Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

axit cacboxylic tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 21 trang )


Giáo viên: Vũ Thị Thúy Hà
Trường THPT LƯU NHÂN CHÚ

KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học:
metanol metanal HCOONH
4
.
Cho biết anđehit có tính chất hóa học gì?
Đáp án:
( 1) CH
3
OH + CuO  HCHO + Cu + H
2
O
( 2) HCHO + H
2
 CH
3
OH
( 3) HCHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O 
HCOONH
4


+2 NH
4
NO
3
+ 2Ag
t
0
t
0
t
0
(1)
(2)
(3)
Anđehit là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Giấm ăn

DƯA, CÀ MUỐI




I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa:
VD:
H-COOH
CH
3
-COOH

C
6
H
5
-COOH
HOOC-COOH
Hãy thiết lập công thức
chung của mọi axit
cacboxylic.

I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
Phân loại hợp chất chứa
nhóm chức dựa trên
những cơ sở nào?
2. Phân loại:
H-COOH
CH
3
-COOH
CH
3
-CH
2
-COOH
VD:
CH
2
=CH-COOH
CH≡C-COOH
HOOC-COOH

HOOC-CH
2
-COOH
C
6
H
5
-COOH
C
6
H
5
-CH
2
-COOH
4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?

2. Phân loại:
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở:
Axit
không no,
mạch hở,
đơn chức:
Axit thơm,
đơn chức:
Axit đa chức

CH
2
=CH-COOH
(Axit acrylic)
C
6
H
5
-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
H-COOH
(Axit fomic)
CH
3
COOH
(axit axetic)

I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
3. Danh pháp:
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn
gốc tìm ra chúng.
HCOOH
Axit fomic
CH
3
-COOH
Axit axetic
CH

3
CH
2
COOH
Axit propionic
(CH
3
)
2
CH-COOH
Axit isobutiric
CH
3
(CH
2
)
3
COOH
CH
2
=CH-COOH
Axit acrylic
HOOC-COOH
Axit valeric
Axit oxalic
CTCT Tên thường
HOOC- CH
2
- COOH
HOOC- (CH

2
)
4
- COOH
Axit malonic
Axit ađipic

3. Danh pháp:
Tên axit cacboxylic= Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic”b. Tên thay thế:
Axit butanoic
CTCT Tên thường
Tên thay thế
HCOOH Axit fomic
CH
3
COOH Axit axetic
CH
3
CH
2
COOH Axit propionic
CH
3
-CH
2
-CH
2
- COOH Axit butiric
CH
3

(CH
2
)
3
- COOH Axit valeric
CH
2
= CH- COOH Axit acrylic
HOOC- COOH Axit oxalic
HOOC- CH
2
- COOH Axit malonic
HOOC- (CH
2
)
4
- COOH Axit ađipic
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit pentanoic
Axit propenoic
Axit etanđioic
Axit propanđioic
Axit hexanđioic

I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
3. Danh pháp:
Lưu ý: - Chọn mạch C dài nhất , có nhiều nhánh nhất
và có chứa nhóm COOH làm mạch chính.

- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm COOH
- Tên axit = Axit + vị trí nhánh + tên nhánh (theo ABC)+ tên
hidrocacbon mạch chính + “oic”
Tên axit = Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic”
b. Tên thay thế:
CH
3
– CH
2
- CH - CH
2
- CH
2
- CH –COOH
CH – CH
3
CH
3
CH
3
Axit-5-etyl-2,6 - đi metyl heptanoic
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm
ra chúng.
VD: Gọi tên axit sau:
CH
3
-CH-COOH
C
2
H

5
4
CH
3
-
3
CH
2
-
2
CH-
1
COOH
CH
3
Axit-2-metylbutanoic
CH
3
– CH
2
-
5
CH -
4
CH
2
-
3
CH
2

-
2
CH –
1
COOH

6
CH – CH
3
CH
3

7
CH
3

II. Cấu tạo
O
C
H
HCOOH CH
3
COOH

II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
R-C
O
O H
. .


-

+
∂+
* Hệ quả: Do ảnh hưởng của nhóm cacbonyl (hút electron)
-
Liên kết -O-H của axit phân cực hơn của ancol. Và -C-OH của axit phân cực
hơn nhóm -C-OH của ancol và phenol.
 Do đó H trong nhóm –OH và cả nhóm –OH đều có thể bị thay thế.
Tính axit của axit caboxylic > phenol > ancol
Gốc R càng lớn liên kết –O-H càng phân cực.
Phản ứng của nhóm >C=O axit cũng không còn giống như nhóm >C=O
andehit, xeton nữa.
-
Có sự tạo thành liên kết H liên phân tử bền hơn ancol.
Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Nhóm Cacbo
xyl
LK phân cực hơn
LK phân cực hơn

III. Tính chất vật lý
Chất
CH
3
CH
2
CH
3

CH
3
CH
2
CHO CH
3
COCH
3
CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
CH
2
COOH
t
s
,
o
C
-42 48 56 97,2 141,1
R
C
O-H
O
R

C
O-H
O
R
C
O-H
O
R
C
O-H
O
R - C
O – H
O O
O
R - C
O – H
C - R
H – O
C - RC - RC - R
- Các axit cacboxylic đều ở trạng thái rắn, lỏng.
Các axit fomic, axetic, propionic tan vô hạn trong nước.
-
Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol, andehit, xeton,
ankan có cùng số nguyên tử C. Nguyªn nh©n lµ do sù ph©n cùc ë
nhãm cacboxyl vµ sù t¹o thµnh liªn kÕt hi®ro liªn ph©n tö ë axit cacboxylic
bền hơn ancol

- Mỗi axit có vị chua riêng biệt.


Axit nulic Axit oxalic
Axit Tactric Axit malic

Bµi 1: Axit 3-metylbutanoic có CTCT
l :à
A.CH
3
CH
2
CH
2
COOH.
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
COOH
C. CH
3
CH(CH
3
)
2
COOH

D. Công thức khác
B
CỦNG CỐ


Bµi 2: Cho các chất C
2
H
5
OH (X), CH
3
CHO(Y),
CH
3
COOH(Z), HCOOH(T)
Nhiệt độ sôi tăng theo thứ tự là:
A. T, X , Y , Z
B. Y , T , Z , X
C. X , T , Y , Z
D. Y , X , T , Z
Bài 3: Viết CTCT các axit có CTPT là C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2

gọi tên các đồng phân theo danh pháp thay thế?


Bài 4 Axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở có phần
trăm khối lượng oxi bằng 43,24%. Công thức phân tử
của X là:
A. C
2
H
4
O
2


B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
2
O
2
D. C
4
H
10
O
B

Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g axit hữu cơ đơn chức
X thu được 8,8g CO
2
và 3,6g nước. Lập công thức
phân tử của X, viết công thức cấu tạo có thể có của X
và gọi tên theo danh pháp thay thế.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×