nước đang sôi , sau một thời gian tay cầm cán thìa thấy
nóng.Chứng tỏ nhiệt đã truyền tới cán thìa bằng hình thức dẫn nhiệt. ( 0.5 đ )
-Đối lưu là sự truyền nhiệt nhờ tạo thành các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
Ví dụ:khi đun nước phải đun từ dưới đáy bình để tạo thành các dòng đối lưu. (0.5 đ)
-Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
Ví dụ:Mặt trời truyền nhiệt xuống Trái Đất bằng bức xạ nhiệt làm Trái Đất nóng lên. ( 0.5 đ)
Câu 8:
HS tóm tắt: ( 0.25 đ)
m
1
= 0.2kg
t
1
= 100
0
C
t
2
= 20
0
C
t = 27
0
C
c

1
= 880J/kg.K
c
2
= 4200 J/kg.K
a.Nhiệt độ quả cầu
b.Q
tỏa
= ?
c.m
2
= ?
a.Nhiệt độ quả cầu là 27
0
C ( 0.25 đ)
b.Nhiệt lượng do quả cầu nhôm tỏa ra là
Q
Tỏa
= m
1
.c
1
.( t
1-
t ) = 0,2.880.( 100 – 27) = 12848 J ( 0.75 đ)
c.Nhiệt lượng nước thu vào
Q
thu
= m
2

.c
2
.( t-

t
2
) (0.75 đ)
Vì Q
Tỏa
= Q
thu
suy ra: m
2
.c
2
.( t-

t
2
) =12848 (0.25 đ)
Vậy : m
2
= 0,44 kg ( 0.25 đ)
Câu 9.
Vì thang máy chuyển động thẳng đều nên
F
k
= P = 10.m = 10.500 = 5000 N (0.75 đ)
Công của lực kéo là:
A = F

k
.s = 5000.8 = 40 000 J (0.5 đ)
Công suất của máy điện:

t
A
=P
= 4000 W (0.75 ủ)
Vaọn toỏc thang maựy laứ

t
s
V =
= 0.8 m/s (0.5 ủ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×