Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ SỐ 2 CÓ ĐÁP ÁN.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.84 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010 – 2011.
MÔN: TOÁN LỚP: 11
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(8,0điểm)
Câu 1:(3,0điểm)
1. Giải phương trình:
10 2+ = −x x
.
2. Xét dấu biểu thức sau:
6
( )
3 15
− +
=

x
f x
x
3. Cho
4
cos
5
α
=
với
0;
2
π
α


 

 ÷
 
. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc α.
Câu 2:(3,0điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a.
1
os
6 2
c x
π
 
− =
 ÷
 
b. sin4x – sin3x = 0
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3.cos
5
x
π
 

 ÷
 
+ 5.
3. Tìm tập xác định của hàm số:
tan
6

y x
π
 
= +
 ÷
 
Câu 3:(2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm: A(5; 3); B(2; 4) và C(– 1; 1).
1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
2. Tìm ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ
AC
uuuur
.
II. PHẦN RIÊNG:(2,0điểm).
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (hoặc phần 1
hoặc phần 2).
Câu 4a:
1. Tìm ảnh của đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 6x + 4y – 12 = 0 qua phép
a
T
ur
, với
(2; 3)a −
ur
.
2. Chứng minh rằng:
2. os 3.sin cos

3
c x x x
π
 
− = +
 ÷
 
. Từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số:
3.sin cos 3y x x= + +
Câu 4b:
1. Tìm ảnh của đường tròn (C): (x – 2)
2
+ (y + 1)
2
= 4 qua phép
v
T
ur
, với
(3; 2)v
ur
.
2. Chứng minh rằng:
2. os sin cos
4
c x x x
π
 
− = +

 ÷
 
. Từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số:
sin cos 5y x x= + −
Hết
ĐỀ: 002
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Môn: Toán lớp 11 – Đề: 002)
Câu Đáp án Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(8,0điểm)
Câu 1
(3,0điểm)
1. Ta có:
2
2 0
10 2
10 ( 2)
− ≥

+ = − ⇔

+ = −

x
x x
x x

2
2

5 6 0




− − =

x
x x

2
1
6




= −




=


x
x
x

6⇔ =x

0,25
0,25+0,25+0,25
3. Giải:
6 0 6
− + = ⇔ =
x x
;
3 15 0 5x x
− = ⇔ =
Lập bảng xét dấu: x
– ∞ 3 5 + ∞
6− +x
+ 0 – | –
3x – 15 – | – 0 +
f(x) – 0 + || –
Vậy: f(x) > 0 khi x∈ (3; 5) và f(x) < 0 khi x∈(– ∞; 3) ∪ (5 ; + ∞)
0,25
0,5
0,25
3. Vì
0;
2
π
α
 

 ÷
 
nên sinα > 0; cosα > 0.
Áp dụng công thức: sin

2
α + cos
2
α = 1
2
2 2
4 9 3
sin 1 os 1 sin
5 25 5
c
α α α
 
⇒ = − = − = ⇒ =
 ÷
 
(vì sinα > 0)
Áp dụng công thức:
sin
tan
osc
α
α
α
=
, thay số ta được:
3
tan
4
α
=

Áp dụng công thức:
os
cot
sin
c
α
α
α
=
, thay số ta được:
4
tan
3
α
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
(3,0điểm)
1.a
1
cos cos cos
6 2 6 3
x x
π π π
   
− = ⇔ − =
 ÷  ÷

   

2 2
6 3
2
,( , ) ,( , )
2
2
66 3
x k x k
k l k l
x l
x l
π π
π
π π
π
π π
π
π


− = + = +
 
⇔ ∈ ⇔ ∈




= − +

− = − +




¢ ¢
0,25
0,25
1.b sin4x – sin3x = 0 ⇔ sin4x = sin3x
2
4 3 2
,( , ) ,( , )
2
4 3 2
7 7
=

= +


⇔ ∈ ⇔ ∈


= − +
= −


x k
x x k
k l k l

l
x x l
x
π
π
π π
π π
¢ ¢
0,25
0,25
2. Ta có:
1 os 1 3 3. os 3
5 5
   
− ≤ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤
 ÷  ÷
   
c x c x
π π

2 3. os 5 8
5
 
⇔ ≤ − + ≤
 ÷
 
c x
π
Vậy hàm số
3. os 5

5
 
= − +
 ÷
 
y c x
π
đạt GTLN bằng 8 khi
os 1
5
 
− =
 ÷
 
c x
π

đạt GTNN bằng 2 khi
os 1
5
 
− = −
 ÷
 
c x
π
.
0,25 + 0,25
0,25
0,25

Câu Đáp án Điểm
3. Để hàm số
tan
6
y x
π
 
= +
 ÷
 
có nghĩa khi và chỉ khi
os 0
6
c x
π
 
+ ≠
 ÷
 
, ,
6 2 3
x k k x k k
π π π
π π
⇔ + ≠ + ∈ ⇔ ≠ + ∈¢ ¢
Vậy tập xác định của hàm số:
tan
6
y x
π

 
= +
 ÷
 
là:
\ ,
3
D k k
π
π
 
= + ∈
 
 
¡ ¢
0,25
0,25 + 0,25
0,25
Câu 3:
2,0điểm
1. Ta có:
( 3; 3)BC − −
uuur
Đường thẳng BC có một véctơ chỉ phương
BC
uuur
suy ra nó có một véctơ pháp
tuyến là
(3; 3)n −
ur

Đường thẳng BC đi qua điểm B và nhận véctơ
n
ur
làm một véctơ pháp tuyến và
có dạng: a(x – x
0
) + b(y – y
0
) = 0.
Thay số: 3(x – 2) – 3(y – 4) = 0 ⇔ x – y + 2 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Ta có
( 6; 2)AC − −
uuuur
Gọi B’(x’; y’) là tọa độ ảnh của điểm B qua phép tònh tiến theo véctơ
AC
uuuur
Áp dụng biểu thức toạ độ phép tònh tiến ta có:
'
'
x x a
y y b
= +


= +


Thay số ta được:
' 2 6 4
' 4 2 2
x
y
= − =−


= − =

Vậy B’(– 4; 2) là toạ độ ảnh của điểm B qua phép tònh tiến theo véctơ
AC
uuuur
0,25
0,25
0,25
0,25
II. PHẦN RIÊNG:(2,0điểm).
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 4a:
Cách 1. Tìm tâm , bán kính đường tròn
Tìm ảnh tâm + Lập pt đtr ảnh
0.5
0.5
Cách 2
1. Lấy tuỳ ý điểm M(x; y) ∈ (C).
Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
(2; 3)a −
ur
.

Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tònh tiến ta có:
' '
' '
x x a x x a
y y b y y b
= + = −
 

 
= + = −
 
Thay số ta được:
' 2 (2)
' 3 (3)
x x
y y
= −


= +

Thay (2) và (3) vào (C) ta được:
(x’ – 2)
2
+ (y’ + 3)
2
– 6(x’ – 2) + 4(y’ + 3) – 12 = 0.
⇔ (x’)
2
+ (y’)

2
– 10x’ + 10y’ + 25 = 0
Vậy đường tròn (x’)
2
+ (y’)
2
– 10x’ + 10y’ + 25 = 0 là ảnh của đường tròn
(C) qua phép
a
T
uur
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Ta có:
2. os 2. cos . os sin sin
3 3 3
c x x c x
π π π
   
− = +
 ÷  ÷
   

1 3
2. cos sin 3sin cos
2 2
x x x x
 

= + = +
 ÷
 ÷
 
Vậy:
2. os 3.sin cos
3
c x x x
π
 
− = +
 ÷
 
0,25
0,25
Câu Đáp án Điểm
Ta có:
3.sin cos 3 2. os 3
3
y x x c x
π
 
= + + = − +
 ÷
 
Ta có: – 1 ≤
os
3
c x
π

 

 ÷
 
≤ 1
2 2. os 2
3
c x
π
 
⇔ − ≤ − ≤
 ÷
 

1 2. os 3 5
3
c x
π
 
⇔ ≤ − + ≤
 ÷
 
Vậy hàm số y =
3
.sinx + cosx + 3 đạt GTLN bằng 5 khi
os
3
c x
π
 


 ÷
 
= 1 và
đạt GTNN bằng 1 khi
os
3
c x
π
 

 ÷
 
= – 1
0,25
0,25
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 4b:
Cách 1. Tìm tâm , bán kính đường tròn
Tìm ảnh tâm + Lập pt đtr ảnh
0.5
0.5
Cách 2
Lấy tuỳ ý điểm M(x; y) ∈ (C).
Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
(3; 2)v
ur
.
Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tònh tiến ta có:
' '

' '
x x a x x a
y y b y y b
= + = −
 

 
= + = −
 
Thay số ta được:
' 3 (2)
' 2 (3)
x x
y y
= −


= −

Thay (2) và (3) vào (C) ta được: (x’ – 3 – 2)
2
+ (y’ – 2 + 1)
2
= 4
⇔ (x’ – 5)
2
+ (y’ – 1)
2
= 4
Vậy đường tròn (x’ – 5)

2
+ (y’ – 1)
2
= 4 là ảnh của (C) qua phép
v
T
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Ta có:
2. os 2. cos . os sin sin
4 4 4
c x x c x
π π π
   
− = +
 ÷  ÷
   

2 2
2. cos sin cos sin
2 2
x x x x
 
= + = +
 ÷
 ÷
 
Ta có:

sin cos 5 2. os 5
4
y x x c x
π
 
= + − = − −
 ÷
 
Ta có: – 1 ≤
os
4
c x
π
 

 ÷
 
≤ 1
2 2. os 2
4
c x
π
 
⇔ − ≤ − ≤
 ÷
 

2 5 2. os 5 2 5
4
c x

π
 
⇔ − − ≤ − − ≤ −
 ÷
 
Vậy hàm số y = sinx + cosx – 5 đạt GTLN bằng
2 5−
khi
os
4
c x
π
 

 ÷
 
= 1
và đạt GTNN bằng
2 5− −
khi
os
4
c x
π
 

 ÷
 
= – 1
0,25

0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm:
- Học sinh làm bài khơng theo cách trong đáp án, nhưng đúng và lý luận chặt chẽ vẫn ghi
điểm tối đa cho từng phần.
- Đáp án soạn theo trình tự, nếu sai phần trên, liên quan kiến thức phần sau: chỉ châm
chước phần trên, phần sau khơng có điểm, các kiến thức độc lập khơng liên quan đến phần sai
vẫn có điểm bình thường

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×