THI TR C NGHI M HĨA H U CĐỀ Ắ Ệ Ữ Ơ
(Thời gian 60 phút))
H tên thí sinh: L p: Khoa: ọ ớ
Chữ kí CB chấm thi 1:
Chữ kí CB chấm thi 2:
ĐỀ THI SỐ 3: Anh (chò) hãy khoanh tròn vào I hoặc II, III, IV đứng trước lựa chọn đúng sau
đây:
1. Phản ứng của amit bậc II RCONHR’ với axit nitro (HNO
2
) cho chất nào dưới đây:
R-CO-NHR’ + HO-N=O
→
?
a. R-CO-N(R’)-NH
2
. b. R-CO-N(R’)-N=O. c. R-COOH
I. a. II. b. III. c.
2. Phản ứng của amit bậc III RCONR’ với axit nitro (HNO
2
) có thể xẩy ra như thế
nào:
R-CO-NR
2
’ + HO-N=O
→
?
a. Không phản ứng.
b. Sản phẩm phản ứng: R-COO-N=O + R
2
’NH
c. Sản phẩm của phản ứng: R-COOH + R
2
’N-N=O.
I. a. II. b. III. c.
3. Sản phẩm phản ứng của amit với một trong các chất P
2
O
5
, SOCl
2
, POCl
3
hay PCl
5
là
chất nào dưới đây:
R-CO-NH
2
→
?
a. R-CO-NH-OH. b. R-C
≡
N. c. R-COOH.
I. a. II. b. III. c.
4. Sản phẩm của phản ứng giữa amit va Br
2
trong NaOH chuyển vò Hoffman là chất
nào:
R-CO-NH
2
2
/Br NaOH
→
?
a. R-CH
2
NH
2
. b. R-NH
2
. c. R-NH-OH
I. a. II. b. III. c.
5. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
NO
2
COCl
NH
2
Br
2
/NaOH
a.
O
2
N
CH
2
NH
2
1
ĐIỂM BÀI THI:
b.
NH
2
O
2
N
c.
CONH
2
O
2
N
I. a. II. b. III. c.
6. Sản phẩm của phản ứng ứng nhiệt phân sau là chất nào dưới đây:
CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
∆
→
?
a. CH
3
CH
2
CHO + HOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
.
b. CH
3
CH
2
COOH + CH
2
=CHCH
2
CH
3
I. a. II. b. III. a, b.
7. Phản ứng chuyể vò Becmancủa oxim xẩy ra với sự có mặt của PCl
5
, H
2
SO
4
, ArSO
3
H
cho amit. Theo đó, hợp chất nào nhận được từ phản ứng dưới đây:
(CH
3
)
2
C=N-OH
5
PCl
→
?
a. C
6
H
5
-CO-NHCl. b. C
6
H
5
-CO-NHCH
3
. c. (CH
3
)
2
C=N-Cl.
I. a. II. b. III. c.
8. Hợp chất nào nhận được từ phản ứnng dưới đây:
CH
3
N OH
H
2
SO
4
a. C
6
H
5
-CO-NH
2
. b. C
6
H
5
-CO-NHCH
3
. c. CH
3
-CO-NHC
6
H
5
I. a. II. b. III. c.
9. Hợp chất nào nhận được từ phản ứnng dưới đây:
N
CH
3
OH
H
2
SO
4
a. C
6
H
5
-CO-NH
2
. b. C
6
H
5
-CO-NHCH
3
. c. CH
3
-CO-NHC
6
H
5
I. a. II. b. III. c.
10. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
CH
2
CO-SC
2
H
5
3 2 5 2
3
1. /( )
2.
CH MgIdu C H O
H O
+
→
a. CH
3
CH
2
CO-CH
3
. b. CH
3
CH
2
C(CH
3
)
2
-OH. c. CH
3
CH
2
C(OH)-CH
3
SCH
2
CH
3
I. a. II. b. III. c.
11. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
-COCl + H
2
N-CO-NH
2
6 5
C H ONa
→
?
a. CH
3
C(Cl)=N-CO-NH
2
. b. CH
3
-CO-NH-CO-NH
2
.
c. CH
3
-CO-NH-CO-NH-CO-CH
3
.
I. a. II. b. III. c.
12. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
-CO-NH-C
2
H
5
2
,HCl H O
→
?
(+)
2
a. CH
3
-COCl + H
2
NCH
2
CH
3
. b. CH
3
COOH + CH
3
CH
2
NH
3
Cl.
(-) (+)
c. CH
3
COONH
3
CH
2
CH
3
.
I. a. II. b. III. c.
13. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
CH
2
-CO-NH-C
2
H
5
2
,NaOH H O
→
?
(-)
(+)
a. CH
3
CH
2
COO
-
+ H
2
NCH
2
CH
3
. b. CH
3
CH
2
COONH
3
CH
2
CH
3
.
I. a. II. b. III. a, b.
14. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
COO-C
2
H
5
+ HO(CH
2
)
4
CH
3
H
+
→
?
a. CH
3
COO(CH
2
)
4
CH
3
. b. CH
3
C(OH)-OC
2
H
5
.
O(CH
2
)
4
CH
3
I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.
15. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
(CH
2
)
3
-COOCH(CH
3
)
2
+ HO-CH
3
H
+
→
?
a. CH
3
(CH
2
)
3
-COO-CH
3
b. CH
3
(CH
2
)
3
-C(OH)-OCH(CH
3
)
2
OCH
3
I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.
16. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
-COO-C
2
H
5
+ NH
3
2
H O
→
?
a. CH
3
C(OH)-OC
2
H
5
b. CH
3
-CO-NH
2
NH
2
I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.
17. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
O
COOCH
3
1
. LiAlH
4
2
. H
3
O+
a.
O
CH(OH)OCH
3
b.
OH
H
CH(OH)OCH
3
c.
O
CH
2
OH
d.
OH
H
CH
2
OH
I. a. II. b. III. c. IV. d.
18. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CO-NHCH
3
1
. LiAlH
4
2
. H
3
O+
3
a.
CH
2
NHCH
3
b.
CH(OH)NHCH
3
c.
CH(OH)NHCH
3
d.
CH
2
NHCH
3
I. a. II. b. III. c. IV. d.
19. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
CH
2
CO-NH
2
3
3
1.
2.
CH MgI
H O
+
→
?
a. CH
3
CH
2
C(OH)-NH
2
b. CH
3
CH
2
-CO-NHCH
3
CH
3
I. a. II. b. III. Không phản ứng.
20. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CN
4
2
1. /
2.
LiAlH ete
H O
→
?
a. CH
3
(CH
2
-)
3
CH=NH. b. CH
3
(CH
2
-)
3
NHOH. c. CH
3
(CH
2
-)
3
CH
2
NH
2
.
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
21. Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CH
3
CH
2
CH
2
C
≡
N
4 9 3
2
1. ( )
2.
Li O t C H AlH
H O
− −
→
?
a. CH
3
CH
2
CH
2
CH=NH. b. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. c. CH
3
CH
2
CH
2
CH=O.
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
22. Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CH
3
CH
2
C
≡
N
4 9 3
1. ( )Li O t C H AlH− −
→
?
a. CH
3
CH
2
CH
2
CH=NH. b. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. c. CH
3
CH
2
CH
2
CH=O.
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
23. Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CN
CH
3
CH
2
MgBr/ete
H
3
O+
a.
C(C
2
H
5
)=NH
b.
CH(C
2
H
5
)-NH
2
c.
CO-C
2
H
5
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
24. Cấu tạo nào dưới đây là: 1. D-glixeranđehit. 2. L-glixeranđehit.
a.
CHO
CH
2
OH
OHH
b.
CH
2
OH
OHH
CHO
c.
CHO
CH
2
OH
HOH
d.
CH
2
OH
HOH
CHO
4
I. 1-a,b. 2-c,d. II. 1-c,d. 2-a,b. III. 1-a,d. 2-b,c. IV. 1-a,c. 2-b,d.
25. Gọi tên các anđohexozơ dưới đây:
a.
CHO
OHH
OHH
OHH
CH
2
OH
OHH
b.
CHO
HOH
OHH
OHH
CH
2
OH
OHH
c.
CHO
OHH
HOH
OHH
CH
2
OH
OHH
d.
CHO
HOH
HOH
OHH
CH
2
OH
OHH
1. D(+)-Glucozơ. 2. D(+)-Manozơ. 3. D(+)-Alozơ. 4. D(+)-Antrozơ.
I. a-1. b-2. c-3. d-4. II. a-4. b-3. c-2. d-1.
III. a-3. b-4. c-1. d-2. IV. a-3. b-4. c-2. d-1.
26. Gọi tên các anđohexozơ dưới đây:
a.
CHO
OHH
OHH
HOH
CH
2
OH
OHH
b.
CHO
HOH
OHH
HOH
CH
2
OH
OHH
c.
CHO
OHH
HOH
HOH
CH
2
OH
OHH
d.
CHO
HOH
HOH
HOH
CH
2
OH
OHH
1. D(+)-Talozơ. 2. D(-)-Iđozơ. 3. D(-)-Gulozơ. 4. D(+)-Galactozơ.
I. a-1. b-2. c-3. d-4. II. a-4. b-3. c-2. d-1.
III. a-2. b-4. c-1. d-3. IV. a-3. b-2. c-4. d-1
27. Công thức chung của cacbonhidrat là gì ?
a. C
n
H
2n
O
n
. b. C
6
H
12
O
6
. c. C
n
(H
2
O)
m
I. a. II. b. III. c.
28. Gluxit đơn giản nhất là loại nào dưới đây:
a. Monosaccarit. b. Polisaccarit. c. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c.
29. Đường saccarozơ (đường mía), mantozơ (đường mạch nha) thuộc loại saccarit nào
dưới đây: a. Monosaccarit. b. Đisaccarit.
c. Polisaccarit. d. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
30. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại saccarit nào dưới đây:
a. Monosaccarit. b. Đisaccarit. c. Polisaccarit. d. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
31. Cấu tạo nào dưới đây là: 1. D-glixeranđehit. 2. L-glixeranđehit.
a.
CHO
CH
2
OH
OHH
b.
CH
2
OH
OHH
CHO
c.
CHO
CH
2
OH
HOH
d.
CH
2
OH
HOH
CHO
I. 1-a,b. 2-c,d. II. 1-c,d. 2-a,b. III. 1-a,d. 2-b,c. IV. 1-a,c. 2-b,d.
5
32. Công thức nào dưới đây là: 1.
α
-D-glucopiranozơ.
2.
β
-D-glucopiranozơ.
a.
O
CH
2
OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
H
OH
b.
O
CH
2
OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
OH
H
c.
O
H
CH
2
OH
OH H
OH
OH
H
H
OH
H
d.
O
H
CH
2
OH
OH H
H
OH
H
OH
OH
H
I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. d-1. c-2.
33. Công thức nào dưới đây là: 1.
β
-D-glucofuranozơ.
2.
α
-D-glucofuranozơ.
a.
O
CH
2
OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
H
OH
b.
O
CH
2
OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
OH
H
c.
O
H
CH
2
OH
OH H
OH
OH
H
H
OH
H
d.
O
H
CH
2
OH
OH H
H
OH
H
OH
OH
H
I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. d-1. c-2.
34. Chất nào dưới đây là: 1.
α
-D-glucopiranozơ. 2.
β
-glucopiranozơ.
a.
O
H
OH
H
H
OH
CH
2
OH
OH
H
H
OH
b
O
OH
H
H
H
OH
CH
2
OH
OH
H
H
OH
6
c.
O
OH
H
H
H
OH
CH
2
OH
H
OH
H
OH
d.
O
H
OH
H
H
OH
CH
2
OH
H
OH
H
OH
I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. c-2. d-1.
35. (a-3, b-1, c-4, d-2). Gọi tên các đồng phân lập thể của anđotetrozơ.
a.
CHO
OHH
CH
2
OH
OHH
b.
CHO
HOH
CH
2
OH
HOH
c.
CHO
HOH
CH
2
OH
OHH
d.
CHO
OHH
CH
2
OH
HOH
1. L-erithrozơ. 2. L-threozơ. 3. D-erithrozơ. 4. D-threozơ.
36. Chất nào dưới đây là sản phẩm của các phản ứng oxi hoá D-threozơ.
OH
HOCH
2
CH-CHCHO
[ ]O
→
?
OH
a. HOOC-CH-CH-COOH c. HOOC-CO-CO-COOH
OH OH OH d. HOOC-CHOH-CO-COOH
b. HOOC-CH-CH-COOH
OH
I. a. II. b. III. c. IV. d.
37. Chất nào dưới đây là sản phẩm của các phản ứng oxi hoá D-erithrozơ.
OH OH
HOCH
2
-CH-CH-CHO
[ ]O
→
?
a. HOCH
2
(CHOH-)
2
COOH. b. HOOC-(CHOH-)
2
COOH.
c. HOOC-CO-CO-COOH. d. HOOC-CHOH-CO-COOH.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
38. Có bao nhiêu nguyên tử C
*
(cacbon bất đối xứng) ở các phân tử:
a. Glucozơ: CH
2
OH-(CHOH-)
4
CHO.
b. Fructozơ: CH
2
OH-(CHOH-)
3
CO-CH
2
OH
I. a-3. b-4. II. a-4. b-3. III. a-5. b-4. IV. a-4. b-5.
39. Mỗi chất dưới đây có bao nhiêu đồng phân lập thể (đồng phân quang học).
7
a. Glucozơ. b. Fructozơ.
I. a-8. b-16. II. a-16. b-8. III. a-16. b-32. IV. a-32. b-16.
40. Sản phẩm của phản ứng khử hoá D-xetotetrozơ là chất nào dưới đây:
CH
2
O
CH
2
OH
OHH
O
[H]
a.
CH
2
O
OHH
CH
2
OH
OHH
b.
CH
2
O
HOH
CH
2
OH
OHH
I. a. II. b. III. a, b.
41. Sản phẩm của phản ứng giữa anđotetrozơ là chất nào dưới đây:
CH
2
OH-(CHOH-)
2
CHO
3
HNO
→
?
a. HOC-(CHOH-)
2
CHO. b. HOOC-(CHOH-)
2
COOH. c. CH
2
OH-(CHOH-)
2
COOH.
I. a. II. b. III. c.
42. Sản phẩm khử hoá anđotetrozơ CH
2
OH-(CHOH-)
2
CHO và xetotetrozơ
CH
2
OH-CHOH-CO-CH
2
OH với H
2
/Ni là chất nào dưới đây:
a. HOCH
2
-(CHOH-)
2
CH
2
OH. b. CH
3
-(CHOH-)
2
CH
2
OH. c. CH
3
-(CHOH-)
2
CH
3
I. a. II. b. III. c.
43. Hai loại đường nào dưới đây khi xử lí với NaBH
4
đều cho một sản phẩm:
a.
CHO
OHH
CH
2
OH
OHH
b.
CHO
HOH
CH
2
OH
HOH
c.
CHO
HOH
CH
2
OH
OHH
d.
CHO
OHH
CH
2
OH
HOH
I. a, b. II. c, d. III. b, d. IV. a, d.
44. Sản phẩm của phản ứng giữa anđohexozơ CH
2
OH-(CHOH-)
4
CHO với HIO
4
là chất
nào dưới đây:
a. HCOOH. b. HCHO. I. a. II. b. III. a, b.
45. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa D-threozơ và C
6
H
5
-NH-NH
2
là chất nào
dưới đây.
CHO
HOH
CH
2
OH
OHH
a.
HOH
CH
2
OH
OHH
CH=NNHC
6
H
5
b.
CHO
CH
2
OH
OHH
NNHC
6
H
5
c.
CH=NNHC
6
H
5
CH
2
OH
OHH
NNHC
6
H
5
D-thrcozơ I. a. II. b. III. c. Orazon.
46. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa D-threozơ và C
6
H
5
-NH-NH
2
là chất nào
dưới đây.
CH
2
OH
HOH
OHH
CH
2
OH
OHH
O
a.
HOH
C=NNHC
6
H
5
O
OHH
CH
2
OH
OHH
H
b.
C=NNHC
6
H
5
HOH
NNHC
6
H
5
H
OHH
CH
2
OH
OHH
c.
HOH
NNHC
6
H
5
C=O
H
OHH
CH
2
OH
OHH
8
D(-)Frutozơ. I. a. II. b. III. c
47. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
C=N-NHC
6
H
5
HOH
N-NHC
6
H
5
H
OHH
CH
2
OH
OHH
C
6
H
5
-CHO
Zn/CH
3
COOH
a.
C=O
HOH
O
H
OHH
CH
2
OH
OHH
b.
C=O
HOH
OH
H
OHH
CH
2
OH
OHH
H
c.
CHOH
HOH
O
H
OHH
CH
2
OH
OHH
I. a. II. b. III. c.
48. Sản phẩm của phản ứng giữa D-threozơ và NaCN/HCN là chất nào dưới đây.
CHO
HOH
CH
2
OH
OHH
NaCN/HCN
a.
CN
HOH
HOH
CH
2
OH
OHH
b.
CN
OHH
HOH
CH
2
OH
OHH
I. a. II. b. III. a, b.
49. Phương pháp nào dưới đây có thể điều chế este của axit cacboxylic RCOOR’:
a. RCOOH + R’OH
OH
−
→
b. RCOOH + R’OH
H
+
→
c. RCOOH + R’OH
2 3
Na CO
→
d. RCOOH + R’Br
→
I. a, b. II. c, d. III. b. IV. a.
50. Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:
CH
3
CH
2
COOH
3
PCl
→
3
CH OH
→
?
a. CH
3
CH(Cl)COOCH
3
. b. ClCH
2
CH
2
COOCH
3
.
c. CH
3
CH
2
COOCH
3
. d. CH
3
CH
2
COCl.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
Hết
9
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3:
1. (II. b). 2. (I. a). 3. (II. b). 4. (II. b). 5. (II. b). 6. (II. b). 7. (II. b). 8. (III. c).
9. (II. b). 10. (II. b). 11. (II. b). 12. (II. b). 13. (I. a). 14. (I. a). 15. (I. a).
16. (II. b). 17. (IV. d). 18. (IV. d). 19. (III. Không phản ứng). 20. (III. c).
21. (III. c). 22. (IV. Không phản ứng). 23. (III.c). 24. (III. 1-a,d. 2-b,c).
24. (III. 1-a,d. 2-b,c). 25. (III. a-3. b-4. c-1. d-2). 26. (IV. a-3. b-2. c-4. d-1).
27. (III. c). 28. (I. a). 29. (II. b). 30. (III. c). 31. (III. 1-a,d. 2-b,c).
32. (II. b-1. a-2). 33. (III. c-1. d-2.). 34. (I. a-1. b-2). 35. (a-3, b-1, c-4, d-2).
36. (II. b.) 38. (II. a-4. b-3). 39. (II. a-16. b-8). 40. (III. a, b). 41. (II. b).
42. (I. a). 43. (I. a, b). 44. (III. a, b). 45. (III. c). 46. (II. b). 47. (III. c).
48. (III. a, b). 49. (III. b). 50. (III. c).
Hết.
10