Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.23 KB, 42 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6
Lời giới thiệu
Phần thứ nhất:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Phần thứ hai:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA CHƯƠNG
TRÌNH LỚP 6
A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐỀ
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ
điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó
chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
1. Personal information
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 6, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi
chương trình để:
Nghe:  Nghe hiểu được các câu mệnh lệnh và lời nói đơn giản thường dùng trên lớp
học.
 Nghe hiểu những câu nói, câu hỏi-đáp đơn giản với tổng độ dài khoảng 40-
60 từ về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường.

Nói:  Hỏi - đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường trong phạm
vi các chủ điểm có trong chương trình.


 Thực hiện một số chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, đưa ra và thực
hiện mệnh lệnh, nói vị trí đồ vật, hỏi-đáp về thời gian, miêu tả người, miêu
tả thời tiết,
Đọc:  Đọc hiểu được nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản,
mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ điểm
có trong chương trình.
Viết: Viết được một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40-50 từ có nội dung liên
quan đến các chủ điểm có trong chương trình.
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
CHỦ ĐIỂM (Theme)1: Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone's age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Grammar:

- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a / an
- Imperative (commands): come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers to 100
CHỦ ĐIỂM (Theme)2: Education
- School facilities and activities
- Children's life in school
Speaking
- Ask and say the time
- Identify possession
- Describe school timetables
- Describe classrooms / classroom objects / locations of objects
- Give and obey orders
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or pictur cues.
Grammar:

- Simple present: have, get up, brush, wash, go
- Wh-questions: What time? How many? Which?
- Yes / No questions: Do / Does
- Possessive case
- Adjectives: big, small, beautiful
- Prepositions of time: at, on, in
- Prepositions of places: at, on, in
Vocabulary:
- Words describing school facilities: school, classroom, floor, …
- Words to talk about school subjects: English, Math, Literature, …
- Words describing a timetable: Monday, Tuesday,
- Ordinal numbers to tenth
- Words describing time: (a quarter) to, past, half past, …
CHỦ ĐIỂM (Theme) 3: Community
- In and around the house
- Places in town / city and country
- Transportation
Speaking
- Give personal details
- Describe household objects
- Identify places and their layouts
- Talk about habitual actions
- Identify means of transportation and road signs
- Describe on-going activities
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea /word or picture cues

Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Modal verbs: can / can’t, must / mustn’t
- Wh-questions: How? Where? Which? What?
- Yes /No questions: Is there …? Are there…? Do you …?
- Adjectives: quiet, noisy
- Adverbial phrases: by bike, by bus
- Prepositions of position: next to, behind, between
- Articles: a, an, the
Vocabulary:
- Names of public places in the community:
restaurant, bookstore, temple, …
- Means of transportation: car, bus, train, plane, truck, …
CHỦ ĐIỂM (Theme) 4: Nature
- Parts of the body
- Health
- Food and drinks
- The menu
Speaking
- Identify parts of the body
- Describe people's appearance
- Talk about feelings, wants and needs
- Use appropriate language in buying food and drinks
- Talk about quantities and prices
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea /word or picture cues

Grammar:
- Simple present
- Wh-questions: How much? How many? What color?
- Yes / No questions: Can you …?
- Polite requests: Would you…? / Do you like …?
- Quantifiers: some, any
- Partitives: a bottle of, a can of
Vocabulary:
- Words describing parts of the body: head, leg,
- Colors: gray, red, orange, …
- Words describing people’s appearance and
feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry,
tired, cold, …
- Names of food `nd drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Kinds of currency: VND, US$
CHỦ ĐIỂM (Theme) 5: Recreation
- Sports / games and pastime
- Seasons
- Plans
Speaking
- Talk about sports and pastime activities
- Talk about frequency
- Express preferences
- Describe the weather
- Talk about vocation / free time plans
- Talk about duration
- Make suggestions
- Describe timetables
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information

Reading
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Adjectives: hot, cold, …
- Prepositions: on, in, at, …
- Going to …
- What … like?
- Let’s …
- What about + verb- ing ?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing
Vocabulary:
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
CHỦ ĐIỂM (Theme) 6: People and places
- Countries
- Environment
Speaking
- Talk about countries, nationalities, languages
- State dimensions
- Identify quantities
- Talk about occupations
- Make comparisons / suggestions
- Talk about environmental issues

Listening-Listen to dialogues / monologues within 50 words
for general information
Reading
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Modal verbs: should / should not
- Wh-questions: How long …?How high ?M- Adjectives: comparatives / superlatives
- Prepositions: from, to
- Indefinite quantifiers: a lot of, a few, a little, some, …
Vocabulary:
- Names of countries: the USA, Great Britain, …
- Nationalities: Vietnamese, British, American, Canadian, …
- Names of languages: Vietnamese, English, French, Chinese, …
- Names of natural features: river, mountain, beach, forest, …
- Words relating to environmental issues: pollution, waste, destroy, damage,…
2. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN SGK TIẾNG ANH LỚP 6
Unit 1 ( Tổng số: 5 tiết)
Tiết 1: A1,2,3& 4
1. Mục tiêu
- Học sinh biết chào hỏi bạn bè và giới thiệu tên mình.
2. Từ vựng
- Dạy mới:
Hello, Hi, I, I am = I'm
My, name, is, am. (My name is)
3. Ngôn ngữ
- Chào hỏi: Hello, Hi
- Giới thiệu tên: I am Lan.

My name is Lan.
Tiết 2: A5,6&7
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi và trả lời về sức khỏe khi gặp nhau.
2. Từ vựng
- Dạy mới: how, you, are, And you?
fine, thanks, Miss., Mr.
3. Ngôn ngư
- Hỏi sức khỏe : How are you?
I'm fine, thanks. And you?
Tiết 3: B1,2,3 &4
1. Mục tiêu
Học sinh biết chào hỏi bạn bè hoặc người khác tùy theo thời gian của một ngày.
2. Từ vựng
- Dạy mới: We are, we're = we are children.
good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye
3. Ngôn ngữ
- Lời chào theo thời gian
good morning, good afternoon, good evening, good night,
good bye.
- Ôn tập: câu hỏi về sức khỏe với "you" - "we"
Tiết 4 C1,2
- Học sinh đọc được và sử dụng được số đếm.
2. Từ vựng
- Dạy số đếm từ 1-20, and, minus
3. Ngôn ngữ
- One and two is three.
- Three minus two is one.
Tiết 5: C3,4& 5
1. Mục tiêu

- Học sinh giới thiệu bạn mình với người khác.
- Học sinh hỏi đáp về tuổi của người đang nói chuyện với mình.
2. Từ vựng
- Ôn tập số đếm: 1-20
- Dạy mới: This is, How old, years old.
3. Ngôn ngữ
- Giới thiệu một người khác: This is Lan.
- Hỏi đáp về tuổi: How old are you? - I'm 12 years old.
Unit 2: At home (5 tiết)
Tiết 1: A1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh nghe hiểu và làm theo một số yêu câu cơ bản của giáo viên trong
giờ học.
- Dạy mới:
come in, sit down, open your book, close your book, stand up.
3. Ngôn ngữ:
- Câu mệnh lệnh: Come in! Sit down!
Tiết 2: B1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về thông tin cá nhân như: tên, tuổi, nơi ở.
2. Từ vựng
-Dạy mới: you - your, I - my, Where, live, do
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi tên, tuổi:
What's your name?
How old are you?
- Dạy mới câu hỏi về nơi ở:
Where do you live?
I live on TP Street.
* Thì hiện tại đơn giản diễn tả một việc mang tính cố định: I live

Tiết 3: B3,4,5
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc được các chữ cái và đánh vần được tên mình.
2. Từ vựng
- Dạy được bảng chữ cái, to spell.
2. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp về các vần trong tên riêng
How do you spell your name.
It's B-A - BA.
Tiết 4: C1
1. Mục tiêu
- Học sinh giới thiệu và hỏi đáp về trường lớp hay về một người nào khác một
người nào đó.
2. Từ vựng
- Dạy mới: that's = that is, school, class, desk, classroom
3. Ngôn ngữ
- Is this your desk? Yes, it is. (Yes, this/that is my desk.)
- Is that your teacher? Yes, that's my teacher.
Tiết 5: C2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh thuộc tên và hỏi đáp về đồ dùng học tập và trường lớp.
2. Từ vựng
- Dạy mới từ về đồ dùng học tập và vật trong phòng học: a school - bag, a pen, a
pencil, a ruler, an eraser, a door, a window, a board, a clock.
3. Ngôn ngữ
What's this?
What is that?
- It's an/a
Unit 3: At home ( 5 tiết)
Tiết 1 : A1,2

1. Mục tiêu:
- Học sinh kể tên được các đồ vật trong phòng khách. (giới hạn từ vựng trong
tranh - SGK). Đối với học sinh khá hơn, giáo viên có thể yêu cầu các em kể về đồ
vật trong phòng khách nhà mình.
2. Từ vựng:
- Đồ vật trong phòng khách - ở số it và số nhiều. (Giáo viên không cần nêu quy
tắc đổi danh từ số nhiều - học sinh chỉ cần nghe và nhắc lại - VD: a chair -
chairs).
- đại từ these, those, they
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What's this/ that? - It's an (a) ___ (ôn tập)
- What are these/ those? - They're ___ (dạy mới)
Tiết 2: A3,4
1. Mục tiêu:
- Học sinh đóng vai Ba kể về gia đình mình, sau đó thực hành hỏi và trả lời về gia
đình Ba qua các câu hỏi về tên, tuổi, nghề nghiệp.
2. Từ vựng
- Các thành viên trong gia đình: anh, em, bố mẹ, đại từ: she - her, he - his, câu
hỏi: How many ?
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Who's that/ this? - That/This is Ba's mother.
- What's her name? - Her name is Nga.
- How old is she? - She's ___.
* Đối với câu hỏi " How many people are there in your family? There are giáo viên
chỉ cần giải thích ý nghĩa, học sinh bắt chước theo mẫu.
Tiết 3 : B1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh học thuộc cách đọc các số đếm chẵn chục (20, 30, 40, 50, 60, 70, 80,
90, 100). Biết quy tắc chung và quy tắc riêng cho các danh từ có tận cùng là "ch"
vd: coach, bench. Đối với học sinh khá hơn giáo viên cho các em kể số lượng

các đồ vật trong lớp mình và kể được số lượng các đồ vật trong tranh (B2).
2. Từ vựng
- Đồ vật trong lớp học (số it, số nhiều)
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Dạy mới there is/ there are
- There is one door in classroom.
- There are six benches in the classroom.
Tiết 4 : B3,4 & 5
1.Mục tiêu:
- Học sinh biết cách sử dụng câu hỏi "How many are there?" và câu trả lời
"There is one /There is two "
- Học sinh ôn tập quy tắc đổi danh từ số ít, nhiều và học thêm quy tắc đọc danh từ số ít,
nhiều. (/s/ /z/ /iz/)
2.Từ vựng
- Đồ vật trong phòng khách (tranh trong SGK). Đối với học sinh khá - các em có
thể hỏi và trả lời về phòng khách nhà mình.
Tiết 5 : C1,2
1.Mục tiêu
- Học sinh hỏi và trả lời về gia đình của bạn trong tranh.
Nói về gia đình của Song
- Học sinh khá có thể kể và viết về gia đình mình.
2. Từ vựng
- Các thành viên trong gia đình (ôn tập), đại từ "we" - "our"
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Các câu hỏi về số lượng, tuổi (ôn tập).
- Các câu hỏi về nghề nghiệp "What does she/ he do?" dạy mới - chỉ dừng lại ở
ngôi ''she/ he".
Unit 4 Big or Small (5 tiết)
Tiết 1 : A1,2
1. Mục tiêu

- Học sinh nói về trường của Phong, Thu và trường của các em (vị trí và kích cỡ).
2. Từ vựng:
- TÍnh từ: big >< small
- Cụm từ chỉ địa điểm : in the country/ in the city.
* Đối với học sinh khá hơn giáo viên có thể mở rộng ra một số cặp tính từ thông dụng
new><old, near><far from your house.
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- to be + tính từ: câu trần thuật và nghi vấn.
- to be + trạng từ chỉ địa điểm và câu hỏi where.
Tiết 2: A3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh miêu tả được về trường của Phong, Thu và trường của mình với nhiều
thông tin hơn (giáo viên, học sinh, lớp học).
2. Từ vựng
- Ôn tập số đếm và dạy thêm một số đếm hàng trăm (các số có liên quan tới bài)
- Ôn tập từ vựng chỉ trường, lớp giáo viên, học sinh
- Ôn tập giới từ chỉ địa điểm (A5)
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập "How many", "there is", "there are"
Tiết 3: B1,2,3,4 & 5
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về trường lớp (khối, lớp, số, tầng) của Phong, thu và
của bản thân.
2. Từ vựng
- Dạy mới số thứ tự từ từ số thứ nhất đến số thứ mười (1-10
th
)
- Từ vựng : to have, grade, class, floor.
- Ôn tập về tính từ sở hữu: my, your, his, her
3. Ngôn ngữ cần đạt

- Các câu hỏi đặc biệt về khối, lớp, tầng: which, where ?
- Câu hỏi how was does have
* Đối với các câu hỏi "which" giáo viên không cần đi sâu giải thích chỉ tiết cách dùng
của từ "which", hoặc như câu hỏi "how many does have". Học sinh chỉ cần học
thuộc và chuyển đổi thành thạo với các tính từ sở hữu.
Tiết 4 : C1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh có thể nói và viết được về một số hoạt động của mình và của Ba vào
mỗi buổi sáng.
2. Từ vựng
- Từ vựng về một số hoạt động vào buổi sáng:
get up, get dressed, wash face, brush teeth, have breakfast, go to school.
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What do you/ does Ba do every day? I get up/ Ba gets up.
* Phần động từ chỉ hoạt động của Ba, giáo viên chỉ yêu cầu học sinh ghi nhớ, học thuộc
về sự biến đổi hình thái của từ và cách đọc khi các em cần nói về hoạt động mỗi buổi
sáng của một người khác. (Không cần dạy bất kì quy tắc nào ở phần này.)
Tiết 5 : C4,5,6& 7
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về thời gian.
- Học sinh hỏi đáp được về thời gian cho một số hoạt động chính của mỗi buổi
sáng của Ba hoặc của chính mình
2. Từ vựng
- Ôn tập số đếm liên quan tới thời gian của bài dạy : từ one tới ten, fifteen,
thirty, số ghép: forty-five
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What time is it: It's
* (Đối với học sinh trung bình-yếu, nên thống nhất về cách nói giờ là giờ trước phút sau để
các em dễ ghi nhớ, sau khi các em thành thạo, giáo viên mới mở rộng các cách nói khác.)
- What time do you get up?/ What time does Ba get up?

Unit 5: Things I do ( 6 tiết)
Tiết 1 : A1,2,3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi - đáp hoặc viết về các hoạt động chính trong một ngày của Nga
và của bản thân.
2. Từ vựng
- Ôn tập các từ nói về hoạt động của mỗi sáng (U
4
-C
1
)
- Dạy mới từ về các hoạt động sau buổi học: watch TV, do the house work, play
games, listen to music, read do, home work
* Đối với học sinh khá giỏi, giáo viên giúp các em mở rộng vốn từ hơn.
3. Ngôn ngữ
- What does Nga do every day?
- What do you do every day?
- Ôn tập và mở rộng các trạng từ chỉ thời gian.
* Thì hiệntại đơn giản nói về các hoạt động thường ngày. Giáo viên có thể nêu quy tắc
chia động từ khi nói về các hoạt động của một người khác "do-does, watch-watches, go-
goes".
Tiết 2 : A5,6 & 7
1. Mục tiêu
- Học sinh có thể hỏi đáp về các hoạt động sau giờ học của Lan, Thu và của bản
thân các em.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ vựng nói về các hoạt động giải trí như: listen to music, watch TV,
read
- Dạy mới: play soccer/ volley ball
- Trợ động từ do-does

* Đối với học sinh khá giỏi, giáo viên nên mở rộng vốn từ
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Câu nghi vấn và câu trả lời.
Does she play soccer? - Yes, she does./ No, she doesn't.
Do you play soccer? - Yes, I do./ No, I don't.
Tiết 3 : B1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc thông thạo và hiểu đoạn văn về hoạt động thường ngày của Ba.
2. Từ vựng
- Dạy mới: take a shower, eat a big breakfast, have classes, from to, a quater
to/ past/ half, go to bed, start >< finish
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Nói về các thói quen thương ngày có kèm theo thời gian sử dụng giới từ at,
from to.
- Học sinh đọc chuyển đổi từ I > Ba "His name's Ba. He gets up "
Tiết 4 : B3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh khá giỏi hỏi và trả lời được về thời gian các hoạt động thường ngày
của Ba và của bạn các em.
- Học sinh viết về hoạt động thường ngày của Ba và của mình.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ (tiết 3)
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập câu hỏi "What time does he get up/ do you get up?"
Tiết 5: C1
1. Mục tiêu
- Học sinh thuộc tên một số môn học bằng tiếng Anh.
- Hỏi đáp được về các môn học của ngày thứ hai (theo SGK).
- Giáo viên có thể cung cấp thêm một số môn học và các em có thể viết thời
khóa biểu của mình bằng tiếng Anh.

2. Từ vựng
- Tên một số môn học: Math, Literature History, Geography, English (dạy nói)
- Ôn tập cách nói giờ : from to
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What do we have today?
It's Monday. We have
- Đọc được các từ chỉ khoảng thời gian (theo SGK).
Tiết 6 C2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi và trả lời được về thời khóa biểu (một số môn học mà các em đã
được học).
- Học sinh giỏi có thể diễn đạt thời khóa biểu của mình bằng tiếng Anh.
2. Từ vựng
- Dạy các ngày từ thứ 2 - thứ 7 bằng tiếng Anh.
- Giáo viên có thể cung cấp thêm một số môn học khác như: Art, Music, Physical
education
3. Ngôn ngữ cần đạt
- When do we have (History)?
We have it on Tuesday and Thursday.
Unit 6: Places ( 5 tiết)
Tiết 1 : A1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu được đoạn văn về Thu và
2. Từ vựng
- Từ vựng về một số địa điểm xung quanh ngôi nhà ở một vùng quê: lake, river,
park, hotel, trees, flowers, rice paddies
- Giới từ chỉ địa điểm: near, in
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập các câu hỏi về tên, tuổi, nghề nghiệp, câu hỏi cho một vật, nhiều vật ở
xa và từ "have" chỉ sở hữu.

- Giới thiệu và luyện câu hỏi : What is there + giới từ chỉ địa điểm:
"What is there near the house?"
Tiết 2: A3,4,5,6
1. Mục tiêu
- Luyện tập phần từ vựng của tiết 1.
- Sau bài học các em có thể miêu tả một cách đơn giản các địa điểm xung
quanh nhà mình.
- Học sinh biết cách đọc đuôi số nhiều của danh từ.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ của tiết 1.
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập "There is/are near, in the " qua các hoạt động nghe, nói, viết.
- Cách đọc đuôi số nhiều của danh từ (/s/ /z/ /iz/).
Tiết 3: B1,2,3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu được đoạn văn về gia đình Minh, ngôi nhà của họ và vùng
phụ cận.
2. Từ vựng
- Từ vựng nói về một số địa điểm xung quanh ngôi nhà ở thành phố: hospital/
factory, museum, stadium, restaurant, bookstore, temple.
- Ôn tập phần từ chỉ địa điểm: in, on, near
- dạy mới: next to
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập động từ " live, work" khi nói về 1 người với giới từ chỉ thời gian.
- Ôn tập: There is a với giới từ chỉ địa điểm: in, on, next to
Tiết 4: C1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn về một ngôi nhà ở vùng núi.
- Học sinh nghe, nhận biết và có thể miêu tả được một trong các ngôi nhà trong
tranh.

2. Từ vựng
- Từ vựng về giới từ và cụm giới từ chỉ địa điểm: behind, infrond of, to the left of,
to the right of.
- Từ vựng về các vật xung quanh nhà: trees, flowers (ôn tập), mountain, well.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi where với "to be".
Tiết 5: C3,4& 5
1. Mục tiêu
- Học sinh miêu tả được vị trí của các cửa hàng, cửa hiệu trong một khu phố.
2. Từ vựng
- Từ vựng về giới từ chỉ địa điểm: between, opposite.
- Từ vựng về các cửa hàng, cửa hiệu: photocopy store, bakery, theater,
drugstore, police station, story store, book store.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi "Where" với các cửa hàng, cửa hiệu.
Unit 7 : Your House (5 tiết)
Tiết 1 : A1 & A2
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp để miêu tả v ề một ngôi nhà và cảnh vật xung quanh, có sử
dụng tính từ miêu tả.
2. Từ vựng:
- Ôn tập tính từ chỉ kích cỡ : big , small
- Dạy mới : old , new, beautiful, vegetable garden.
- Ôn tập các từ chỉ cảnh vật xung quanh ngôi nhà : yard, flower, tree, lake, river,
rice paddy…
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Câu hỏi dạng đảo với động từ “ to be” :
Is it ….? Yes, it is. / No, it isn’t. )
Is there a / an … ? Yes, there is./ No, there isn’t.
Are there any …? Yes , there are. / No, there aren’t

Tiết 2 : A 3, A, 4Â, A5 & A6
1. Mục tiêu
- Nghe và nhận biết được các ngôi nhà trong tranh.
- Sau bài học, học sinh có thể miêu tả được ngôi nhà của mình.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Ôn tập từ vựng về cảnh vật xung quang ngôi nhà và giới từ chỉ địa điểm: near,
behind, in front of , to the left/ right of, in ( the city/ country)…
- Dạy mới: bank, supermarket, post office
- Âm: “/ au/” trong các từ : house, flower, hour ( A6)
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Ôn tập:
What’s that? It’s a / an………….
What are those? They’re…………
Are there any ….? Is there ….?
Tiết 3 : AB1, B2 & B3
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn về căn hộ của Ba ở một khu đô thị và ngôi nhà của
Chi ở miền quê.
- Sau bài học, học sinh có thể nhìn tranh và miêu tả về một căn hộ ở một khu đô
thị hoặc một ngôi nhà ở miền quê.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Dạy mới: clinic, zoo, apartment paddy field,
noisy, quiet
here ( chỉ địa điểm)
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Ôn tập câu hỏi dạng đảo và câu trả lời với “to be” và “ to live”
Do you live ….? / Does she live ?
Is there …? / Are there any …?
Tiết 4 : C1, C2& C3
1. Mục tiêu

- Học sinh hỏi và đáp được về phương tiện đi lại của mình và của một người
khác.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Dạy mới : Các phương tiện đi lại quen thuộc: by bike/ bus/ motorbike/ car/ plane/
train, to travel, to walk
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Diễn đạt được phương tiện đi lại.
- Câu hỏi về phương tiện đi lại.
How do you go / travel to school?
I go by bike. / I travel by bike./ I walk.
How does she go/ travel to work?
She goes by bus./ she travels by bus./ she walks.
* Thì hiện tại đơn giản nói về thói quen đi lại : I travel/ She travels…
Tiết 5 : C4, C5& C6
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn về hoạt động thường ngày của Hoàng.
- Sau bài học, học sinh có thể nói về hoạt động thường ngày của Hoàng và hoạt
động thường ngày của mình.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Từ vựng về hoạt động thường ngày: take a shower, leave the house, start, end.
- Từ vựng về thời gian: half past = thirty past; a quarter to/ past = fifteen to/ past
- Liên từ: so, then
- âm “/ ai/ và /i/’’ trong các từ : time, five, six clinic ( A5)
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Ôn tập câu hỏi “ What time does he/ do you get up?” với hoạt động thường ngày.
* Thì hiện tại đơn giản nói về hoạt động thường ngày I leave the house./ She leaves the
house.
Unit 8 : Out and About ( 6 tiết)
Tiết 1 : A1, A2& A3
1. Mục tiêu

- Học sinh miêu tả được một số hoạt động đang diễn ra.
- Học sinh hỏi đáp về các hoạt động đó.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Từ về phương tiện đi lại: ride ( her bike) , drive( his) car, wait for a train.
- Hai quy tắc cấu tạo Verb- ing : play - playing và ride, have, drive - riding,
having , driving.
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Diễn tả một hoạt động đang xảy ra:
I am playing …
She is riding…
We are traveling …
They are waiting …
- Hỏi đáp về các hoạt động đang xảy ra::
What are you doing?
What is he doing?
* Thì hiện tại tiếp diễn trong câu khẳng định và câu hỏi “ what…doing ?
Tiết 2 : A4, A5 & A6
1. Mục tiêu
- Học sinh nghe để nhận biết về một số hoạt động đi lại.
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn ngắn về : Mr. Ha, Miss Hoa,
- Mr. and Mrs. Vui.
2. Từ vựng/ Ngữ âm
- Ôn tập từ vựng về phương tiện đi lại : by car, train, motorbike, …
- Dạy mới : a businessman, by plane
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Hỏi đáp mở rộng về các hoạt động đi lại : who, where, how .
Who is traveling to Hanoi?
Where is he going?
How is she traveling?
* Thì hiện tại tiếp diễn trong câu hỏi “Who…doing? , Where going? How… traveling?

Tiết 3: B1
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về công việc mà ông Quang đang làm.
- Sau bài học các em có thể sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một việc đang
xảy ra tại thời điểm nói.
2. Từ vựng
- a truck, a foot stall
- to load, to unload, to take to
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi đặc biệt với thì hiện tại tiếp diễn who, what, where
* Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
It's 5.00 o'clock in the morning. Mr. Quang is going to a farm.
Tiết 4: B2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu bài đối thoại giữa Lan và Ba.
- Sau bài học, học sinh sử dụng được thành thạo câu hỏi dạng đảo ở thì hiện tại
tiếp diễn.
2. Từ vựng
- to copy, to correct, says, a fly, a spider, to make a web.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi đặc biệt với thì hiện tại tiếp diễn.
What are you doing?
- Dạy mới: câu hỏi dạng đảo với thì hiện tại tiếp diễn:
Are you working? Yes, I am.
Tiết 5: C1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh thuộc và nói được ý nghĩa của một số biển báo đường bộ thông
thường có sử dụng "can" và "can't" chỉ sự cho phép.
2. Từ vựng
- Dạy mới: can, cannot = can't

×