Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi trắc nghiệm Toán cấp 3 - 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.08 KB, 4 trang )

Đề thi trắc nghiệm Tóan cấp 3 -42
[<br>]
Cho biết tg2a = 3 với







2
;0
π
a
, giá trị sina là:
A.
20
1010
+
B.
20
1010

C.
10
105

D.
10
105
+


[<br>]
Trong đoạn [-5 ; 0 ] phương trình
( )
0132sin2
=−+
x
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
[<br>]
Đạo hàm cấp 2007 của hàm số
2
)1(
1
x
y

=
tại x = 2 là :
A. y = -2007! B. y = 2007! C. y = 2008! D. y = -2008!
[<br>]
Hàm số
cxbxbxy
+++++=
)18()2(
3
1
23
có điểm uốn là (-3; 3) , khi đó a + b bằng :
A. 13 B. 12 C.
6


D. Không xác định
[<br>]
Cho hàm số
xy 21
−=
. Tỉ số của số gia hàm số và số gia đối số tại x =-4 là:
A.
329
2
+∆−
x
B.
329
2
+∆−

x
C.
x
x

−∆−
321
D.
4
321
+∆
−∆−
x

x
[<br>]
hàm số nào sau đây xác định trên
(
]
3 ; 1
A.
( )
xy
+−=
11ln
B.
)27ln( xy
−=
C.
tgxy
=
D.
34
1
2
+−
=
xx
y
[<br>]
Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
042log

1
≤+

x
x
là:
A. Khác B.
[
) ( )
1;00;2
∪−
C.
( )
1;0
2
3
;2







−−
D.







−−
2
3
;2
[<br>]
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
xx 241
+−≥−
là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
[<br>]
Đường thẳng đi qua các điểm uốn của đồ thị hàm số
1
1
2
+
+
=
x
x
y
có phương trình
A.
3
1
−=
xy
B.

4
3
+
=
x
y
C.
2
12
+
=
x
y
D.
4
1
+−=
xy
[<br>]
Biểu thức
12
2
−−+=
aaxaxP
nhận giá trị âm với mọi số thực x khi và chỉ khi
A.







−∈
0;
9
4
a
B.






−∈
0;
9
4
a
C.
0
9
4
≤<−
a
D.
0
9
4
≥∨−≤

aa
[<br>]
hàm số
x
xm
y
+

=
1
đồng biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi ?
A.
1
−≤
m
B.
1
−<
m
C.
1
>
m
D.
Rm
∈∀
[<br>]
Cho phương trình bậc hai
0)(
2

=++=
cbxaxxf
. Khẳng định nào sai ?
1
A. Phương trình có 1 nghiệm nhỏ hơn m và 1 nghiệm lớn hơn b khi và chỉ khi a.f(m) < 0
B. Phương trình có nghiệm
nxmx
<<<
21
khi và chỉ khi f(m).f(n) < 0
C. Phương trình có nghiệm
21
31 xx
<<<
khi và chỉ khi



<
>
0)3(
0)1(
af
af
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
0
<
c
a
[<br>]

hàm số
xxy 24cos
+=
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
( )
1 ; 2

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
[<br>]
Đồ thị hàm số
2
1
2
+
+
=
x
x
y
có bao nhiêu điểm uốn ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
[<br>]
Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm duy nhất ?
(3) 01034 (2) 02e (1) 6.
6
7
25
x2x
=−+=−+=+
x

xxxxx
π
A. Chỉ (1) và (2) B. Chỉ (2) và (3)
C. Chỉ (1) và (3) D. Cả ba phương trình
[<br>]
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
22
+−+++=
xxxxP
là:
A. 2 B.
31
+
C.
3
D.
2
2
[<br>]
Cho biểu thức
1 x,
1
4
≥+=
x
xP
. Suy luận nào đúng ?
A. Do
5min5

1
1
1.41
=⇒=+≥⇒≥
PPx
B. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương , ta có :
4min4
1
.42
1
4
=⇒=≥+=
P
x
x
x
xP
C. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có :

5min523
1
.23)
1
(3
=⇒≥+=+≥++=
Px
x
xx
x
xxP

D. Ta có
⇒≥∀>+= 1x 0
x
1
4 '
2
P
hàm số đồng biến trên đoạn
[
)
∞+
; 1
5)1(min
==⇒
PP
[<br>]
Đạo hàm của hàm số y = cos2x là hàm số
A. y = -sin2x B. y = -sin4x C. y = -4sinx.cosx D. y = sin4x
[<br>]
Đạo hàm cấp 2007 của hàm số y = cosx là hàm số :
A. y = sinx B. y = cosx C. y = -sinx D. y = -cosx
[<br>]
2
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = sin2x B. y= cos2x C. y = 2cosx D. y = 2sinx
[<br>]
Phương trình m sinx + (m+1)cosx = 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A.
10
−≤∨≥

mm
B.
01
≤≤−
m
C.
0

m
D.
0

m
[<br>]
Hàm số
423
)1()1( mxxmxmy
++−+−=
có cực trị khi và chỉ khi nào ?
A.
41 ≥∨< mm
B.
41
≥∨≤
mm
C.
41
≤≤
m
D.

41
>∨<
mm
[<br>]
với (x;y) là nghiệm của hệ phương trình



=
=+
mxy
yx 2
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
yx
+
là:
A. 6 B. Không xác định C. 0 D. 2
[<br>]
Với m nào đồ thị hàm số sau có hai điểm cực trị nàm về hai phía trục tung ?
2)1(3
23
+−++=
xmxxy
A.
1

m
B.
1


m
C.
1
>
m
D.
1
<
m
[<br>]
Đồ thị hàm số
dcxbxxy
+++=
23
có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung , điểm uốn nàm bên trái
trục tung , khi đó dấu b , c là :
A. b > 0 , c > 0 B. b > 0 , c < 0 C. b < 0 , c < 0 D. b < 0 , c > 0
[<br>]
Hàm số
xxy
++−=
44
có giá trị lớn nhất gấp bao nhiêu lần giá trị nhỏ nhất
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
[<br>]
Cho hàm số y = f(x) . Khẳng định nào sai ?
A. Nếu đạo hàm của hàm số vô nghiệm trên khoảng (a ; b) thì không tồn tại GTLN, NN trên khoảng đó
B. Nếu đạo hàm cấp hai của hàm số liên tục trên R và có hai nghiệm thì phương trình f(x) = 0 có không quá
4 nghiệm

C. Nếu hàm số xác định trên [a ; b] thì tồn tại GTLN và GTNN trên đoạn đó
D. Hàm số đa thức có cực trị tại x = a thì đạo hàm của hàm số tại x = a bằng 0
[<br>]
hàm số
23)1(
223
++++=
mxxmxy
nghịch biến trên khoảng
( )
∞+
; 1
khi và chỉ khi m nhận giá trị
A.
2

m
B.
2
>
m
C.
2
<
m
D. không có
[<br>]
Hàm số
1
1

2

++
=
x
mxx
y
có hai cực trị , các điểm cực trị của đồ thị hàm số thẳng hàng với điểm
1)- ; 1(
khi
nào ?
A. m = -3 B. m = -2 C. m = 4 D. không có m nào
[<br>]
3
hàm số nào sau đây có tính chất , “ tồn tại điểm tới hạn không phải là điểm cực trị của hàm số” ?
A.
5
4
xy
=
B.
xxxy 33
23
+−=
C.
32
24
+−=
xxy
D.

2
1
2
+

=
x
x
y
---------------HẾT---------------
4

×