Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

đồ án xây dựng phần thiết kế sàng tầng điển hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 20 trang )

Max
q
qd
q
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
CHƯƠNG 4
THIẾT KẾ
SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -1-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. TỔNG QUAN
1. TỔNG QUAN VỀ SÀN KHÔNG DẦM
- Phân tích đánh giá ưu nhược điểm của phương án sàn đã được đề cập ở phần lựa chọn
kết cấu cho công trình.
2. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
- Lựa chọn phương án kết cấu sàn cụ thể.
- Tính toán chọn chiều dày sàn theo kết cấu và nhịp, tải trọng theo các yêu cầu về chiều
dày sàn tối thiểu được quy định trong 1 số tiêu chuẩn thiết kế.
- Kiểm tra điều kiện chống cắt ( điều kiện chọc thủng ) để quyết định chiều dày sàn thiết
kế.
- Tính toán tải trọng lên sàn và các tổ hợp tải trọng xét đến.
- Lựa chọn mô hình tính toán và lập mô hình.
- Tính toán nội lực sàn.
- Tính toán cốt thép sàn.
- Bố trí cốt thép sàn.
- Kiểm tra độ võng sàn.
3. PHƯƠNG ÁN SÀN THIẾT KẾ
a. Lựa chọn phương án sàn
- Kết cấu sàn và các căn cứ lựa chọn đã được trình bày phần lựa chọn kết cấu trong công
trình. Sàn được lựa chọn là sàn phẳng không mũ cột và có hệ dầm biên.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -2-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
- Sàn nhận hệ dầm biên và các vách của lõi cứng trung tâm làm gối tựa.
- Chiều dày sàn : 30 (cm), ( S30 ).
b. Kiểm tra điều kiện chọc thủng
- Đối với sàn phẳng kê trực tiếp lên cột, kiểm tra
điều kiện chọc thủng bởi lực cắt là rất quan trọng.
Điều kiện chống cắt của bản BT không tính đến
khả năng chống cắt của cốt thép : P ≤ P
bt
=
0.75*R
bt
*D*h
0
. Với :
- Q : lực cắt tác dụng lên bản.
 Q = G
tt
s
+ P
tt
s
= 1.29 + 0.195 = 1.485 (kG/m
2
).
 P = Q*F
s
- D : chu vi trung bình của 4 mặt chịu cắt, là các mặt phát triển từ mép cột về 4 phía 1 góc
45
0

như hình vẽ.
- Với cột chữ nhật : D = 2(b
c
+(b
c
+ 2h
0
))/2 + 2(h
c
+( h
c
+2h
0
))/2 = 2(b
c
+ h
c
) + 4h
0
, b
c
và h
c
là kích thước cột.
- Bảng kiểm tra điều kiện chọc thủng :
Cột
b
(m)
h
0

(m)
F
s
(m
2
)
Q
(kG/m
2
)
P
(kG)
P
bt
(kG)
P
bt
≥ P
C5080 3.42 0.27 19.125 1485 28400 70794 Thỏa
C6090 4.32 0.27 38.25 1485 56800 89424 Thỏa
C80110 5.72 0.27 76.5 1485 113600 118400 Thỏa
II. THIẾT KẾ SÀN
1. TẢI TRỌNG – TỔ HỢP TẢI TRỌNG
a. Tải trọng lên sàn
- Xét sàn tầng điển hình.
 Tĩnh tải :
- Tĩnh tải lên sàn gồm tải trọng bản thân sàn ( lớp sàn BTCT và các lớp cấu tạo), tĩnh tải
tường xây – vách ngăn trực tiếp trên sàn.
 Hoạt tải :
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -3-

GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
- Hoạt tải lên sàn tầng điển hình chủ yếu là tải trọng sử dụng cho căn hộ, khu vực hành
lang và sảnh công cộng có thể tính toán hoạt tải lớn hơn. Hoạt tải được chia thành nhiều
trường hợp chất tải để đảm bảo mô hình cho nội lực nguy hiểm nhất.
 Giá trị các thành phần tải trọng lấy theo phần Tải trọng đã cho ở chương 0 :
- Tải trọng bản thân sàn BTCT phần mềm tự tính.
- Tổng tĩnh tải phân bố diện tích trên sàn : gồm tĩnh tải lớp hoàn thiện và tĩnh tải phân bố
đều do các tường ngăn T100.
- G
tt
s
= G
ht
+ G
t10
tt
= 120 + 200 = 320 (kG/m
2
) ~ 0.32 (T/m
2
). Người dùng khai báo.
Tĩnh tải trên sàn
- Tải trọng bản thân tường xây 200 : do ảnh hưởng tải trọng tường xây tập trung lên sàn
khá lớn, sàn không dầm làm việc bất lợi nên ta nhập tải tường 200 phân bố trên các dầm
ảo lên sàn ( tải phân bố chiều dài ) :
 G
t20
tt
: 1.3 (T/m).
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -4-

GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Tĩnh tải tường trên sàn và dầm biên
- Hoạt tải trên sàn :
 Hoạt tải cho khu vực nhà ở : P
tt
= 195 (kG/m
2
) ~ 0.2 (T/m
2
).
 Khu vực sảnh, hành lang : P
tt
= 360 (kG/m
2
), ~ 0.36 (T/m
2
).
 Hoạt tải Khu vực Balcon : P
tt
= 240 (kG/m
2
) ~ 0.24 (T/m
2
).
b. Tải trọng lên dầm biên
- Tải trọng bản thân dầm ( phần mềm tự tính ).
- Tải trọng tường xây, vách ngăn trên dầm biên được gán thành tải phân bố trên dầm. Tải
trọng tường bao lên dầm biên ( tường 200, cao 3.3 – 0.8 = 2.5 m ) :
 G
tt

t
: 1.25 (T/m).
c. Các trường hợp chất hoạt tải
- Sàn phẳng đổ toàn khối là bản liên tục, hệ siêu tĩnh bậc cao, làm việc như hệ kết cấu có
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các cấu kiện là những ô bản kề nhau.
- Do đó cần xét đến các trường hợp sắp xếp hoạt tải lên các nhịp để tìm nội lực bất lợi nhất
trong sàn.
- Theo lý thuyết :
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -5-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
 Momen dương giữa 1 bản đạt giá trị lớn nhất khi hoạt tải xếp theo dạng ô cờ ( cách chất
1 và 2 ). Hoạt tải trên sàn nào sẽ cho M
nhip
max
của sàn đó.
Hoạt tải ô cờ 1
Hoạt tải ô cờ 2
 Momen âm ( của sàn ) tại 1 gối lớn nhất khi hoạt tải chất đầy 2 ô bản tựa lên gối đó và
cách 1 ô với hoạt tải chất tiếp theo.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -6-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Hoạt tải cách nhịp 1
Hoạt tải cách nhịp 1-B
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -7-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Hoạt tải cách nhịp 2
Hoạt tải cách nhịp 2-B
 Bên cạnh đó ta tính thêm trường hợp hoạt tải chất đầy.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -8-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hoạt tải chất đầy
2. MÔ HÌNH TÍNH
a. Mô hình tính
- Hệ sàn tính toán không mũ cột, có dầm biên.
- Ta tính toán nội lực sàn bằng phần mềm SAFE v12.
- Mô hình :
 Mô hình sàn được phần
mềm SAFE phân loại
sẵn : Flat Slab Perimetre
Beams – sàn phẳng dầm
bao chu vi.
 Mô hình gồm các cột
được khai báo với kích
thước bằng kích thước
cột trong khung, chiều
cao bằng chiều cao tầng
điển hình : 3.3m.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -9-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
 Kích thước dầm, cột, vách lấy từ kết cấu khung gồm : cột biên C5080, cột biên C6090,
cột giữa C80110, dầm biên D4080, vách lõi thang V30.
 Chiều dày bản đã chọn dựa trên các phân tích ở phần lựa chọn kết cầu : S30 = 30 (cm).
 Không sử dụng nấm tại đầu cột.
 Khai báo các dầm ảo trên sàn để gán tải trọng tường 200 phân bố chiều dài lên sàn tại
các vị trí tường bao theo kiến trúc.
Mô hình không gian
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -10-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Mô hình mặt bằng
b. Phương pháp tính

- Phương pháp tính toán : TCVN chưa có quy định và hướng dẫn cụ thể về tính toán sàn
phẳng. Theo TC ACI của Hoa Kỳ thì sàn phẳng có thể tính toán theo 2 phương pháp :
phương pháp khung tương đương hoặc phương pháp kinh nghiệm ( hay phương pháp
thiết kế trực tiếp ). Điểm khác nhau cơ bản của 2 phương pháp ở cách xác định Momen
trong bản. Với sàn, sinh viên tính toán theo phương pháp trực tiếp bằng phần mềm
SAFE.
- Phạm vi áp dụng :
 Mô hình có ít nhất 3 nhịp theo mỗi phương (thỏa ).
 Lưới cột thỏa : 1≤ l
2
/l
1
= 9/8.5 = 1.06 ≤ 2 (thỏa).
 Áp dụng cho tải trọng thẳng đứng phân bố đều, hoạt tải không lớn hơn 3 lần tĩnh tải
( thỏa ).
- Với phương pháp thiết kế trực tiếp, theo mỗi phương, chia mặt bằng sàn thành 2 loại
dải : những dải trên cột và những giải giữa nhịp. Bề rộng dải trên cột : ½ l
1
. Sự phân chia
dải này dựa vào sự quan sát và tổng hợp những vùng ứng suất có tính chất tương tự nhau
( vùng ứng suất trên cột và vùng ứng suất ở nhịp ).
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -11-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3. NỘI LỰC SÀN
a. Chia dải
- Tiến hành chia các dải bản để truy xuất nội lực tính toán cho sàn.
- Có 2 loại dải bản : dải dọc nhà ( dải theo phương X ) – A Strip và dải ngang nhà ( dải
theo phương Y ) – B Strip.
- Bề rộng dải :
 Dải trên gối : CSA, CSB : B

g
= 0.25*l ( một bên gối ).
 Dải giữa nhịp : MSA, MSB : B
n
= 0.5*l.
- Với l : nhịp sàn ( bước cột ).
- Nội lực xuất theo dải bản và lấy giá trị theo Combo Bao
max
cho nhịp, Combo Bao
min
cho
gối.
- Giá trị thép tính toán theo Momen sẽ được bố trí cho toán bộ dải bản có bề rộng B
strips.
Chia dải theo phương X - A Strips
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -12-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Chia dải theo phương Y – B Strips
b. Nội lực
- Giá trị Momen nguy hiểm nhất tại các gối, trong các nhịp theo phương X, Y lấy theo
biểu đồ bao (T.m).
Tổ hợp ComboBAO
Vị trí lấy Momen - Trục 1 2 3 4 5 6 7
Dải trên
cột
phương X
Dải B (m)
CSA1 3.325 -5.14 -15.74 -13.44 -19.48 -13.49 -15.77 -5.13
CSA2 4.25 -43.91 -56.43 -48.27 -68.71 -47.99 -56.14 -44.08
CSA3 4.25 -43.95 -56.34 -48.02 -68.88 -47.78 -56.18 -44.09

CSA4 3.325 -5.04 -15.30 -13.31 -16.47 -13.31 -15.33 -5.03
Vị trí lấy Momen - Nhịp 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7
Dải giữa
nhịp
phương X
MSA1 4.25 25.58 9.93 18.52 18.20 9.97 25.20
MSA2 4.25 33.46 2.80 25.46 25.30 2.70 33.55
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -13-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
MSA3 4.25 25.30 9.53 18.57 18.20 9.60 25.43
Vị trí lấy M - Trục A B C D
Dải trên
cột
phương Y
CSB1 2.25 -6.66 -17.21 -6.25 -17.65
CSB2 4.50 -52.96 -50.50 -50.49 -52.13
CSB3 4.50 -51.77 -46.55 -46.30 -51.13
CSB4 4.50 -28.68 -36.20 -36.73 -28.65
CSB5 4.50 -51.75 -46.60 -46.10 -51.04
CSB6 4.50 -52.05 -50.97 -50.95 -52.29
CSB7 2.25 -6.67 -17.30 -6.29 -17.65
Vị trí lấy M - Nhịp A-B B-C C-D
Dải giữa
nhịp
phương Y
MSB1 4.50 27.32 9.93 27.53
MSB2 4.50 34.70 4.50 34.10
MSB3 4.50 19.64 9.84 19.73
MSB4 4.50 19.68 9.86 19.53
MSB5 4.50 34.95 4.51 34.73

MSB6 4.50 27.52 9.86 27.62
- Ta thấy nội lực trong sàn có giá trị tương đương ở những vị trí đối xứng, do đó lấy giá trị
nội lực ¼ sàn ( lớn nhất ) để tính toán cốt thép.
4. TÍNH TOÁN – BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN
a. Tính toán cốt thép
 Vật liệu
- Bê tông : B25, R
b
= 145 (kG/cm
2
), R
bt
= 10.5 ( kG/cm
2
).
- Thép AIII (∅ 12 ↑) : R
s
= R
sc
= 3650 ( kG/cm
2
), R
sw
= 2900 (kG/cm
2
).
- Thép AI (∅ : 6, 8,10) : R
s
= R
sc

= 2250 ( kG/cm
2
), R
sw
= 1750 (kG/cm
2
).
 Công thức tính toán
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -14-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
- Tính cốt thép cho dải bản có kích thước : h
b
= 30 (cm), b
b
= B
strips
(cm).
- S30 > 10 (cm), lớp da bê tông bảo vệ tối thiểu = 1.5cm. Giả thiết a = 3 (cm), h
0
= 30 – 3
= 27 (cm).
- Công thức tính cốt đơn cho cấu kiện chữ nhật chịu uốn.
α
m
= ; γ = 1-0.5* ξ ; F
a
= ; μ = (%)
- Bê tông B25, R
s
= 3650 (kG/cm

2
), γ
b2
=1 : ξ
R
= 0.563 ( bảng tra phụ lục 9A sách hướng
dẫn tính toán thực hành cấu kiện BTCT của thầy Nguyễn Đình Cống ).
- Hàm lượng cốt thép tối đa : μ
max
= ξ
R
* = 2.24% .
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu : μ
min
= 0.1% (cấu kiện chịu uốn).
 Bảng giá trị cốt thép :
DẢI TRÊN CỘT THEO PHƯƠNG X – DỌC NHÀ
Dải
B
strips
(m)
M
(kG.cm)
α
m
γ
F
a
cm
2

Thép
CSA
1
Gối
T-1 2.125 514000 0.023 0.988 5.28
∅16a200
T-2 2.125 1574000 0.070 0.964 16.57
∅16a200
T-3 2.125 1344000 0.060 0.969 14.07
∅16a200
T-4 2.125 1948000 0.087 0.955 20.71
∅16a200
Nhịp
N12 2.125 663000 0.030 0.985 6.83
∅16a200
N23 2.125 890000 0.040 0.980 9.22
∅16a200
N34 2.125 109000 0.005 0.998 1.11
∅16a200
CSA
2
Gối
T-1 4.25 4391000 0.098 0.948 46.98
∅16a200
∅16a200
T-2 4.25 5643000 0.126 0.933 61.39 ∅16a200
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -15-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
∅18a200
T-3 4.25 4827000 0.107 0.943 51.94

∅16a200
∅18a200
T-4 4.25 6871000 0.153 0.917 76.07
∅16a200
∅18a200
Nhịp
N12 4.25 3310000 0.074 0.962 34.92
∅16a200
∅16a200
N23 4.25 2310000 0.051 0.974 24.08
∅16a200
N34 4.25 3290000 0.073 0.962 34.71
∅16a200
∅16a200
DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƯƠNG X – DỌC NHÀ
Dải
B
(m)
M
(kG.cm)
α
m
γ
F
a
cm
2
Thép
MSA
1

Gối
T-1 4.25 1890000 0.042 0.979 19.60
∅16a250
T-2 4.25 2390000 0.053 0.973 24.93
∅16a250
T-3 4.25 3340000 0.074 0.961 35.25
∅16a250
T-4 4.25 4570000 0.102 0.946 49.01
∅16a250
∅16a250
Nhịp
N12 4.25 4780000 0.106 0.944 51.40
∅16a200
∅16a200
N23 4.25 4900000 0.109 0.942 52.78
∅16a200
∅16a200
N34 4.25 3450000 0.077 0.960 36.47
∅16a200
MSA
2
Gối
T-1 4.25 2340000 0.052 0.973 24.40
∅16a200
T-2 4.25 6590000 0.147 0.920 72.66
∅16a200
∅18a200
T-3 4.25 6560000 0.146 0.921 72.30
∅16a200
∅18a200

T-4 4.25 6970000 0.155 0.915 77.28
∅16a200
∅16a200
Nhịp
N12 4.25 3346000 0.074 0.961 35.32
∅16a200
∅16a200
N23 4.25 2810000 0.063 0.968 29.47
∅16a200
N34 4.25 2546000 0.057 0.971 26.61
∅16a200
DẢI TRÊN CỘT THEO PHƯƠNG Y – NGANG NHÀ
Dải
B
(m)
M
(kG.cm)
α
m
γ
F
a
cm
2
Thép
CSB
1
Gối
T-A 2.25 769000 0.034 0.983 7.94
∅16a200

T-B 2.25 1569000 0.070 0.964 16.52
∅16a200
Nhịp
NAB 2.25 890000 0.040 0.980 9.22
∅16a200
NBC 2.25 560000 0.025 0.987 5.76
∅16a200
CSB
2
Gối
T-A 4.5 5296000 0.118 0.937 57.35
∅16a200
∅16a200
T-B 4.5 5050000 0.112 0.940 54.50 ∅16a200
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -16-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
∅18a200
Nhịp
NAB 4.5 2321000 0.052 0.973 24.19
∅16a200
NBC 4.5 1789000 0.040 0.980 18.53
∅16a200
CSB
3
Gối
T-A 4.5 4657000 0.104 0.945 50.00
∅16a200
∅16a200
T-B 4.5 4659000 0.104 0.945 50.02
∅16a200

∅18a200
Nhịp
NAB 4.5 1569000 0.035 0.982 16.21
∅16a200
NBC 4.5 1765000 0.039 0.980 18.28
∅16a200
CSB
4
Gối
TA 4.5 2868000 0.064 0.967 30.10
∅16a200
TB 4.5 3628000 0.081 0.958 38.43
∅16a200
Nhịp
NAB 4.5 1823000 0.041 0.979 18.89
∅16a200
NBC 4.5 1421000 0.032 0.984 14.65
∅16a200
DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƯƠNG Y – NGANG NHÀ
Dải
B
(m)
M
(kG.cm)
α
m
γ
F
a
cm

2
Thép
MSB
1
Gối
T-A 4.5 1890000 0.042 0.979 19.60
∅16a250
T-B 4.5 2190000 0.049 0.975 22.79
∅16a250
Nhịp
NAB 4.5 2452000 0.055 0.972 25.60
∅16a200
NBC 4.5 2670000 0.059 0.969 27.95
∅16a200
MSB
2
Gối
T-A 4.5 3180000 0.071 0.963 33.50
∅16a200
T-B 4.5 6570000 0.146 0.921 72.42
∅16a200
∅18a200
Nhịp
NAB 4.5 3320000 0.074 0.962 35.03
∅16a200
NBC 4.5 2907000 0.065 0.967 30.52
∅16a200
MSB
3
Gối

T-A 4.5 3096000 0.069 0.964 32.58
∅16a200
T-B 4.5 2400000 0.053 0.973 25.04
∅16a200
Nhịp
NAB 4.5 2390000 0.053 0.973 24.93
∅16a200
NBC 4.5 2210000 0.049 0.975 23.01
∅16a200
 Kiểm tra điều kiện :
- Điều kiên ξ ≤ ξ
R
: thỏa, bê tông và cốt thép làm việc hiệu quả, phá hoại dẻo.
- Điều kiện μ
min
≤ μ ≤ μ
max
: thỏa.
b. Bố trí- cấu tạo cốt thép
- Theo yêu cầu cấu tạo cho sàn không dầm, thép sàn được bố trí 2 lớp : thép lớn trên và
lớp dưới.
- Thép lớp trên : là lưới thép chịu lực cấu tạo từ thép theo 2 phương tính theo Momen của
các dải trên gối. Thép được bố gồm 2 lớp : lớp thép rải đều theo 1 module khoảng cách a,
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -17-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
lớp này bố trí trên toàn mặt bằng và kéo vào gối. Lớp thép xen tăng cường cho những vị
trí gối có Momen lớn.
- Thép lớp dưới : cũng có bố trí tương tự. Thép tính từ Momen nhịp của các dải.
- Ngoải ra tại các vị trí đầu cột cần bố trí lưới thép cấu tạo.
III. KIỂM TRA

1. KIỂM TRA CHỐNG CẮT SÀN :
- Lực cắt lớn nhất nằm ở dải CSB8 qua trục 2 với giá trị : 61 T, thuộc tổ hợp:
TT+HTĐ.
- Khả năng chịu cắt nhỏ nhất của bê tông:
 Hệ số = 0,6 với bê tông nặng.
 Hệ số , xét đến ảnh hưởng lực dọc. Trong trường hợp này =0.
 Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ
T, chữ I được xác định theo công thức:
và không lớn hơn 0.5.
 R
bt
: cường độ chịu cắt của bê tông : B25 : R
bt
= 10.5 kG/cm
2
=
0.0105 T/cm
2
.
 b : chiều rộng dải bản có lực cắt lớn : dải CBS8 qua trục 2 có b =
4.5m.
- Để đơn giản và tính toán thiên về an toàn xem =0.
- Vậy = 0.6*1*0.0105*450*27 = 76 T.
→ Bê tông đủ khả năng chống cắt, không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -18-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
- Ngoài ra, cấu kiện bê tông cốt thép chịu tác dụng của lực cắt cần được tính
toán để đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên theo điều kiện khả năng
chịu ứng suất nén chính :
- Trong đó:

 Hệ số , xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục
dọc cấu kiện, được xác định theo công thức:
, nhưng không lớn hơn 1.3.
 Đối với sàn không có cốt đai nên = 1
 Hệ số được xác định theo công thức:
- Trong đó:
 = 0.02 đối với bê tông nặng, bê tông hạt nhỏ, bê tông tổ ong.
Với bê tông nhẹ : 0.01


tính bằng MPa.
- Vậy :
= 0.3*1.(1- 0,02.14.5)*0.145*450*27 = 375 (T) > 61 T
→ Sàn đủ khả năng chống ứng suất nén chính.
2. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN
- Công cụ tính toán SAFE cho ta giá trị độ võng sàn tại mọi điểm bất kỳ.
- Kiểm tra độ võng sàn tại vị trí giữa ô sàn.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -19-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
- Điều kiện độ võng theo TCVN : f
max
= 8 (mm) ≤ [f] = =
- Vậy điều kiện biến dạng về độ võng của sàn thỏa mãn, đảm bảo công trình sử dụng bình
thường, không gây cảm giác bất lợi khi sử dụng.
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -20-
GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM CHƯƠNG 4 : SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665 -21-

×