Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ôn tập và thi thử đại học mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.73 KB, 17 trang )

Trung tâm GDTXLê Quý Đôn ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Họ tên: Năm học: 2011 - 2012
Lớp: Thời gian: 60 phút
Đề 132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện dung của tụ điện C =
π
3
10

F. Nếu biểu thức của
điện áp u
C
= 50
2
cos(100πt -
4
3
π
) (V) thì biểu thức của dòng điện trong mạch là :
A. i = 5
2
cos(100πt -
4
π
) (A) B. i = 5
2
cos(100πt +


4
3
π
) (A)
C. i = 5
2
cos(100πt +
2
π
) (A) D. i = 5
2
cos(100πt +
4
π
) (A)
Câu 2. Cơ năng của vật dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Li độ dao động B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Chu kỳ dao động
Câu 3. Một biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng :
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp B. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp D. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại :
A. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí
C. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh ung thư nông
D. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng điện từ:
A. Là sóng dọc truyền được trong chân không
B. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10

8
m/s
C. Có mang năng lượng
D. Phản xạ được trên mặt kim loại
Câu 6. Một mạch dao động gồm một tụ điện C =
π
3
10.2

F và một cuộn cảm thuần L. Để tần số dao động
điện từ riêng trong mạch bằng 500HZ thì giá trị của L là :
A.
500
π
H B.
π
3
10

H C. 5.10
-4
H D.
π
2
10
3−
H
Câu 7. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 0,125µF và cuộn cảm thuần có L = 50µH . Tụ điện
được tích điện đến một điện tích cực đại là 10
-7

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. 4.10
-2
A B. 2,83.10
-2
A C. 2.10
-2
A D. 5,66.10
-2
A
Câu 8. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây :
A. Tác dụng lên kính ảnh B. Tác dụng nhiệt
C. Biến điệu như sóng điện từ cao tần D. Làm ion hoá không khí
Câu 9. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang được cho dao động điều hoà với biên độ 5cm, lò xo có độ cứng
20N/m. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là :
A. 1,5 N B. 0,5 N C. 1 N D. 2 N
Câu 10. Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn :
A. Có năng lượng liên kết càng lớn B. Càng dễ tham gia phản ứng hạt nhân
C. Có độ hụt khối càng lớn D. Càng bền vững
Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm :
A. Tốc độ truyền âm trong chất khí lớn hơn trong chân không
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16HZ đến 20000Hz
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40Ω nối tiếp với một tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là
3
π
. Dung kháng của tụ điện là :
A.

3
340
Ω B. 20Ω C. 40Ω D. 40
3

Câu 13. Đặt một điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100Ω nối tiếp với một
cuộn cảm thuần L. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i =
2
cos(100πt -
4
π
) (A). Độ tự cảm của cuộn
cảm là :
A. 0,318 H B. 0,639 H C. 0,159 H D. 0,477 H
Câu 14. Chọn phát biểu sai :
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên
ngoài
C. Dao động điều hoà là dao động có phương trình là hàm bậc hai theo thời gian
D. Dao động cưỡng bức là dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân :
n
1
0
+
X
A
Z




C
14
6
+
p
1
1
. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là :
A. 7 và 14 B. 6 và 14 C. 7 và 15 D. 6 và 15
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong một giây dòng điện đổi chiều :
A. 60 lần B. 120 lần C. 240 lần D. 180 lần
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là là 2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. 0,5 µm B. 0,45 µm C. 0,55 µm D. 0,6 µm
Câu 18. Tia X không có tính chất nào sau đây :
A. Làm ion hoá không khí B. Bị thuỷ tinh hấp thụ
C. Làm phát quang một số chất D. Có khả năng đâm xuyên
Câu 19. Chọn phát biểu sai :
A. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách bởi những khoảng tối
C. Mỗi nguyên tố hoá học có những quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất cao bị kích thích phát ra
Câu 20. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện :
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
C. Không phụ thuộc tần số dòng điện D. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

Câu 21.
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Nếu ban đầu có 16g chất này thì sau thời
gian 414 ngày thì khối lượng chất này bị biến đổi thành chất khác là :
A. 14g B. 8g C. 4g D. 2g
Câu 22. Chọn phát biểu sai. Lực gây ra dao động điều hoà của một vật luôn :
A. Có biểu thức F = - kx B. Hướng về vị trí cân bằng
C. Có độ lớn không đổi theo thời gian D. Biến thiên điều hoà theo thời gian
Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
B. Trong các trạng thái dừng nguyên tử, êlectrôn nguyên tử chuyển động trên những quỹ đạo có bán
kính xác định
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì phát ra một phôtôn
D. Trong trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng
Câu 24. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì :
A. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
mạch
Câu 25. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Khối lượng quả nặng B. Gia tốc trọng trường
C. Chiều dài dây treo D. Vĩ độ địa lý
Câu 26. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia α :
A. Được phóng ra từ hạt nhân vớ tốc độ khoảng 20000km/s

B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. Làm ion hoá không khí
D. Không bị lệch đường đi khi truyền qua từ trường
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có g = π
2
. Chu kỳ dao động
của con lắc là :
A. 1 s B. 2,5 s C. 2 s D. 1,5 s
Câu 28. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ bằng 0,2 m/s, chu kỳ dao động là 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhau nhất dao động ngược pha là :
A. 1 m B. 2 m C. 1,5 m D. 0,5 m
Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chọn phát biểu đúng :
A. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét
B. Điện áp sớm pha
2
π
so với dòng điện
C. Tổng trở của mạch bằng
L
ω
1
D. Cảm kháng không phụ thuộc tần số dòng điện
Câu 30. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia γ :
A. Không bị lệch đường đi trong điện trường và từ trường
B. Trong quá trình phóng xạ, hạt nhân có thể phát ra tia γ không kèm theo các tia phóng xạ khác
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh
D. Có bản chất là sóng điện từ
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Từ trường quay trong động cơ do dòng điện xoay chiều một pha tạo ra
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường

quay
C. Tốc độ quay của động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
D. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
Câu 32. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Dòng điện trễ pha so với điện
áp hai đầu mạch khi :
A. ω =
LC
1
B. ωL =
C
ω
1
C. ωL <
C
ω
1
D. ωL >
C
ω
1
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Tia hồng ngoại có tần số lơn hơn tần số của ánh sáng đỏ
B. Tia hồng ngoại có chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ của tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của tia X
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
Câu 34. Đặc điểm của hiện tượng quang-phát quang là :
A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó
B. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

C. Ánh sáng phát quang của chất lân quang bị tắt rất nhanh ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử :
A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng phát quang phổ vạch
C. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng quang-phát quang
Câu 36. Công thoát ra của một kim loại là 2,4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 0,45 µm B. 0,4 µm C. 0,5 µm D. 0,6 µm
Câu 37. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 12cm với chu kỳ 0,2s. Chọn lúc t = 0 vất có li
độ x = 6cm. Phương trình của vật dao động là :
A. x = 12cos(10πt + π) (cm) B. x = 12cos10πt (cm)
C. x = 6cos(10πt + π) (cm) D. x = 6cos10πt (cm)
Câu 38. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm gắn liền với :
A. Cường độ của âm B. Tần số âm C. Biên độ âm D. Năng lượng của âm
Câu 39. Chu kỳ của vật dao động điều hoà là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lập lại như cũ
B. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
C. Các câu trên đều đúng
D. Khoảng thời gian vật đi được quảng đường bằng bốn lần biên độ
Câu 40. Chọn phát biểu sai :
A. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động
cùng pha với nhau
D. Sóng ngang là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng
Hết
Trung tâm GDTX Lê Quý Đôn ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-GDTX
Họ tên: Năm học: 2011 - 2012
Lớp: Thời gian: 60 phút

Đề 246
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử :
A. Hiện tượng quang-phát quang B. Hiện tượng giao thoa
C. Hiện tượng phát quang phổ vạch D. Hiện tượng quang điện
Câu 2. Một mạch dao động gồm một tụ điện C =
π
3
10.2

F và một cuộn cảm thuần L. Để tần số dao động
điện từ riêng trong mạch bằng 500HZ thì giá trị của L là :
A. 5.10
-4
H B.
500
π
H C.
π
2
10
3−
H D.
π
3
10


H
Câu 3. Một biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng :
A. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp B. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp D. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm :
A. Tốc độ truyền âm trong chất khí lớn hơn trong chân không
B. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16HZ đến 20000Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm là sóng dọc
Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 0,125µF và cuộn cảm thuần có L = 50µH . Tụ điện
được tích điện đến một điện tích cực đại là 10
-7
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. 4.10
-2
A B. 2,83.10
-2
A C. 5,66.10
-2
A D. 2.10
-2
A
Câu 6. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia γ :
A. Không bị lệch đường đi trong điện trường và từ trường
B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh
D. Trong quá trình phóng xạ, hạt nhân có thể phát ra tia γ không kèm theo các tia phóng xạ khác
Câu 7. Công thoát ra của một kim loại là 2,4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 0,45 µm B. 0,5 µm C. 0,4 µm D. 0,6 µm

Câu 8. Chọn phát biểu sai. Lực gây ra dao động điều hoà của một vật luôn :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Có biểu thức F = - kx
C. Có độ lớn không đổi theo thời gian D. Hướng về vị trí cân bằng
Câu 9. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia α :
A. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
B. Không bị lệch đường đi khi truyền qua từ trường
C. Làm ion hoá không khí
D. Được phóng ra từ hạt nhân vớ tốc độ khoảng 20000km/s
Câu 10. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Gia tốc trọng trường B. Chiều dài dây treo
C. Vĩ độ địa lý D. Khối lượng quả nặng
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có g = π
2
. Chu kỳ dao động
của con lắc là :
A. 2 s B. 2,5 s C. 1 s D. 1,5 s
Câu 12.
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Nếu ban đầu có 16g chất này thì sau thời
gian 414 ngày thì khối lượng chất này bị biến đổi thành chất khác là :
A. 2g B. 4g C. 14g D. 8g
Câu 13. Cơ năng của vật dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Chu kỳ dao động B. Bình phương biên độ dao động
C. Biên độ dao động D. Li độ dao động
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng điện từ:
A. Phản xạ được trên mặt kim loại
B. Là sóng dọc truyền được trong chân không
C. Có mang năng lượng

D. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10
8
m/s
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40Ω nối tiếp với một tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là
3
π
. Dung kháng của tụ điện là :
A. 20Ω B. 40
3
Ω C.
3
340
Ω D. 40Ω
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong một giây dòng điện đổi chiều :
A. 120 lần B. 240 lần C. 180 lần D. 60 lần
Câu 17. Chọn phát biểu sai :
A. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách bởi những khoảng tối
B. Mỗi nguyên tố hoá học có những quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguên tố đó
C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất cao bị kích thích phát ra
D. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
Câu 18. Tia X không có tính chất nào sau đây :
A. Bị thuỷ tinh hấp thụ B. Làm phát quang một số chất
C. Có khả năng đâm xuyên D. Làm ion hoá không khí
Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chọn phát biểu đúng :
A. Cảm kháng không phụ thuộc tần số dòng điện
B. Tổng trở của mạch bằng
L
ω
1

C. Điện áp sớm pha
2
π
so với dòng điện
D. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét
Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân :
n
1
0
+
X
A
Z



C
14
6
+
p
1
1
. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là :
A. 7 và 15 B. 6 và 15 C. 6 và 14 D. 7 và 14
Câu 21. Chọn phát biểu sai :
A. Dao động tự do là dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên
ngoài
B. Dao động cưỡng bức là dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Dao động điều hoà là dao động có phương trình là hàm bậc hai theo thời gian

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Tia hồng ngoại có chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ của tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
C. Tia tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của tia X
D. Tia hồng ngoại có tần số lơn hơn tần số của ánh sáng đỏ
Câu 23. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì :
A. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
mạch
Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại :
A. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí
B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
C. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh ung thư nông
Câu 25. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang được cho dao động điều hoà với biên độ 5cm, lò xo có độ cứng
20N/m. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là :
A. 1,5 N B. 0,5 N C. 1 N D. 2 N
Câu 26. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện dung của tụ điện C =
π
3
10

F. Nếu biểu thức của
điện áp u

C
= 50
2
cos(100πt -
4
3
π
) (V) thì biểu thức của dòng điện trong mạch là :
A. i = 5
2
cos(100πt -
4
π
) (A) B. i = 5
2
cos(100πt +
4
π
) (A)
C. i = 5
2
cos(100πt +
2
π
) (A) D. i = 5
2
cos(100πt +
4
3
π

) (A)
Câu 27. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện :
A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ B. Không phụ thuộc tần số dòng điện
C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
Câu 28. Chu kỳ của vật dao động điều hoà là :
A. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lập lại như cũ
C. Các câu trên đều đúng
D. Khoảng thời gian vật đi được quảng đường bằng bốn lần biên độ
Câu 29. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Dòng điện trễ pha so với điện
áp hai đầu mạch khi :
A. ωL =
C
ω
1
B. ωL <
C
ω
1
C. ω =
LC
1
D. ωL >
C
ω

1
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Từ trường quay trong động cơ do dòng điện xoay chiều một pha tạo ra
B. Tốc độ quay của động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay
Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử
A. Trong trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì phát ra một phôtôn
D. Trong các trạng thái dừng nguyên tử, êlectrôn nguyên tử chuyển động trên những quỹ đạo có bán
kính xác định
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là là 2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. 0,5 µm B. 0,55 µm C. 0,6 µm D. 0,45 µm
Câu 33. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây :
A. Tác dụng nhiệt B. Làm ion hoá không khí
C. Biến điệu như sóng điện từ cao tần D. Tác dụng lên kính ảnh
Câu 34. Đặc điểm của hiện tượng quang-phát quang là :
A. Ánh sáng phát quang của chất lân quang bị tắt rất nhanh ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó
C. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
D. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 35. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ bằng 0,2 m/s, chu kỳ dao động là 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhau nhất dao động ngược pha là :
A. 0,5 m B. 1,5 m C. 2 m D. 1 m
Câu 36. Chọn phát biểu sai :
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian

B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động
cùng pha với nhau
C. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng
D. Sóng ngang là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng
Câu 37. Đặt một điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100Ω nối tiếp với một
cuộn cảm thuần L. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i =
2
cos(100πt -
4
π
) (A). Độ tự cảm của cuộn
cảm là :
A. 0,159 H B. 0,639 H C. 0,477 H D. 0,318 H
Câu 38. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm gắn liền với :
A. Biên độ âm B. Năng lượng của âm C. Tần số âm D. Cường độ của âm
Câu 39. Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn :
A. Càng dễ tham gia phản ứng hạt nhân B. Có năng lượng liên kết càng lớn
C. Càng bền vững D. Có độ hụt khối càng lớn
Câu 40. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 12cm với chu kỳ 0,2s. Chọn lúc t = 0 vất có li
độ x = 6cm. Phương trình của vật dao động là :
A. x = 6cos(10πt + π) (cm) B. x = 6cos10πt (cm)
C. x = 12cos(10πt + π) (cm) D. x = 12cos10πt (cm)
Hết
Trung tâm GDTX Lê Quý Đôn ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-GDTX
Họ tên: Năm học: 2011 - 2012
Lớp: Thời gian: 60 phút
Đề 357
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. Một biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng :
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp B. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm :
A. Tốc độ truyền âm trong chất khí lớn hơn trong chân không
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16HZ đến 20000Hz
Câu 3. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang được cho dao động điều hoà với biên độ 5cm, lò xo có độ cứng
20N/m. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là :
A. 1,5 N B. 1 N C. 2 N D. 0,5 N
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay
B. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
C. Tốc độ quay của động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
D. Từ trường quay trong động cơ do dòng điện xoay chiều một pha tạo ra
Câu 5. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì :
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
mạch
C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch

Câu 6. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chọn phát biểu đúng :
A. Cảm kháng không phụ thuộc tần số dòng điện
B. Tổng trở của mạch bằng
L
ω
1
C. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét
D. Điện áp sớm pha
2
π
so với dòng điện
Câu 7. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện :
A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn D. Không phụ thuộc tần số dòng điện
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là là 2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. 0,6 µm B. 0,5 µm C. 0,45 µm D. 0,55 µm
Câu 9. Đặt một điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100Ω nối tiếp với một cuộn
cảm thuần L. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i =
2
cos(100πt -
4
π
) (A). Độ tự cảm của cuộn cảm
là :
A. 0,639 H B. 0,318 H C. 0,477 H D. 0,159 H

Câu 10. Một mạch dao động gồm một tụ điện C =
π
3
10.2

F và một cuộn cảm thuần L. Để tần số dao động
điện từ riêng trong mạch bằng 500HZ thì giá trị của L là :
A. 5.10
-4
H B.
π
3
10

H C.
500
π
H D.
π
2
10
3−
H
Câu 11. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Khối lượng quả nặng B. Vĩ độ địa lý
C. Chiều dài dây treo D. Gia tốc trọng trường
Câu 12. Chọn phát biểu sai :
A. Dao động điều hoà là dao động có phương trình là hàm bậc hai theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Dao động tự do là dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên
ngoài
Câu 13. Cơ năng của vật dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Biên độ dao động B. Li độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Chu kỳ dao động
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì phát ra một phôtôn
B. Trong trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng
C. Trong các trạng thái dừng nguyên tử, êlectrôn nguyên tử chuyển động trên những quỹ đạo có bán
kính xác định
D. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40Ω nối tiếp với một tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là
3
π
. Dung kháng của tụ điện là :
A. 20Ω B. 40
3
Ω C. 40Ω D.
3
340

Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện dung của tụ điện C =
π
3
10

F. Nếu biểu thức của
điện áp u
C

= 50
2
cos(100πt -
4
3
π
) (V) thì biểu thức của dòng điện trong mạch là :
A. i = 5
2
cos(100πt +
4
3
π
) (A) B. i = 5
2
cos(100πt +
4
π
) (A)
C. i = 5
2
cos(100πt -
4
π
) (A) D. i = 5
2
cos(100πt +
2
π
) (A)

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Tia hồng ngoại có chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ của tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
C. Tia hồng ngoại có tần số lơn hơn tần số của ánh sáng đỏ
D. Tia tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của tia X
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng điện từ:
A. Là sóng dọc truyền được trong chân không
B. Phản xạ được trên mặt kim loại
C. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10
8
m/s
D. Có mang năng lượng
Câu 19. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ bằng 0,2 m/s, chu kỳ dao động là 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhau nhất dao động ngược pha là :
A. 1,5 m B. 1 m C. 0,5 m D. 2 m
Câu 20. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia α :
A. Làm ion hoá không khí
B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. Không bị lệch đường đi khi truyền qua từ trường
D. Được phóng ra từ hạt nhân vớ tốc độ khoảng 20000km/s
Câu 21. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 12cm với chu kỳ 0,2s. Chọn lúc t = 0 vất có li
độ x = 6cm. Phương trình của vật dao động là :
A. x = 6cos(10πt + π) (cm) B. x = 12cos(10πt + π) (cm)
C. x = 12cos10πt (cm) D. x = 6cos10πt (cm)
Câu 22. Chọn phát biểu sai. Lực gây ra dao động điều hoà của một vật luôn :
A. Có biểu thức F = - kx B. Có độ lớn không đổi theo thời gian
C. Hướng về vị trí cân bằng D. Biến thiên điều hoà theo thời gian
Câu 23. Chọn phát biểu sai :
A. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách bởi những khoảng tối

C. Mỗi nguyên tố hoá học có những quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất cao bị kích thích phát ra
Câu 24. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm gắn liền với :
A. Cường độ của âm B. Biên độ âm C. Tần số âm D. Năng lượng của âm
Câu 25. Tia X không có tính chất nào sau đây :
A. Làm ion hoá không khí B. Có khả năng đâm xuyên
C. Bị thuỷ tinh hấp thụ D. Làm phát quang một số chất
Câu 26. Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn :
A. Càng bền vững B. Có năng lượng liên kết càng lớn
C. Càng dễ tham gia phản ứng hạt nhân D. Có độ hụt khối càng lớn
Câu 27. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 0,125µF và cuộn cảm thuần có L = 50µH . Tụ điện
được tích điện đến một điện tích cực đại là 10
-7
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. 4.10
-2
A B. 5,66.10
-2
A C. 2.10
-2
A D. 2,83.10
-2
A
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân :
n
1
0
+
X
A

Z



C
14
6
+
p
1
1
. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là :
A. 6 và 14 B. 7 và 14 C. 7 và 15 D. 6 và 15
Câu 29. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây :
A. Làm ion hoá không khí B. Biến điệu như sóng điện từ cao tần
C. Tác dụng lên kính ảnh D. Tác dụng nhiệt
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại :
A. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí
B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
C. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh ung thư nông
D. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 31. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Dòng điện trễ pha so với điện
áp hai đầu mạch khi :
A. ω =
LC
1
B. ωL <
C

ω
1
C. ωL >
C
ω
1
D. ωL =
C
ω
1
Câu 32. Chu kỳ của vật dao động điều hoà là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lập lại như cũ
B. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
C. Các câu trên đều đúng
D. Khoảng thời gian vật đi được quảng đường bằng bốn lần biên độ
Câu 33. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia γ :
A. Trong quá trình phóng xạ, hạt nhân có thể phát ra tia γ không kèm theo các tia phóng xạ khác
B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh
D. Không bị lệch đường đi trong điện trường và từ trường
Câu 34. Chọn phát biểu sai :
A. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng
B. Sóng ngang là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động
cùng pha với nhau
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian
Câu 35. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong một giây dòng điện đổi chiều :
A. 240 lần B. 180 lần C. 60 lần D. 120 lần

Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có g = π
2
. Chu kỳ dao động
của con lắc là :
A. 2 s B. 1,5 s C. 1 s D. 2,5 s
Câu 37. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử :
A. Hiện tượng quang-phát quang B. Hiện tượng phát quang phổ vạch
C. Hiện tượng giao thoa D. Hiện tượng quang điện
Câu 38. Đặc điểm của hiện tượng quang-phát quang là :
A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó
B. Ánh sáng phát quang của chất lân quang bị tắt rất nhanh ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
D. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 39. Công thoát ra của một kim loại là 2,4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 0,6 µm B. 0,45 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm
Câu 40.
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Nếu ban đầu có 16g chất này thì sau thời
gian 414 ngày thì khối lượng chất này bị biến đổi thành chất khác là :
A. 8g B. 4g C. 2g D. 14g
Hết
Trung tâm GDTX Lê Quý Đôn ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-GDTX
Họ tên: Năm học: 2011 - 2012
Lớp: Thời gian: 60 phút
Đề 468
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL
Câu 1. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây :
A. Biến điệu như sóng điện từ cao tần B. Tác dụng nhiệt
C. Làm ion hoá không khí D. Tác dụng lên kính ảnh
Câu 2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Gia tốc trọng trường B. Khối lượng quả nặng
C. Chiều dài dây treo D. Vĩ độ địa lý
Câu 3. Cơ năng của vật dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Li độ dao động B. Biên độ dao động
C. Chu kỳ dao động D. Bình phương biên độ dao động
Câu 4. Chọn phát biểu sai. Lực gây ra dao động điều hoà của một vật luôn :
A. Hướng về vị trí cân bằng B. Biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Có độ lớn không đổi theo thời gian D. Có biểu thức F = - kx
Câu 5.
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Nếu ban đầu có 16g chất này thì sau thời gian
414 ngày thì khối lượng chất này bị biến đổi thành chất khác là :
A. 8g B. 2g C. 4g D. 14g
Câu 6. Chọn phát biểu sai :
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian
B. Sóng ngang là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động
cùng pha với nhau
D. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng điện từ:
A. Có mang năng lượng

B. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10
8
m/s
C. Phản xạ được trên mặt kim loại
D. Là sóng dọc truyền được trong chân không
Câu 8. Chu kỳ của vật dao động điều hoà là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lập lại như cũ
B. Các câu trên đều đúng
C. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
D. Khoảng thời gian vật đi được quảng đường bằng bốn lần biên độ
Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40Ω nối tiếp với một tụ điện. Độ
lệch pha giữa điện áp và dòng điện là
3
π
. Dung kháng của tụ điện là :
A. 20Ω B.
3
340
Ω C. 40Ω D. 40
3

Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại :
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
B. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí
C. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh ung thư nông
D. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 11. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chọn phát biểu đúng :
A. Tổng trở của mạch bằng
L
ω

1
B. Điện áp sớm pha
2
π
so với dòng điện
C. Cảm kháng không phụ thuộc tần số dòng điện
D. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét
Câu 12. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện :
A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
C. Không phụ thuộc tần số dòng điện D. Lớn khi tần số của dòng điện lớn
Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân :
n
1
0
+
X
A
Z



C
14
6
+
p
1

1
. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là :
A. 7 và 14 B. 6 và 14 C. 7 và 15 D. 6 và 15
Câu 14. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang được cho dao động điều hoà với biên độ 5cm, lò xo có độ cứng
20N/m. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là :
A. 0,5 N B. 1,5 N C. 1 N D. 2 N
Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm :
A. Sóng âm là sóng dọc
B. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16HZ đến 20000Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Tốc độ truyền âm trong chất khí lớn hơn trong chân không
Câu 16. Công thoát ra của một kim loại là 2,4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 0,45 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 17. Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Dòng điện trễ pha so với điện
áp hai đầu mạch khi :
A. ωL <
C
ω
1
B. ωL =
C
ω
1
C. ω =
LC
1
D. ωL >
C

ω
1
Câu 18. Một biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng :
A. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp B. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
Câu 19. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì :
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
mạch
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
mạch
D. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
Câu 20. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 0,125µF và cuộn cảm thuần có L = 50µH . Tụ điện
được tích điện đến một điện tích cực đại là 10
-7
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. 5,66.10
-2
A B. 4.10
-2
A C. 2,83.10
-2
A D. 2.10
-2
A
Câu 21. Chọn phát biểu sai :
A. Dao động điều hoà là dao động có phương trình là hàm bậc hai theo thời gian

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Dao động cưỡng bức là dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
D. Dao động tự do là dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên
ngoài
Câu 22. Tia X không có tính chất nào sau đây :
A. Có khả năng đâm xuyên B. Làm ion hoá không khí
C. Làm phát quang một số chất D. Bị thuỷ tinh hấp thụ
Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện dung của tụ điện C =
π
3
10

F. Nếu biểu thức của
điện áp u
C
= 50
2
cos(100πt -
4
3
π
) (V) thì biểu thức của dòng điện trong mạch là :
A. i = 5
2
cos(100πt +
2
π
) (A) B. i = 5
2
cos(100πt +

4
3
π
) (A)
C. i = 5
2
cos(100πt -
4
π
) (A) D. i = 5
2
cos(100πt +
4
π
) (A)
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Từ trường quay trong động cơ do dòng điện xoay chiều một pha tạo ra
B. Tốc độ quay của động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay
Câu 25. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ bằng 0,2 m/s, chu kỳ dao động là 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhau nhất dao động ngược pha là :
A. 2 m B. 1,5 m C. 0,5 m D. 1 m
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Tia hồng ngoại có chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ của tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của tia X
C. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tia hồng ngoại có tần số lơn hơn tần số của ánh sáng đỏ
Câu 27. Đặt một điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100Ω nối tiếp với một

cuộn cảm thuần L. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i =
2
cos(100πt -
4
π
) (A). Độ tự cảm của cuộn
cảm là :
A. 0,477 H B. 0,639 H C. 0,159 H D. 0,318 H
Câu 28. Chọn phát biểu sai :
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất cao bị kích thích phát ra
B. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách bởi những khoảng tối
D. Mỗi nguyên tố hoá học có những quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguên tố đó
Câu 29. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm gắn liền với :
A. Biên độ âm B. Cường độ của âm C. Năng lượng của âm D. Tần số âm
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có g = π
2
. Chu kỳ dao động
của con lắc là :
A. 1,5 s B. 1 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 31. Đặc điểm của hiện tượng quang-phát quang là :
A. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó
C. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
D. Ánh sáng phát quang của chất lân quang bị tắt rất nhanh ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
Câu 32. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia γ :
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh
B. Trong quá trình phóng xạ, hạt nhân có thể phát ra tia γ không kèm theo các tia phóng xạ khác
C. Không bị lệch đường đi trong điện trường và từ trường
D. Có bản chất là sóng điện từ

Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là là 2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. 0,6 µm B. 0,5 µm C. 0,45 µm D. 0,55 µm
Câu 34. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong một giây dòng điện đổi chiều :
A. 120 lần B. 60 lần C. 240 lần D. 180 lần
Câu 35. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử
A. Trong các trạng thái dừng nguyên tử, êlectrôn nguyên tử chuyển động trên những quỹ đạo có bán
kính xác định
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì phát ra một phôtôn
D. Trong trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng
Câu 36. Một mạch dao động gồm một tụ điện C =
π
3
10.2

F và một cuộn cảm thuần L. Để tần số dao động
điện từ riêng trong mạch bằng 500HZ thì giá trị của L là :
A. 5.10
-4
H B.
500
π
H C.
π
2
10
3−
H D.

π
3
10

H
Câu 37. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử :
A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng quang-phát quang
C. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng phát quang phổ vạch
Câu 38. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 12cm với chu kỳ 0,2s. Chọn lúc t = 0 vất có li
độ x = 6cm. Phương trình của vật dao động là :
A. x = 12cos10πt (cm) B. x = 6cos(10πt + π) (cm)
C. x = 12cos(10πt + π) (cm) D. x = 6cos10πt (cm)
Câu 39. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tia α :
A. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
B. Được phóng ra từ hạt nhân vớ tốc độ khoảng 20000km/s
C. Không bị lệch đường đi khi truyền qua từ trường
D. Làm ion hoá không khí
Câu 40. Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn :
A. Càng dễ tham gia phản ứng hạt nhân B. Càng bền vững
C. Có độ hụt khối càng lớn D. Có năng lượng liên kết càng lớn
Hết
Đề 132 Đề 246 Đề 357 Đề 468
1. A 1. B 1. B 1. C
2. C 2. C 2. A 2. B
3. D 3. D 3. B 3. D
4. C 4. A 4. D 4. C
5. A 5. B 5. A 5. B
6. D 6. D 6. D 6. A
7. B 7. B 7. B 7. D
8. D 8. C 8. B 8. B

9. C 9. B 9. B 9. D
10. D 10. D 10. D 10. C
11. A 11. A 11. A 11. B
12. D 12. A 12. A 12. B
13. A 13. B 13. C 13. A
14. C 14. B 14. A 14. C
15. A 15. B 15. B 15. D
16. B 16. A 16. C 16. B
17. A 17. C 17. D 17. D
18. B 18. A 18. A 18. A
19. D 19. C 19. B 19. A
20. B 20. D 20. C 20. C
21. D 21. C 21. D 21. A
22. C 22. C 22. B 22. D
23. C 23. B 23. D 23. C
24. B 24. D 24. C 24. A
25. A 25. C 25. C 25. D
26. D 26. A 26. A 26. B
27. C 27. D 27. D 27. D
28. A 28. C 28. B 28. A
29. B 29. D 29. A 29. D
30. B 30. A 30. C 30. C
31. A 31. C 31. C 31. A
32. D 32. A 32. C 32. B
33. C 33. B 33. A 33. B
34. B 34. D 34. D 34. A
35. A 35. D 35. D 35. C
36. C 36. A 36. A 36. C
37. D 37. D 37. C 37. A
38. B 38. C 38. D 38. D

39. C 39. C 39. C 39. C
40. B 40. B 40. C 40. B
Đề132 A C D C A D B D C D A D A C A B A B D B
D C C B A D C A B B A D C B A C D B C B
Đề246 B C D A B D B C B D A A B B B A C A C D
C C B D C A D C D A C A B D D A D C C B
Đề357 B A B D A D B B B D A A C A B C D A B C
D B D C C A D B A C C C A D D A C D C C
Đề468 C B D C B A D B D C B B A C D B D A A C
A D C A D B D A D C A B B A C C A D C B

×