Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai 59. nang luong va su chuyen hoa vat li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.02 KB, 23 trang )


CHƯƠNG IV

SỰ BẢO TỒN VÀ CHUYỂN HĨA
NĂNG LƯỢNG
BÀI 59 - TIẾT 65

NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ
NĂNG LƯỢNG


CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG ĐÃ BIẾT
 Cơ năng: Năng lượng cơ học
 Nhiệt năng: Năng lượng nhiệt
 Điện năng: Năng lượng điện
 Quang năng: Năng lượng ánh sáng
 Hoá năng: Năng lượng hoá học


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cho biết hoạt động các thiết bị sau và sự chuyển hóa
năng lượng khi hoạt động?
1. Bình điện xe đạp
2. Đèn huỳnh quang
3. Pin
4. Cây nến
5. Đèn điện dây tóc
6. Động cơ điện
7. Động cơ nhiệt
8. Gương
9. Đun nước bằng ánh sáng mặt trời




Trả lời:
1. Bình điện xe đạp: HĐ Núm quay bình phát điện, cơ năng=> điện năng
2. Đèn huỳnh quang: HĐ Đưa điện vào làm đèn sáng(Đèn khơng nóng),
điện năng=> quang năng
3. Pin: HĐ Thỏi than và kẽm tác dụng hóa học khác nhau với axit tạo ra
điện, hóa năng=> điện năng
4. Cây nến: HĐ Phản ứng cháy với oxi sinh nhiệt, hóa năng => nhiệt năng
5. Đèn điện dây tóc: HĐ Đưa điện vào làm dây tóc nóng nhiều tới mức phát
ra ánh sáng, điện năng=> nhiệt năng
6. Động cơ điện: HĐ Đưa điện vào động cơ làm động cơ quay,
điện năng=>cơ năng
7. Động cơ nhiệt: HĐ Nhiên liệu bị đốt cháy gây giãn nở khí làm pít tơng
chuyển động, nhiệt năng=> cơ năng
8. Gương: HĐ Phản xạ lại ánh sáng chiếu vào nó, quang năng=> quang năng
9. Đun nước bằng ánh sáng mặt trời: HĐ Ánh sáng chiếu vào nồi nước làm
nước nóng lên, quang năng=> nhiệt năng


I. Năng lượng
Câu hỏi 1. Đánh dấu (x) vào cột tương ứng chỉ rõ trường hợp

vật có cơ năng, nhiệt năng và cách nhận biết cơ năng, nhiệt năng
của vật.
TT

Các trường hợp

Có cơ Có nhiệt

năng
năng

1
2

Tảng đá nằm trên mặt đất
Tảng đá nâng lên khỏi mặt
đất

X

3

Chiếc thuyền chạy trên mặt
nước

X

4

Ngọn lửa bếp gas đang cháy

5
6

Truyền được âm

Cách nhận biết


Gương phản chiếu ánh
sáng

Có khả năng thực
hiện cơng
Có khả năng thực
hiện cơng

X

Có khả năng làm
nóng vật khác


TT

Các trường hợp

Có cơ
năng

1
2

Tảng đá nằm trên mặt đất
Tảng đá nâng lên khỏi mặt
đất

X


3

Chiếc thuyền chạy trên mặt
nước

X

4

Làm cho vật nóng lên

5
6


Cách nhận biết
nhiệt
năng

Truyền được âm

X

Có khả năng thực
hiện cơng
Có khả năng thực
hiện cơng
Có khả năng làm
nóng vật khác


Phản chiếu được ánh sáng

KL1. Nhận biết vật có cơ năng khi nó có khả năng thực hiện cơng,
có nhiệt năng khi nó có khả năng làm nóng vật khác.


II. Các dạng năng lượng và sự chuyển hóa giữa chúng
Câu hỏi 2. Quan sát từng bộ phận 1, 2 của mỗi thiết bị
và chỉ rõ sự chuyển hóa năng lượng sau đó ghi lại kết
quả vào bảng
TT

Tên
thiết bị

Sự chuyển hóa năng
lượng (BP1)

1

A

2

B

Điện năng=> Cơ năng

3


C

Hóa năng=> Nhiệt năng

4

D

Hóa năng=> Điện năng

5

E

Quang năng=> Quang năng

Cơ năng=> Điện năng

Sự chuyển hóa năng lượng
(BP2)

Điện năng=> Nhiệt năng
Cơ năng=> Cơ năng
Nhiệt năng=> Cơ năng
Điện năng=> Nhiệt năng
Quang năng=> Nhiệt năng


Câu hỏi 3. Trong các thiết bị hình 59.1 ta nhận biết điện năng, hóa
năng, quang năng khi chúng được chuyển hóa thành dạng năng

lượng nào?
TT

1

Dạng năng lượng
ban đầu
Hóa năng

2

Quang năng

3

Điện năng

Tên
thiết
bị có

Dạng năng lượng cuối cùng
mà ta nhận biết được

C

Cơ năng

D
E

A
B

Nhiệt năng
Nhiệt năng
Nhiệt năng
Cơ năng

KL2. Ta nhận biết quang năng, hóa năng, điện năng khi chúng
chuyển hóa sang nhiệt năng hoặc cơ năng
Các quá trình biến đổi trên ta thấy đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ dạng này sang dạng khác


Bài tập vận dụng 1: Chỉ rõ sự chuyển hóa năng lượng trong mỗi
q trình sau
T
T

Q trình

Sự chuyển hóa năng lượng

1 Nước chảy từ trên cao xuống
thấp

Thế năng => Động năng

2 Ánh sáng chiếu vào mặt nước
ao hồ làm nước nóng lên


Quang năng => Nhiệt năng

3 Đưa điện vào động cơ xe đạp
điện làm xe chuyển động

Điện năng => Cơ năng

4 Gió thổi làm tờ giấy trên sân
bay lên cao

Động năng => Thế năng

5 Đun nóng nước bằng siêu điện

Điện năng => Nhiệt năng

6 Ánh sáng chiếu vào pin quang
điện làm nó phát điện

Quang năng=> Điện năng


III. VẬN DỤNG

C5: Tóm tắt: V=2lít →m=2 kg

t0 1= 200C ; t02 = 800C ; c = 4200 J/kg.K
Q=?
Bài làm

Nhiệt lượng mà nước đã nhận được làm nước nóng lên tính
theo cơng thức: Q=mc(t02- t01)

Thay số: Q= 2.4200(80- 20) =504000(J)
Theo định luật bảo tồn năng lượng Q này chính là điện năng
chuyển hóa sang. Vậy A=Q=504000(J)


GHI NHớ
ã Ta nhận biết đợc một vật có cơ năng khi vật đó có
khả năng thực hiện công, cú nhit nng khi nú
cú kh nng làm nóng các vật khác.
ã Ta nhận biết đợc hoá năng, điện năng, quang
năng khi chúng chuyển hoá thành cơ năng hay
nhiệt năng.
ã Nói chung, mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự
chuyển hoá năng lợng từ dạng này sang dạng
khác.


Bài tập vận dụng 2. Khi nạp điện cho bình ắc qui người ta thấy
dịng điện làm các tấm chì bị biến thành các tấm có chất khác
nhau. Khi ắc qui đem sử dụng thắp sáng đèn thì 2 tấm khác chất
tác dụng khác nhau với axit tạo ra điện. Vậy khi nạp và khi sử
dụng có sự chuyển hóa năng lượng như thế nào?
Khi nạp điện cho ắc qui:

Điện năng=> Hóa năng

Khi dùng sử dụng thắp ắc qui để sáng: Hóa năng=> Điện năng



B

A

2

1
2
Bài học kết thúc tại đây.
2

E
C

D

+ -

1

12v=


Cám ơn các em!


1



NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
I. NĂNG LƯỢNG
II. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ GIỮA CHÚNG

C3 B


NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
I. NĂNG LƯỢNG
II. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ GIỮA CHÚNG

C3


NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
I. NĂNG LƯỢNG
II. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ GIỮA CHÚNG

C3 D

2

1


NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
I. NĂNG LƯỢNG
II. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ GIỮA CHÚNG


C3 E

2
1


II. Các dạng năng lượng và sự chuyển hóa giữa chúng
Quan sát từng bộ phận 1, 2 của mỗi thiết bị và chỉ rõ sự chuyển
hóa năng lượng sau đó ghi lại kết quả vào bảng
TT

Tên
thiết bị

Sự chuyển hóa năng
lượng (BP1)

1

A

2

B

Điện năng=> Cơ năng

3

C


Hóa năng=> Nhiệt năng

4

D

Hóa năng=> Điện năng

5

E

Quang năng=> Quang năng

Cơ năng=> Điện năng

Sự chuyển hóa năng lượng
(BP2)

Điện năng=> Nhiệt năng năng
Cơ năng=> Cơ năng
Nhiệt năng=> Cơ năng
Điện năng=> Nhiệt năng
Quang năng=> Nhiệt năng


TT

Tên

thiết bị

Sự chuyển hóa năng
lượng (BP1)

Sự chuyển hóa năng lượng
(BP2)

1

A

Cơ năng=> Điện năng

2

B

Điện năng=> Cơ năng

Điện năng=> Nhiệt năng
năng
Cơ năng=> Cơ năng

3

C

Hóa năng=> Nhiệt năng


Nhiệt năng=> Cơ năng

4

D

Hóa năng=> Điện năng

Điện năng=> Nhiệt năng

5

E

Quang năng=> Quang
năng

Quang năng=> Nhiệt năng


TT

Dạng năng lượng ban đầu

1

Hóa năng

Tên thiết bị



Dạng năng lượng cuối
cùng mà ta nhận biết được

C

Cơ năng

D

Nhiệt năng

2

Quang năng

E

Nhiệt năng

3

Điện năng

A

Nhiệt năng

B


Cơ năng

Ta nhận biết quang năng, hóa năng, nhiệt năng khi chúng chuyển hóa sang nhiệt năng
hoặc cơ năng
Các q trình biến đổi trên ta thấy đã có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang
dạng khác



×