THỰC HÀNH EVIEW
B1: !"
# $%
B2:&'()*+, --.# # /
+0 1( '2 +$%
34'+0 '5 6!7 -89:!;'"
B3:(<(.'
=32 > - -(.'3=3 # '?,@!A+0 1 -
+, -('2 B9C'9'2 D9 '+9' $%
E!6+, -(" # #F'G9'H9I9: -J
B4:KLM)@N
'O4, -P -'G9'H9I(+ -
MQ)R'-Q.QSJRRMQQSJRR
# ( 9:!;'+, -LM)
B5:'9<+, -LM)
# $%9:!;''G9)TQ)8+4RJ
B5: Phát hiện hiện tương PSSS thay đổi
=CP.0+, --JU8FV -W "' B'C3 B9-
FC)QR'2 X' -$%C9:Y9.:ZP
.0F9)'!9[
=D6W !"KLM)@N <+, -LM)'2 B'\9]9
C^:_ $%9:!;''G9
1. Phương pháp nhận biết bằng đồ thị
=`a:Lb'Y c+0 QM9 4R '> -?d'
&'*9.# ?6CE ))T$%' E e
C)+$%9'Y:LbN :Lb:4 !; -
=`a:L'G9?+0 +0 4'
`fd"a:Lb).
&'*9 .)$%'2 F1 $%:!;':Lb
2. Kiểm định Park
=\@N -''Yg+0 "LM)A'O49"
-QhgR'-Q.R
9:!;'+, -LM)"
=`A@N -''Y c+0 "LM)@N A'O4
-QhgR'-Q)R
9:!;'+, -LM)"
3. Kiểm định Glejser
KLM)J -i@N -f"LM)@N A'O49"
9+QR'.
9:!;'+, -LM)"
4. Kiểm định White
KLM)@N -' -+, -LM)@N -'"'2 `]9
DK')D^'2+j#$%
9:!;'+, -:b
B7: Phát hiện hiện tượng tự tương quan
1. `a:LbW !M9 4Qk-9 R
&'*9.# ?6CE $%' E e
C)+$%9'Y:LbN :Lb:4 !; -
2. Kiểm định B-G (Breush – Godfrey)
=KLM)@N -'
=D<+, -LM):Y"'2 `]9D^C939 E\
D^
=9)g+l -JU -A4 8!7 -M9 +'J$%9:!;'+, -
LM)"
B8: Phát hiên hiện tượng đa cộng tuyến
Tương quan cặp
&'*C9'39 Q!7 -M9 R#','4'+0 :?'
-@N , - -"
-Q.QSJRRMQQSJRR
# $%9:!;'+, -!7 -M9 '_"