BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
TRỒNG CÂY TRÔM
MÃ SỐ MÔ ĐUN: MĐ 04
NGHỀ: TRỒNG CÂY LẤY NHỰA:
SƠN TA, THÔNG, TRÔM
Trình độ: Sơ câp nghề
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liêu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có th c
phép dùng nguyên bn hoc trích dn dùng cho các m o và tham
kho.
Mi m ch lc hoc s dng vi m
doanh thiu lành mnh s b nghiêm cm.
MÃ TÀI LI
3
LỜI GIỚI THIỆU
Trôm (Sterculia Foetida L.), tên ting Anh là Bastard poom thuc h
Sterculiaceae, là loài cây g ln s
giá tr kinh t c s dng u cây trng rng kinh t và phòng h,
ph i núi trc, hn ch t và hoang mc hóa nhng
vùng khô hn duyên hi Nam Trung B. Giá tr kinh t nht ca cây Trôm là nha
Trôm. Nha Trôm cha nhing có giá tr cao, có tác du hòa
ng huyt, nh huyt áp, mát gan, gic gan, mau lành vng
i nguyên liu quan trng dùng trong công nghip ch bin
c gii khát.
góp phn nâng cao hiu qu trng rng Trôm ly nha, chúng tôi biên
soTrồng cây Trôm. c b trí ging dy trong
trong thi gian 132 gi và gm 05 bài:
Bài 1: Gii thiu chung v cây Trôm
Bài 2: Sn xut cây con Trôm
Bài 3: Trng rng Trôm
o v rng Trôm
và bo qun nha Trôm
hoàn thic cuc s ch o,
ng dn ca V T chc cán b - B Nông nghip và Phát trin nông thôn;
Tng cc Dy ngh - B ng h và Xã hi. S h
ca các nhà khoa h sn xut nha Trôm, nông dân sn xut gii và
thn, tu kin thun l chúng tôi xây
dn giáo trình.
Trong quá trình biên sou c gng
c chn không tránh khi nhng khim khuyt. Chúng tôi rt mong nhn
c ý kin góp ý t i s dng và
ng trc tic trng Trôm
c hoàn thing tu ci hc ngh.
Xin chân thành c
Tham gia biên soạn:
1. Th.S Nguyn Th Thanh Thy (ch biên)
c Hà
4
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG
8
Bài 8
8
8
1.1. Hình thái 8
1.2. Sinh thái 10
12
13
14
14
Bài 2: 15
15
15
15
15
16
16
16
17
17
17
17
doanh 18
19
20
24
2. Thu hái, 31
32
2.2. Thu hái 32
32
2.2.2. Thu hái 33
2.3. 34
34
ung 35
2.3.3. 35
35
5
35
36
37
37
39
39
40
3.3 42
3.3 42
3.3 43
3.3 44
3.3 44
3.3 45
45
45
45
4.3. Bón phân 46
46
46
50
51
53
4.6. Hãm cây 54
54
54
55
56
56
2. 56
56
Bài 3: T 58
dung 58
58
58
58
59
59
59
61
61
61
6
62
64
64
64
65
65
65
65
66
66
66
67
67
67
68
68
68
68
.70
Bài 4: 71
71
71
71
72
72
72
73
73
74
74
74
75
76
76
79
83
83
83
83
85
Bài 5: 86
7
86
86
1.1 86
87
88
1.2.1. Khai thác trên thân 88
1.2.2. Khai thác trên cành 92
93
94
94
95
95
95
95
95
96
96
96
96
à 97
102
8
MÔ ĐUN: TRỒNG CÂY TRÔM
Mã số mô đun: MĐ 04
Giới thiệu mô đun
ng cây Trôm là mt trong nhng tâm
y ngh p ngh: Trng cây ly nh
Thông, Trôm Trng cây Trômi gian hc tp là 132 gi, trong
0 gi lý thuyt, 86 gi thc hành và 16 gi ki
i hc nhng kin thc và k c hin các công vic: Nhn bit và
la chu kin thích hp gây trng cây Trôm; thit lto
giTrôm t hiu qu kinh t và bn vng; thc
hi và trng cây Trôm; thc hio v rng
Trôm sau khi trng; ti và bo qun nha Trôm m bo
t cây trng.
Bài 1: Giới thiệu chung về cây Trôm
MĐ 04-01
Mục tiêu:
- m, công du kin gây trng Trôm;
- La chu kin thích hp gây trng Trôm.
A. Nội dung
1. Đặc điểm cây Trôm
Cây Trôm Trôm.
Tên khác: Trôm Trôm Trôm.
olive (Anh).
1.1. Hình thái
múi, cao 15--
9
Hình 4.1.1: Cây Trôm
-9 lá, hình
-
Hình 4.1.2: Lá Trôm
-
10
-
---12.
Hình 4.1.3: Hoa Trôm
-
-
dài 1,8-
Hình 4
11
Hình 4Trôm
1.2. Sinh thái
Cây Trôm uyên: Kon Tum, Gia Lai,
Trôm
Trôm
-700mm/
-45
o
-7 tháng m
-
Trôm
Cây Trôm
Trôm
-4.
Mùa hoa tháng 2--9.
12
Hình 4.1.6Trôm
2. Công dụng
-
- ;
- L
- Trôm
13
Trôm
-galactose, L-rhamnose, acid D-
Trôm
Trôm ,29 mg, Na
.
-Trôm
.
m
Hình 4.1.7: N
Hình 4.1.8: N
14
Hình 4.1.9
3. Điều kiện gây trồng
3.1. Điều kiện khí hậu, địa hình
- Cây Trôm ;
-
0
C - 30
0
o
C Trôm
-
-
3.2. Điều kiện đất đai thực bì
Cây Trôm ng tt trên các lot có thành ph gii nh, m,
c tt.
Các lot có thành phi nt bí cht
p cho vic trng Trôm.
15
Bài 2: Sản xuất cây con Trôm
MĐ: 04-02
Mục tiêu:
- Trôm T
-
Trôm t
- Rèn luyn tính cn thn, t m trong công vic; m bo an toàn và v sinh
ng.
A. Nội dung
1. Thiết lập vườn ươm
1.1. Phân loại vườn ươm
c tip din ra các hong sn xut cây ging (gm
các khâu ch yu: Lt, to bu, gieo ht tao ra cây m, co bu,
m bo chng phc v k hoch trng rng và dch v.
vào quy mô sn xut, tính cht sn xut và thi gian s di
ta có nhiu cách phân lo
1.1.1. Căn cứ vào quy mô sản xuất
1.1.1.1. Vườn ươm lớn
- ng nhiu tin, quy mô sn xut ln, sn xut mang tính công
nghip.
- n tích khong 0,5-2,0 ha hoc công sut l
- Áp dng cho nh sn xut ln có nhim v sn xut cây con phc
v yêu cu trng rng theo vùng ch yc v yêu cu trng rng
theo vùng ch yn bu t ht, giâm hom và cy mô.
1.1.1.2. Vườn ươm trung bình
a c nh. Là loc dùng cái
trng rng cng áp d
cây trong bu dn tích khong 500-5000 m
2
hoc công sut t 500.000
n xut cây con phc v k hoch trng rng ca các lâm
ng. Áp dt, giâm hom, nuôi cy mô din tích
khong 500-5000m
2
sn xut cây con phc v trng rng.
1.1.1.3. Vườn ươm nhỏ
16
V có tính cht thi v, din tích khong 50-500 m
2
hoc công
su các h n xut cây con có bu và r trn
phc v yêu cu trng rng c th.
1.1.2. Căn cứ theo nguồn vật liệu giống
1.1.2.1. Vườn ươm hữu tính
o cây con t ht ging.
1.1.2.2. Vườn ươm vô tính
o cây con bng bin pháp giâm hom, nuôi
cy mô, chi các vt liu ging vô tính.
1.1.3. Căn cứ vào thời gian sử dụng
1.1.3.1. Vườn ươm cố định
- i gian s dng lâu dài, thc hin c
hai nhim v n c n lc, b ng ging tt và nhân
nhanh, cung cp s ng nhiu có chng cao cho sn xut. Sn xut cây con
trong thi gian dài, cung cp cho nhi
- m:
+ Sng ln, nh;
+ Bin pháp k thut t c giá thành cây con;
+ Cán b k thut u ki cao.
- m:
ng rng nên vn chuyn gp nhiu khó
ng ru kin thích nghi không tt vng
sng mi;
+ Trong quá trình vn chuyng gây tc khô héo cây con;
+ Sâu bnh d phát sinh (do sn xunh có kh
kháng thuc).
1.1.3.2. Vườn ươm tạm thời
- m thi là lo y nhân gin
tn ti trong thi gian ngn sam v cung cp
ging cho sn xut. (th
- m:
+ D chn;
+ Gng rng nên không phi bo qun và vn chuyn xa.
- m:
+ Sng, chng không cao;
m bo s u v chng. Sn xut phân tán, cán b k
thut không nh.
1.1.4. Căn cứ vào nền vườn ươm
1.1.4.1. Vườn ươm nền mềm
17
n thc tip trên nt hoc
t hot trên nt tu quy mô sn
xut ln hay nh
1.1.4.2. Vườn ươm nền cứng (nền không thấm nước)
nh. Nn lung xây dng ho
hoc tri bt, nilon. H thc t ng, cây con to t ht hoc t hom
u. Lon, ch áp d ln có
u ki
Ưu điểm:
Tu ít sâu bnh;
Ch i, hn ch xói mòn và ra trôi;
Hn ch c di.
Nhược điểm:
n kém;
Sn xut c nh không di chuyc.
1.2. Chọn địa điểm lập vườn ươm
1.2.1. Điều kiện tự nhiên
- Khí hu: Nhi m, ch ng bp vc
tính sinh thái ca các loài cây s c các yu t thi tit bt li
i hoc nhi quá cao.
+ Không nên xây dng p, u kin d cho dch
bnh phát trin gây ng xu ti cây con;
t phc ng ca gió to và bão;
- a hình: Ti bc, dc nh
o
(nhm tin áp dng
các bin phi, tin chuyn tránh hi.
+ Nu dc quá cao thì làm thành bc thang;
+ Nu gn rng nên chn v lên.
1.2.2. Đất đai
t tht nh hoc tht trung bình có kt cu tt, tng canh tác dày, màu m,
có kh c tt.
t: Có kt cu tt, tt dày 40-50cm, có kh c và thoát
c tt, tt nhn tht trung bình, phi g dàng lt
ánh sáng, thoáng gió và tt nhng chn gió. Vùng trung du
và min núi cht có pH=5-7, mc ngm 0,8-1,0m. N
ng thì phi chn nh i tán rng.
1.2.3. Nguồn nước
Yêu cu ngun cung c i cho c m no
yêu cu v ch c nhim phèn, mn, các cht thi
công nghip hoc các hóa cht bo v thc vng cho phép.
18
1.2.4. Điều kiện kinh doanh
- V Vng trung tâm khu r tin cho
vic vn chuyn và cây con d thích nghi vu kin hoàn cnh. Nên xây dng
gn tin giao thông, thun li sinh hot, mua sm v
dc nhân lc ti ch t chc sn xut và tiêu th sn phm.
- m phi có v t thun li v giao thông, bng phng, không b
cây ging trong phm vi bán kính 100km là tt nht
i v i vm thi v
tm thi càng gn càng tt).
- Hình dng: Hình ch nht ho d quy hoch và s d
gii.
- Di lm bc s ng cây con c
u mm mng sâu bnh hi.
- Ngun cung cn: Trong quá trình sn xut cây ging cn dùng n
chy mt s lon thm
i có ngun cung cn.
Bảng 4.2.1: Tiêu chuẩn điều kiện vườn ươm
CHỈ TIÊU
THÍCH HỢP
CHẤP NHẬN ĐƯỢC
ĐỐI TƯỢNG ÁP
DỤNG
1. Ngun
c
i mùa khô
them gi i
mùa khô
Tt c các loi
2. Cht
c
i
c ng pH 6,5-
ng mui
NaCl < 0,2%
c ng pH 6,0-
ng mui
NaCl <0,3%
Tt c các loi
3. Ngun
n
Cung cn
và nh)
Ngu n có th
khc phc bng máy
n áp t ng
bình, ln, lâu dài
4. Giao
thông
Cách trc giao thông <
50m, xe ti có th vào
n, không ph u
ng
Cách trc giao thông <
100m, xe ti 2,5 tn có
th n, phu
sng
n,
trung bình.
thoát
c
c tiêu
thoát ngay
c úng
không quá 3-4 gi/ngày
Tt c các loi
dày
> 50cm
>30m
n ging ly
19
tt mt
hom
Khu luân canh
7. Thành
phn
Tht trung bình
Tht nh n sét nh
n ging ly
hom
Khu luân canh
8. Mm
mng sâu
bnh hi ca
t
Không có màm mng
sâu bnh hi. Không
phi x t.
Có mm mông sâu
bnh hi nh. Phi x
t bng bin pháp
ng, ít tn
kém, không ô nhim
ng
Tt c các loi
1.3. Bố trí các khu trong vườn ươm
Nguyên tc b m bo cho m diu kin cn
thi hoàn chnh tng khâu công vic trong 1 dây truyng thi
m bo tính hp lý ca tng loi công vic, tit kic thi gian và sc lao
ng trong quá trình sn xut.
- quy hou tiên phi d trù di
bao gt sn xut không sn xut.
t sn xut trc tip gieo ht, ct luân canh;
t không sn xut làm rãnh lung, h th
t làm nhà , nhà kho, b rào, các di rng phòng h
- ng din tích chia làm 03 loi:
: Dit phc v không sn xut: 40-45% din tích
t sn xut;
Dit phc v sn xut: 30-40% din tích
t sn xut;
n: Dit phc v sn xut: 30% dit sn
xut Ngoài ra khi quy hoch mt bn chú ý các v:
+ Khu v chim khong 10% din tích toàn
;
+ Khu vc dành cho cy cây, hun luyn cây con chin tích
;
ng chim 1-3% di;
u, kho ch c chim 10%
;
+ Ngui, h thi.
- Dit liên canh tính theo công thc sau:
20
P =
n
N
A
- Din tích luân canh:
P =
n
NxA
x
c
B
Trong đó:
P: là dit sn xut cho 1 loi cây (m
2
; ha)
N: s cây con phi sn xu
n: sng cây con h din tích
A: s
B: tng s
C: s khu s d
- ng hp luân canh theo hàng tính theo công thc sau:
P =
nm
NxA
x
C
B
m: tng s chiu dài ca lu din tích (ha)
n: sng cây con ha lung.
Chú ý: Nu loài cây thì tính P cho t t
tính tng
1.3.1. Khu vực sản xuất
1.3.1.1. Khu trộn đất ruột bầu
L tr và trt rut bu nên cng thi
p bu vào lung.
21
Hình 4.2.1: u
1.3.1.2. Khu cấy cây
- Khu vc lung cây nn cng: Là lung nc xây g
bao quanh, có l c, nn lung phc láng phng và
c v phía l c kic. G lung nên xây bng gch
cao 15-20cm và trát vn tha hình c th ct
ng dài ngn khác nhau. Mt lu ng có kích
c 10m dài x 1 mét rng có th xc 1.300 bu cây vng kính bu
13cm. Lung cây nên xây thành tng cm 4-5 lung, các cm cách nhau 1,5m và
gia các lung các nhau khong 50cm là phù hp trong quá trình sn xut cây con.
Hình 4.2.2: Lung nn c
- Khu vc lung cây nn mm: c xây dn
cng, dài 10m, rng 1m. G bao quanh lung có th làm bng khung gng
22
tre na thm chí b gi cho bu cy cây không b hoc nn lung
làm thn khong 15-20cm.
Hình 4.2.3 : Lung nn m
- Tiêu chun k thut h thng lung và giàn che thc hinh
bng sau:
Bảng 4.2.2: Tiêu chuẩn kỹ thuật các loại luống và giàn che
Chỉ tiêu
Nền thấm nước (nền mềm)
Nền không
thấm nước
(nền cứng)
Luống đất
Luống bầu
Bể nuôi cây
Chiu rng mt lung
không phù bì
100-120cm
100-120cm
100-120cm
Chiu dài
8-10m
8-10m
8-10m
Chiu cao mt lung
n chân lung
10-20cm
10-20cm
10-20cm
Chiu rng chân
lung
110-130cm
110-130cm
110-130cm
Chiu dày thành
lung
t xung quanh
dy 3-5cm, hoc xây
gch ch dy 5cm
5-10cm
Chiu cao g lung
12cm
12cm
23
Chiu rng ca khe
trong b
2-3cm
Chiu sâu ca khe
trong b
1-2cm
Chênh cao gia nn
chân lu
15-20cm
15-20cm
15-20cm
N
N t, sch
c, bng phng,
chênh cao
gia ch cao
nht và thp
nht ca nn <
1cm
Nt, sch c,
bng ph
chênh cao gia ch
cao nht và thp
nht ca nn < 1cm
Nn xây gch
hoc g
v tr
va, không
th c,
bng ph
chênh cao gia
ch cao nht và
thp nht <
0,5cm
Chiu rng la
các lung
40-50cm
Nt
40-50
Nt
40-50cm
Xây gch hoc
g a xi
Giàn che nng
Tre, g nh, cao
1,8-2,2m
St hàn, ct bng
st, cao 2-2,5m,
chân c bê tông
St hàn, ct st
cao 2-2,5m,
chân c bê
tông
Mái che
Phên tre na
-70%
ánh sáng
Mái bng
st f6-8 ph nilon,
che 50-70% ánh
sáng
St f6-8, ph
i ni lông che
50-70% ánh
sáng
ng áp dng
,
tm thi
bình ln, bán lâu dài
n,
trung bình, lâu
dài
24
* Chú ý: Làm luống chìm hay nổi căn cứ mức độ thoát nước của vườn ươm.
Ở những nơi có điều kiện khô hạn thì thông thường làm luống chìm hoặc luống
bằng. Do đó cần có sự vận dụng cho phù hợp.
- Lung ni: Có b mt lubên luc
ng ca lung cao: mt lung rng 80ng
rng 4060 cm, mt lu30 cm, chiu dài ca luc
a hình và công c 20 m.
Lung cao thích hp vi nhi mn cm vt,
yêu cc tt s các loài cây lá
rng, thích hp vi nh
hu giá lnh.
- Lung chìm: Có b mt lung thc
ng ca lung thp là: mt lung rng 100 -
lung rt lung 15 - 20 cm, chiu dài ca lung
a hình và công c mng thp thích
hp vi nh i ít. Nhng
loài có nhu cu v c không nghiêm ngt và không b tr ngi nhiu nu ng
c mc bách, Tùng bách và hu ht các loài
cây lá rng phn nhic nuôi to cây con trên lung thp.
1.3.2. Khu vực không sản xuất
1.3.2.1. Hệ thống tưới
- H thi phm bc dn kh
Cn phi xây dng h thng cung cc c nh và h thng cung cc
linh hot phc v
- H thc
các b phn sau:
+ Ngun cung cp
c: sông, sui, ging
+ B ch ng
c b trí v trí cao nht
có th
s dng áp lc d c
n m n
nh sn
xu
Hình 4.2.4 : B ch
25
- Là b
ph ng l y, hút
c t b cha qua h
thng ng dn các v trí
sn xu
Hình 4.2.5
- H thng ng dn
n các lung sn
xut cây con: h thng ng
dc này cc lp
u
lung sn xut. H thng
dc có 2 loi:
+ H thng dc
c nh làm bng ng thép
hoc nha;
Hình 4 2.6: Hê thng dc c nh trong
+ H thng không c
c làm bng các
ng nha.
Hình 4.2.7: H thng dc không cố định
trong vườn ươm