Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.8 KB, 77 trang )

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH
BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n+2
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 6 )
Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là :
a. C
3
H
8
O = 2
3-2
= 2 b. C
4
H
10
O = 2


4-2
= 4 c. C
5
H
12
O = 2
5-2
= 8
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
Số đồng phân C
n
H
2n
O = 2
n- 3

( 2 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
4
H
8
O = 2
4-3
= 2b. C
5

H
10
O = 2
5-3
= 4c. C
6
H
12
O = 2
6-3
= 8
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n
O
2
= 2
n- 3

( 2 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
4

H
8
O
2
= 2
4-3
= 2 b. C
5
H
10
O
2
= 2
5-3
= 4 c. C
6
H
12
O
2
= 2
6-3
= 8
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
Số đồng phân C

n
H
2n
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
2
H
4
O
2
= 2
2-2
= 1 b. C
3
H
6
O
2
= 2
3-2
= 2c. C
4
H
8

O
2
= 2
4-2
= 4
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2
O
Số đồng phân C
n
H
2n+2
O =
2
)2).(1(
−−
nn

( 2 < n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
3
H
8
O =
2
)23).(13(
−−

= 1 b. C
4
H
10
O =
2
)24).(14(
−−
= 3 c. C
5
H
12
O =
2
)25).(15(
−−
=
6
6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
Số đồng phân C
n
H
2n
O =
2
)3).(2(

−−
nn

( 3 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
4
H
8
O =
2
)34).(24(
−−
= 1 ; b. C
5
H
10
O =
2
)35).(25(
−−
= 3; c. C
6
H
12
O =
2
)36).(26(
−−
= 6

7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+3
N
Số đồng phân C
n
H
2n+3
N = 2
n-1

( n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
2
H
7
N = 2
2-1

= 1 b. C
3
H
9
N = 2
3-1

= 3 c. C
4

H
12
N = 2
4-1

= 6
8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo :
Số tri este =
2
)1(
2
+
nn


Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H
2
SO
4 đặc
) thì
thu được bao nhiêu trieste ? Số trieste =
2
)12(2
2
+
= 6
9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức :

Số ete =
2

)1(
+
nn


Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H
2
SO
4 đặc
ở 140
0
c được hỗn hợp bao nhiêu ete ?
Số ete =
2
)12(2
+
= 3
10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :
Số C của ancol no hoặc ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n


( Với n
H
2

O
> n
CO
2
)
Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO
2
và 9,45 gam H
2
O . Tìm công thức
phân tử của A ?
Số C của ancol no =
22
2
COOH
CO
nn
n


=
35,0525,0
35,0

= 2
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 1 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
Vậy A có công thức phân tử là C
2
H

6
O
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O . Tìm
công thức phân tử của A ?
( Với n
H
2
O
= 0,7 mol > n
CO
2
= 0,6 mol ) => A là ankan
Số C của ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n


=
6,07,0
6,0

= 6

Vậy A có công thức phân tử là C
6
H
14
11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng
CO
2
và khối lượng H
2
O :
m
ancol
= m
H
2
O
-
11
2
CO
m


Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO
2
( đktc
) và 7,2 gam H
2
O. Tính khối lượng của ancol ?
m

ancol
= m
H
2
O
-
11
2
CO
m

= 7,2

-
11
4,4

= 6,8
12. Công thức tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau :
Số n peptit
max
= x
n

Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ?
Số đipeptit = 2
2
= 4
Số tripeptit = 2
3

= 8
13. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH ) khi cho amino
axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol
NaOH. m
A
= M
A

m
ab

Ví dụ : Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
0,5 mol NaOH. Tìm m ? ( M
glyxin
= 75 )
m = 75
1
3,05,0

= 15 gam
14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH ) khi cho amino
axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b
mol HCl. m
A
= M
A


n
ab

Ví dụ : Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ
với 0,575 mol HCl . Tìm m ? ( M
alanin
= 89 )
m
A
= 89
1
375,0575,0

= 17,8 gam
15. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và
H
2
trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Anken ( M
1
) + H
2

 →
ctNi
o
,
A (M
2

) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn )
Số n của anken (C
n
H
2n
) =
)(14
)2(
12
12
MM
MM


Ví dụ : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H
2
, có tỉ khối hơi so với H
2
là 5 . Dẫn X qua bột Ni nung nóng để
phản ứng xãy ra hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H
2
là 6,25 .
Xác định công thức phân tử của M.
M
1
= 10 và M
2
= 12,5 Ta có : n =
)105,12(14
10)25,12(



= 3
M có công thức phân tử là C
3
H
6
16. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và
H
2
trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Ankin ( M
1
) + H
2

 →
ctNi
o
,
A (M
2
) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn )
Số n của ankin (C
n
H
2n-2
) =
)(14
)2(2

12
12
MM
MM


Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 2 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
17.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken. H% = 2- 2
My
Mx
18.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức. H% = 2- 2
My
Mx
19.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách. %A =
X
A
M
M
- 1
20.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách. M
A
=
X
A
hhX
M
V
V


21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí
H
2
m
Muối clorua
= m
KL
+ 71. n
H
2
Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí H
2
( đktc). Tính khối lượng muối thu được .
m
Muối clorua
= m
KL
+ 71 n
H
2
= 10 + 71. 1 = 81 gam
22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải
phóng khí H
2
m
Muối sunfat

= m
KL
+ 96. n
H
2
Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 2,24 lít
khí H
2
( đktc). Tính khối lượng muối thu được .
m
Muối Sunfat
= m
KL
+ 96. n
H
2
= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc tạo sản
phẩm khử SO
2
, S, H
2

S và H
2
O
m
Muối sunfát
= m
KL
+
2
96
.( 2n
SO
2
+ 6 n
S
+ 8n
H
2
S
) = m
KL
+96.( n
SO
2
+ 3 n
S
+ 4n
H
2
S

)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n
H
2
SO
4
= 2n
SO
2
+ 4 n
S
+ 5n
H
2
S
24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
giải phóng
khí : NO
2
,NO,N
2
O, N
2
,NH
4
NO
3
m

Muối Nitrat
= m
KL
+ 62( n
NO
2

+ 3n
NO
+ 8n
N
2
O
+10n
N
2

+8n
NH
4
NO
3
)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n
HNO
3
= 2n
NO
2

+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2

+ 10n
NH
4
NO
3
25.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl

giải
phóng khí CO
2
và H
2
O
m
Muối clorua
= m
Muối cacbonat
+ 11. n
CO
2

26.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
giải phóng khí CO
2
và H
2
O
m
Muối sunfat
= m
Muối cacbonat
+ 36. n
CO
2
27.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl

giải phóng
khí SO
2
và H
2
O
m
Muối clorua
= m
Muối sunfit
- 9. n
SO

2
28.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
giải
phóng khí CO
2
và H
2
O
m
Muối sunfat
= m
Muối cacbonat
+ 16. n
SO
2
29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và H
2
O
n
O (Oxit)
= n
O ( H
2
O)
=
2
1

n
H ( Axit)
30.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
tạo
muối sunfat và H
2
O
Oxit + dd H
2
SO
4
loãng  Muối sunfat + H
2
O
m
Muối sunfat
= m
Oxit
+ 80 n
H
2
SO
4
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 3 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
31.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl tạo muối
clorua và H

2
O
Oxit + dd HCl  Muối clorua + H
2
O
m
Muối clorua
= m
Oxit
+ 55 n
H
2
O
= m
Oxit
+ 27,5 n
HCl
32.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như : CO, H
2
,
Al, C m
KL
= m
oxit
– m
O ( Oxit)
n
O (Oxit)
= n
CO

= n
H
2
= n
CO
2

= n
H
2
O
33.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H
2
O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung
dịch NH
3
giải phóng hiđro.
n
K L
=
a
2
n
H
2

với a là hóa trị của kim loại
Ví dụ: Cho kim loại kiềm tác dụng với H
2
O:

2M + 2H
2
O

2MOH + H
2
n
K L
= 2n
H
2

= n
OH

34.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
hoặc
Ba(OH)
2
. n
kết tủa
= n
OH

- n
CO
2


( với

n
kết tủa


n
CO
2

hoặc đề cho dd bazơ phản ứng hết
)
Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO
2
(đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Tính kết tủa thu được.
Ta có : n
CO
2
= 0,5 mol n
Ba(OH)
2
= 0,35 mol => n
OH


= 0,7 mol
n

kết tủa
= n
OH

- n
CO
2
= 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
m
kết tủa
= 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung dịch chứa hỗn hợp
gồm NaOH, Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
Tính n
CO

2
3
= n
OH

- n
CO
2


rồi so sánh n
Ca
+
2

hoặc n
Ba
+
2

để xem chất nào phản ứng hết để suy
ra n
kết tủa
( điều kiện n
CO

2
3


n
CO
2
)
Ví dụ 1 : Hấp thụ hết 6,72 lít CO
2
( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,6

M. Tính khối lượng kết tủa thu được .
n
CO
2
= 0,3 mol
n
NaOH
= 0,03 mol
n
Ba(OH)2
= 0,18 mol
=>

n
OH

= 0,39 mol
n
CO

2
3
= n
OH

- n
CO
2

= 0,39- 0,3 = 0,09 mol

Mà n
Ba
+
2

= 0,18 mol nên n
kết tủa
= n
CO

2
3
= 0,09 mol
m
kết tủa
= 0,09 . 197 = 17,73 gam
Ví dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít CO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)
2
0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A )
A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97
n
CO
2
= 0,02 mol
n
NaOH
= 0,006 mol
n

Ba(OH)2
= 0,012 mol
=>

n
OH

= 0,03 mol
n
CO

2
3
= n
OH

- n
CO
2

= 0,03 - 0,02 = 0,01 mol
Mà n
Ba
+
2

= 0,012 mol nên n
kết tủa
= n
CO


2
3
= 0,01 mol
m
kết tủa
= 0,01 . 197 = 1,97 gam
36.Công thức tính thể tích CO
2
cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
để thu được
một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
CO
2
= n
kết tủa
- n
CO
2
= n
OH

- n
kết tủa
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 4 Email: 0919205282

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
Ví dụ : Hấp thụ hết V lít CO
2
( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)
2
1 M thu được 19,7 gam kết tủa .
Tính V ?
Giải - n
CO
2
= n
kết tủa
= 0,1 mol => V
CO
2
= 2,24 lít
- n
CO
2
= n
OH

- n
kết tủa
= 0,6 – 0,1 = 0,5 => V
CO
2
= 11,2 lít
37.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào dung dịch Al
3+


để xuất hiện một lượng kết tủa
theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả : - n
OH


= 3.n
kết tủa
- n
OH


= 4. n
Al
+
3
- n
kết tủa
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl
3
để được 31,2 gam kết
tủa .
Giải Ta có hai kết quả :
n
OH


= 3.n
kết tủa

= 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít
n
OH


= 4. n
Al
+
3
- n
kết tủa
= 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít
38.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al
3+

và H
+
để xuất hiện
một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH

( min )
= 3.n
kết tủa
+ n
H
+
- n

OH

( max )
= 4. n
Al
+
3
- n
kết tủa
+ n
H
+
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl
3

0,2 mol HCl để được 39 gam kết tủa .
Giải n
OH

( max )
= 4. n
Al
+
3
- n
kết tủa
+ n
H
+


= 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít
39.Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO
2
hoặc Na
[ ]
4
)(OHAl
để xuất
hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
H
+

= n
kết tủa

- n
H
+

= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO
2
hoặc Na

[ ]
4
)(OHAl

để thu được 39 gam kết tủa .
Giải : Ta có hai kết quả :
n
H
+

= n
kết tủa
= 0,5 mol => V = 0,5 lít
n
H
+

= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
= 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít
40.Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và NaAlO
2
hoặc Na
[ ]
4
)(OHAl

để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
n
H
+

= n
kết tủa
+ n
OH

n
H
+

= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
+ n
OH

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3
mol NaAlO
2
hoặc Na
[ ]
4

)(OHAl
để thu được 15,6 gam kết tủa .
Giải :Ta có hai kết quả :
n
H
+
(max)
= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
+ n
OH

= 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít
41.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Zn
2+

để xuất hiện một
lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
n
OH

( min )
= 2.n
kết tủa


n
OH

( max )
= 4. n
Zn
+
2
- 2.n
kết tủa
Ví dụ : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl
2
2M để được 29,7 gam kết
tủa
Giải Ta có n
Zn
+
2

= 0,4 mol n
kết tủa
= 0,3 mol
Áp dụng CT 41 .
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 5 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
n
OH

( min )
= 2.n

kết tủa
= 2.0,3= 0,6 =>V
ddNaOH
= 0,6 lít
n
OH

( max )
= 4. n
Zn
+
2
- 2.n
kết tủa
= 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V
ddNaOH
= 1lít
42.Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxít sắt tác dụng với HNO
3
loãng dư giải phóng khí NO.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
)

Ví dụ : Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được m gam muối và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?.
Giải
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
) =
80
242
( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam
43.Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO
3
đặc nóng, dư giải phóng khí NO
2

.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong HNO
3
đặc nóng, dư thu được 3,36 lít
khí NO
2
(đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
m
Muối
=
80

242
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
) =
80
242
( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam
44.Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO
3
dư giải phóng khí NO và NO
2
.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24. n
NO
+ 8. n
NO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
trong HNO
3
dư thu được 1,792 lít (đktc )
khí X gồm NO và NO
2
và m gam muối . Biết d
X/H
2
= 19. Tính m ?
Ta có : n
NO
= n
NO
2
= 0,04 mol
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO

+ 8 n
NO
2
) =
80
242
( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam
45.Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng
H
2
SO
4
đặc, nóng, dư giải phóng khí SO
2
.
m
Muối
=
160
400
( m
hỗn hợp

+ 16.n
SO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc nóng, dư thu được 11,2 lít
khí SO
2
(đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
Giải
m
Muối
=
160
400
( m
hỗn hợp
+ 16.n
SO

2
) =
160
400
( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam
46.Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp
rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
loãng dư giải phóng khí NO.
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
)
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
loãng dư giải phóng
0,56 lít khí NO ( đktc) . Tìm m ?
Giải
m
Fe
=
80
56
( m

hỗn hợp
+ 24 n
NO
) =
80
56
( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam
47.Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp
rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
đặc , nóng ,dư giải phóng khí NO
2
.
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
)
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
đặc nóng,
dư giải phóng 10,08 lít khí NO
2
( đktc) . Tìm m ?

Giải: m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
2
) =
80
56
( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam
48.Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA.
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 6 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
pH = -
2
1
(logK
a
+ logC
a
) hoặc pH = - log (
.
α
C
a
)

với
α
: là độ điện li K
a
: hằng số phân li của axit
C
a
: nồng độ mol/l của axit ( C
a


0,01 M )
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 7 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M ở 25
0
C . Biết K
CH
3
COOH
= 1,8. 10
-5
Giải : pH = -
2
1
(logK
a
+ logC

a
) = -
2
1
(log1,8. 10
-5
+ log0,1 ) = 2,87
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch

α
= 2 %
Giải: Ta có : C
M
=
M
CD %..10
=
46
46,0.1.10
= 0,1 M pH = - log (
.
α
C
a
) = - log (
100
2
.0,1 ) = 2,7
49.Công thức tính pH của dung dịch bazơ yếu BOH.
pH = 14 +

2
1
(logK
b
+ logC
b
) với K
b
: hằng số phân li của bazơ C
b
: nồng độ mol/l của bazơ
Ví dụ : Tính pH của dung dịch NH
3
0,1 M . Cho K
NH
3
= 1,75. 10
-5
pH = 14 +
2
1
(logK
b
+ logC
b
) = 14 +
2
1
(log1,75. 10
-5

+ log0,1 ) = 11,13
50. Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA và muối NaA
pH = - (logK
a
+ log
m
a
C
C
)
Ví dụ : Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M và CH
3
COONa 0,1 M ở 25
0
C.
Biết K
CH
3
COOH
= 1,75. 10
-5
, bỏ qua sự điện li của H
2
O.
pH = - (logK
a
+ log
m

a
C
C
) = - (log1,75. 10
-5
+ log
1,0
1,0
) = 4,74
51. Công thức tính hiệu suất phản úng tổng hợp NH
3
H% = 2 - 2
Y
X
M
M

với M
X
: hỗn hợp gồm N
2
và H
2
ban đầu ( tỉ lệ 1:3 )
M
Y
: hỗn hợp sau phản ứng
Ví dụ : Tiến hành tổng hợp NH
3
từ hỗn hợp X gồm N

2
và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,25 thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH
3
.
Ta có : n
N
2
: n
H
2
= 1:3
H% = 2 - 2
Y
X
M
M
= 2 - 2
6,13
5,8
= 75 %

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 8 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”
GV: Phan Văn Kế
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012
MÔN HÓA HỌC
(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)
(K=39; C=12; H=1; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; Zn = 65; Fe = 56; S= 32; N = 14; Cr = 52)
Câu 1. Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 2. Hợp chất E gồm hai nguyên tố X (Z = 16) và Y (Z = 8). Trong E nguyên tố X chiếm 40 % về khối lượng.
Các loại liên kết trong phân tử hợp chất E là
A. cộng hóa trị và ion B. cộng hóa trị có cực C. cộng hóa trị không cực D. cộng hóa trị và liên kết cho nhận
Câu 3. Tỷ lệ số phân tử HNO
3
là chất oxi hóa và số phân tử HNO
3
là môi trường trong phản ứng sau đây là bao
nhiêu: FeCO
3
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2

O
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
Câu 4. Cho 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH vào một bình phản ứng có axit sunfuric đặc làm xúc tác, sau phản
ứng thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 46g B. 60g C. 88g D. 60g < m < 88g
Câu 5. Dãy gồm các chất có pH tăng dần là:
A. K
2
CO
3
, KNO
3
, CH
3
COOH, H
2
SO
4
B. CH
3
COOH, H
2
SO
4
, KNO

3
, K
2
CO
3
C. H
2
SO
4
, CH
3
COOH, KNO
3
, K
2
CO
3
D. K
2
CO
3
, KNO
3
, KNO
3
, K
2
CO
3
Câu 6. Dung dịch axit fomic nồng độ 0,007M có pH =3. Độ điện ly α của axit fomic trong dung dịch có giá trị là:

A. 14,28% B. 14,82% C. 12,84% D. 18,24%
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch HNO
3
0,01M. Sau phản ứng thu được
dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?
A. 0,108 và 0,26 B. 0,3375 và 0,0305 C. 0,2705 và 0,0975 D. 0,314 và 0,054
Câu 8. Cacbon phản ứng được với các nhóm chất sau:
A. Fe
2
O
3
, Ca, CO
2
, H
2
, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc. B. CO
2
, Al
2
O
3
, Ca, CaO, HNO
3
đặc, H

2
SO
4
đặc.
C. Fe
2
O
3
, MgO, CO
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc. D. CO
2
, H
2
O , HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, CaO.
Câu 9. Nhóm kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Cu, Fe, Pb B. Mg, Ag, Cu C. Sn, Al, Fe D. Mg, Zn, Pb
Câu 10. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?

A. Ngâm trong dung dịch HCl B. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO
4
Câu 11. Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm
khô các khí
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl
2
D. H

2
S.
Câu 12. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt :Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O.Nếu chỉ dùng dung dịch HCl
làm thuốc thử thì có thể nhận biết đượ A. Cả 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 13. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi là m; n. Hòa tan hoàn toàn 0,4 g X vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng, giải phóng 224ml H
2
( đktc). Lượng muối sunfat thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 1,76g B.1,36g C. 0,88g D.1,28g
Câu 14. Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít,

ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá
trị nào? A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M
Câu 15. Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na
2
CO
3
và 8,4 gam
NaHCO
3
. Gía trị V, x lần lượt là? A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và
2M
Câu 16. Dẫn hai luồng khí Clo đi qua dung dịch NaOH loãng nguội và NaOH đặc đun nóng thấy lượng muối NaCl
thu được bằng nhau. Tỉ lệ số mol Clo tham gia phản ứng trong hai trường hợp A.5/6. B.5/3. C.3/8. D.8/3.
Câu 17. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al
2
O
3
. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và
còn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M thì cần dùng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al
2
O
3
B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al
2
O
3

C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al
2
O
3
D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al
2
O
3
Câu 18.Trong một dung dịch có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion. Anion đó là anion nào sau đây?
A. Cl
-
B.
3
NO

C.
2
4
SO


D.

2
3
CO

Câu 19. Hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 kim loại : Na, Mg, Al, Ca.
A. Dung dịch CuSO
4
B. Dung dịch HCl C. H
2
O. D. Dung dịch NaOH.
Câu 20. Một hỗn hợp Fe, Ag và Cu.Để thu được Ag tinh khiết với khối lượng không đổi, cho hỗn hợp tác dụng với
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng dư B.Dung dịch CuSO
4
dư.
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 9 Email: 0919205282
Đề số 1
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
C. Dung dịch AgNO
3
vừa đủ D.Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.

Câu 21. X là ôxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan
được Cu và dung dịch Y đổi màu vàng hơn khi sục khí Cl
2
vào. Ôxit kim loại X là
A.FeO B. Fe
3
O
4
C.ZnO D.Fe
2
O
3
Câu 22. Hỗn hợp X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
và C
3
H
8
có tỉ khối so với H
2
bằng 21.Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít X ở đktc rồi
dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư. Khối lượng của bình nước vôi tăng là :
A.3,9 gam. B.9,3 gam. C.8 gam. D.12 gam
Câu 23. Đốt cháy một số mol như nhau của ba hiđrocac bon X, Y, Z thu được lượng CO

2
như nhau, tỉ lệ số mol
nước và CO
2
đối với X, Y, Z tương ứng là :0,5; 1; 1,5.Ba hiđrocac bon X, Y, Z tương ứng là
A. C
2
H
2
,C
3
H
6
,C
2
H
6
B.C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
C.C

3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
D. C
2
H
2
, C
2
H
4
,C
3
H
8
Câu 24. Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O có số đồng phân tác dụng được với kim loại kiềm là :
A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 25. C

8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na
nhưng không tác dụng được với NaOH. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 26. X, Y là 2 anđêhit đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,05 mol X, Y tác dụng với AgNO
3
dư/NH
3
đun
nóng, thu được 16,2 gam Ag. X, Y là :
A. CH
3
CHO ; C
2
H
5
CHO B.C
2
H
5
CHO ; C
3
H
7
CHO C. HCHO ; C
2
H
5
CHO D. HCHO ; CH

3
CHO
Câu 27. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
B. dung dịch Na
2
CO
3
, nước Br
2
C. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
Câu 28. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit
axetic và axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp ba Este có cùng công thức phân tử C
4
H
8

O
2
rồi dẫn sản phẩm cháy vào
dung dịch. Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam . B.50 gam C.40 gam . D.10 gam .
Câu 30. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
A. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2

< NaOH B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NaOH
C. CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< NaOH D. NaOH < C
6
H
5
NH

2
< NH
3
< CH
3
NH
2
Câu 31. Alanin (axit α – amino propionic) là một:
A. chất lưỡng tính C. bazơ C. chất trung tính D. axit
Câu 32. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd
HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH

2
CH(NH
2
)COOH
Câu 33. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. H
2
(Ni/t
0
) D. Cu(OH)
2
Câu 34. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6
Câu 35. Cho các chất : Etin, Eten, Etan, glucozơ, Etanal, vinylaxetat, Etyl Fomiat, Etyl clorua. Số chất trực tiếp
(bằng 1 phản ứng) điều chế được ancol etylic là : A.4 B.6 C.5 D.3
Câu 36. Cho các chất : (1) Metanol ; (2) Etanal ; (3) Etanol ; (4) Axit Etanoic. Nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự
A.3, 4, 1, 2 B. 4, 3, 1, 2 C.4, 2, 1, 3 D.4, 2, 3, 1
Câu 37. Cho hỗn hợp hai anken hợp nước có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp gồm hai ancol. Công thức cấu
tạo hai anken là
A.CH
2

= CH
2
và CH
2
= CH- CH
3
B.CH
2
= CH
2
và CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
.
C. CH
2
= CH-CH
3
và CH
3
- CH = CH- CH
3
D.CH
2
= CH
2
và CH

3
- CH = CH- CH
3
.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H,O cần 4 mol O
2
thu được CO
2
và hơi nước có
thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH. B.CH
3
-CH
2
-CHO. C.CH
3
-CO-CH
2
-CH
3
. D.CH
2
=CH-CH
2

-CHO.
Câu 39. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là glixerol, ancol etylic,
glucozơ, anilin: A. dung dịch Br
2
và Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
C. Na và dung dịch Br
2
D. Na và AgNO
3
/NH
3
Câu 40. Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit
benzoic? A. Benzen B. Phenol C. Axit benzoic D. Cả ba phản ứng như nhau
Câu 41. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO

3
, SO
−2

4
B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO

4
C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
−2
4
, Cl

D. K
+
, NH
+
4
, OH

, PO
−3
4
Câu 42. Cho các chất sau đây: (1) Ancol iso-propylic, (2) Propin, (3) Cumen (iso-propyl benzen), (4)

2,2- Diclopropan, (5) Canxiaxetat, (6) Axit acrylic, (7) Etyl axetat. Chất nào có thể điều chế trực tiếp được
Axeton ( dimetyl xeton)?
A. (1) (2) (3) (4) (5) B.(1) (2) (3) (4) C. (3) (2) (6) (7) D. (1) (2) (5) (6) (7)
Câu 43. Để trung hòa một dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung
hòa thu được 1,44g muối khan. Công thức của axit là:
A. C
2
H
4
COOH B. C
2
H
5
COOH C. C
2
H
3
COOH D. CH
3
COOH
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 10 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
Câu 44. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại nào vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dung dịch
Al
2
(SO
4
)
3
? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ni

Câu 45. Bỏ một ít tinh thể K
2
Cr
2
O
7
vào ống nghiệm, thêm khoảng 1 ml nước cất .Lắc ống nghiệm cho tinh thể tan
hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung
dịch X và Y lần lượt là A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ
Câu 46. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
dư là bao
nhiêu gam? A.0,96g B. 1,92g C. 3,84g D. 7,68g
Câu 47. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng
ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà
kính? A. H
2
. B. N
2

. C. CO
2
. D. SO
2
Câu 48. Trong số các dẫn xuất halogen sau: (1)CH
3
CH
2
Cl ; (2)CH
3
–CH=CHCl ; (3)C
6
H
5
CH
2
Cl; (4)C
6
H
5
Cl . Thủy
phân dẫn xuất halogen nào sẽ thu được ancol? A. (1) (2) (3) B. (1) (3) C. (2) (4) D. (1) (3) (4)
Câu 49. Cho dung dịch glixin (axit amino axetic) dư vào dung dịch muối đồng (II) sunfat, thấy
A. có kết tủa xanh nhạt B. tạo dung dịch màu xanh thẫm
C. có kết tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫm D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 50. xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Thể tích axit nitric
96% ( khối lượng riêng là 1,52g/ml ) cần để sản xuất 29,7 Kg xenlulozo trinitrat
nếu hiệu suất đạt 90% là A. 24,39 lít B. 14,39 lít C.4,39 lít D. 41,39
lít
CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”

GV: Phan Văn Kế
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012
MÔN HÓA HỌC
(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)
A/ PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO
4;
Zn và dung dịch CuSO
4
; K và dung dịch CuSO
4
; dung dịch KI và
dung dịch FeCl
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện :
A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na.
3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe
2+
và Cu
2+
B. Fe
2+
và Ag
+
C. Zn và Fe
2+
D. Zn và Cr

3+
4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
B. 2FeO + 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. Fe
3
O
4
+ 4H

2
SO
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
D. 6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 2FeBr
3
+ 4FeCl
3
5. Cho 5,4 g Al phản ứng hoàn toàn với 48 g Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng cho
vào dung dịch KOH dư. Khối lượng phần không tan là :
A. 43,2 g. B. 11,2 g. C. 53,4 g. D. 48,0 g.
6. Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít H

2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam.
7. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được
25,35g hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là :
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
8. Cho 4 kim loại : Al, Fe, Cr, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nguội, dư), sau phản ứng chất rắn không tan là :
A. Al, Fe, Cr. B. Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu
9. Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ?
A. FeO + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
OB. FeO + H
2
SO
4
→ FeSO

4
+ SO
2
+ H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O D. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2

(SO
4
)
3
+ H
2
O
10. Xét dãy biến hoá : FeS
2
→ X → Y → Z . X, Y, Z lần lượt là các chất trong dãy sau :
A. SO
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
B. S, SO
3
, H
2
SO
3
C. H
2
S, BaSO
4

, Ba(NO
3
)
2
D. H
2
S, CuS, CuCl
2

11. Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ?
A. 6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 4FeCl
3
+ 2FeBr
3
B. Fe
3
O
4
+ 8HI → 3FeI
2
+ I
2
+ 4H
2
O
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 11 Email: 0919205282

Đề số2
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
C. 2Fe + 3I
2

t
→
2FeI
3
D. 2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2HCl
12. Cho hỗn hợp khí X gồm hiđro, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni nung nóng. Sau một
thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H
2
tham gia phản ứng.
B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y.
C. Số mol O
2
cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O
2
cần để đốt cháy Y.
D. Số mol CO
2
và H

2
O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO
2
và H
2
O tạo ra khi đốt cháy Y.
13. Đốt cháy hoàn toàn 10cm
3
một hiđrocacbon bằng 80 cm
3
oxi lấy dư, rồi ngưng tụ sản phẩm cháy thu được 65 cm
3
trong đó có 25 cm
3
là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon là :
A. C
4
H
6
.

B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C

4
H
8
.
14. Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. NH
3
B. CH
3
I C. Dung dịch FeCl
3
D. H
2
O
15. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. 10 nguyên tử trong phân tử butađien-1,3 (buta-1,3-đien) đều nằm trong cùng mặt phẳng
B. 4 nguyên tử trong phân tử axetilen đều nằm trên cùng đường thẳng.
C. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử xiclobutan không nằm trong cùng mặt phẳng.
D. 5 nguyên tử trong phân tử metan đều nằm trong cùng mặt phẳng.
16. Anilin không tác dụng với :
A. dung dịch nước clo. B. dung dịch CuSO
4
. C. dung dịch Na
2
CO
3
. D. dung dịch CH
3
COOH.
17. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ bằng cách :

A. Trùng hợp ancol vinylic. B. Đồng trùng hợp axetilen và nước.
C. Đồng trùng hợp etilen và rượu (ancol) etylic. D. Thủy phân poli(vinyl axetat).
18. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ đều là polime thiên nhiên.
B. Sợi bông, đay, gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozơ.
C. Các polime như tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ enan đều có liên kết amit.
D. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm.
19. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức no, mạch hở với xúc tác thích hợp ta được số loại ete tối đa là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
20. Chất nào sau đây không phản ứng với phenol ?
A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch axit axetic (xúc tác H
2
SO
4
, t)
C. Dung dịch brom trong CCl
4
D. Khí hiđro (xúc tác Ni, t)
21. Độ mạnh tính axit của cặp chất nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải ?
A. Cl
2
CHCOOH, ClCH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOH.

C. ClCH
2
COOH, CH
3
COOH. D. CH
2
=CHCOOH, CH
3
COOH.
22. Trong các chất : CH
3
CH(OH)CH
3
, HC≡CH, HCOOCH
3
, CH
2
=CH-Cl, CH
4
. Số chất có thể tạo ra anđehit bằng
một phản ứng là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
23. Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thì thu được V lít khí CO
2
(ở
đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 g muối. Giá trị của V là :

A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít
24. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ?
A. Axit fomic ; metyl fomiat ; mantozơ B. Đimetyl xeton ; anđehit fomic ; mantozơ.
C. Saccarozơ ; anđehit fomic ; metyl fomiat. D. Metanol ; metyl fomiat ; benzanđehit
25. Sản phẩm của phản ứng CH
3
CH
2
OOCCH
3
với NaOH là :
A. CH
3
CH
2
COONa và CH
3
OH B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
COOH
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3

COONa D. CH
3
CH
2
ONa và CH
3
COOH
26. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng của lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng của glixerin (hay glixerol) với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc là phản ứng este hóa.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
.
D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit béo.
27. Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch
A và Cu. Như vậy trong dung dịch A có chứa :
A. HCl, FeCl
2
, FeCl
3

. B. HCl, FeCl
3
, CuCl
2
C. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
2
.
28. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO
3
thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay ra.
Khối lượng muối thu được trong dung dịch là :
A. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gam
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 12 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
29. Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa HCl 0,250 mol và H
2
SO
4
0,125 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Vậy :
A. Kim loại tác dụng hết và còn dư H
2

SO
4
. B. Dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết.
C. Kim loại tác dụng hết và dư axit. D. Còn dư Al và axit tác dụng hết.
30. Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ?
A. Na
2
CO
3
B. NH
4
Cl C. NaHSO
4
D. KClO
3

31. Trường hợp nào sau đây không có khói trắng xuất hiện ?
A. HCl (khí) + CH
3
NH
2
(khí) B. Nhiệt phân CaSO
3
khô C. Cl
2
(khí) + NH
3
(khí) D. Nhiệt phân NH
4
Cl khô

32. Cho V
1
lít dung dịch NaOH có pH = 12, trung hòa vừa đủ với V
2
lít dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2 thì :
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C. V
2
= 2V
1
D. V
1
= 6V
2
33. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl
2
và AlCl
3
. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng

không đổi thu được 0,8 gam rắn.Vậy khối lượng AlCl
3
trong hỗn hợp đầu là :
A. 3,77 g B. 2,67 g C. 3,41 g D. 3,26 g
34. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch
CH
3
CHO ta dùng lần lượt các hóa chất sau :
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, dung dịch Br
2
.
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/ NH

3
, dung dịch HCl.
C. CaCO
3
, dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, dung dịch Br
2
.
D. Quỳ tím, dung dịch Br
2
.
35. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : glixerin (glixerol), glucozơ, anilin, alanin, anbumin ta lần lượt
dùng các hóa chất sau :
A. Dùng Cu(OH)
2
rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
B. Dùng dung dịch CuSO
4
, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch Br
2
C. Dùng dung dịch AgNO
3

/ NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
D. Dùng dung dịch Br
2
, HNO
3
đặc, quỳ tím
36. Hợp chất nào sau đây KHÔNG có tính lưỡng tính ?
A. CH
3
COONH
4
B. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH C. HOOCCH
2
CH
2
COONa D. ClNH
3
CH
2
CH
2
COOH
37. Hợp chất thơm nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH ?

A. O
2
NC
6
H
4
CH
2
OH B. C
6
H
5
OOCCH
3
C. NH
2
C
6
H
4
OH D. C
6
H
5
OCH
3
38. Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm axit axetic với rượu (ancol) etylic ta chọn cách nào sau đây ?
A. Dùng phễu chiết để chiết hai chất ra khỏi nhau.
B. Cho phản ứng với natri kim loại dư, sau đó chưng cất dung dịch rồi tái tạo axit và ancol bằng dung dịch
H

2
SO
4
loãng, dư.
C. Cho phản ứng với NaOH sau đó chiết ra, dung dịch thu được cho phản ứng với H
2
SO
4
loãng, dư rồi chưng
cất.
D. Cho phản ứng với NaOH dư, sau đó chưng cất, dung dịch thu được cho phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư rồi lại
chưng cất.
39. Cho sơ đồ chuyển hóa :
CH
3
CH
2
CH=CH
2

HCl
→
A
NaOH,t
→
B

2 4
0
170
H SO ®Æc
C
→
C
2
Br
→
D
NaOH,t
→
E
(A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính).Chất E là :
A. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
.
C. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2

CH
3
D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
.
40. Nguyên tử của dãy nguyên tố nào sau đây đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng ?
A. Crom, đồng, canxi B. Sắt, đồng, kẽm C. Sắt, stronti, kẽm D. Sắt, crom, kẽm
41. Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,100 M. Sau một thời gian lấy
thanh đồng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dung dịch AgNO
3
sau
phản ứng là :
A. 0,0500M. B. 0,0750M. C. 0,0250M. D. 0,0375M.
42. Cho phản ứng hoá học sau : CrCl
3
+ NaOCl + NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là :
A. 2, 6, 4, 2, 3, 4. B. 4, 6, 8, 4, 3, 4. C. 2, 3, 8, 2, 9, 4. D. 2, 3, 10, 2, 9, 5.

43. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
loãng
→
2CuSO
4
+ 2H
2
O
B. 3CuO + 2NH
3

t
→
3Cu + N
2
+ 3H
2
O
C. 2Cu(NO
3
)
2

t

→
2Cu + 2NO
2
+ O
2

D. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3

→
CuSO
4
+ 2FeSO
4

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 13 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
44. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO
3
rồi cô cạn và đun đến khối lượng
không đổi thì thu được chất rắn nặng :
A. 4,26 g. B. 3,78 g. C. 4,50 g. D. 7,38 g.
B/ PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
45. Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào có pH > 7 ?
A. NaCl B. NaHSO

4
C. Na[Al(OH)
4
] D. Al(NO
3
)
3
46. Trong điện cực hiđro chuẩn, điều nào sau đây không đúng ?
A. Điện cực được nhúng vào một dung dịch H
2
SO
4
1M. *
B. Khí hiđro được thổi vào liên tục với áp suất 760mmHg.
C. Người ta quy ước thế điện cực hiđro chuẩn của cặp H
+
/ H
2
là 0,00V.
D. Nhiệt độ của thí nghiệm là 25
o
C.
47. Để phân bịêt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm : NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2

CO
3
, AlCl
3
,
BaCl
2
và FeCl
2
bằng một thuốc thử, nên dùng :
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H
2
SO
4
. C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. quỳ tím
48. Để làm khô khí H
2
S bị ẩm ta có thể dùng :
A. NaOH khan. B. H
2
SO
4
đậm đặc. C. CuSO
4
khan. D. P
2
O
5

.
49. Số lượng đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C
5
H
10
O là :
A. 2. B. 4. C. 3. D5.
50. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm.
B. Crom có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.
C. Crom là kim loại lưỡng tính.
D. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của crom là axit.
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
51. Hợp chất
3 2
2 5
3
CH CH CH C CH
|
|
C H
CH
− − − =
có tên gọi là :
A. 2-etyl-3-metylpenten-4 B. 3,4-đimetylhexen-1
C. 4-etyl-3-metylpenten-1 D. 3-metyl-4-etylpenten-1
52. Mỗi chất trong cụm chất nào sau đây có thể điều chế CH
4
bằng một phản ứng ?
(1) CH

3
COONa (2) C
2
H
6
. (3) C
3
H
8
. (4) C
4
H
10
(5) Al
4
C
3
. (6) CH
3
Cl
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 3, 5, 6 D. 3,4, 5, 6.
53. Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào sau đây
luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.
D. Chỉ có khí thoát ra ở anot
54. Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO

3
và 0,03 mol
Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Vậy M là
A. Fe B. Mg C. Zn D. Be
55. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74. X có tính chất sau:
+ Tác dụng với Na giải phóng H
2
, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH
+ Tham gia phản ứng tráng gương.
+ Tác dụng với H
2
tạo ra ancol, ancol này hòa tan được Cu(OH)
2
.
Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. HOCH
2
CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
COCH
2
OH C. CH

3
CH
2
CHOHCHO D. CH
3
CHOHCHO
56. Trong quá trình điện phân dung dịch AlCl
3
với điện cực trơ thì : :
A. ion Al
3+
di chuyển về catot nhưng không bị khử.
B. ion Al
3+
di chuyển về anot và bị khử.
C. ion Al
3+
di chuyển về catot và bị khử
D. ion Al
3+
di chuyển về anot nhưng không bị oxi hóa.
CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”
GV: Phan Văn Kế
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012
MÔN HÓA HỌC
(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 14 Email: 0919205282
Đề số 3
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
1. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố theo thứ tự sau:
11
Na,
13
Al,
15
P,
17
Cl là
A. tăng. B. giảm. C. không thăng đổi. D. vừa tăng vừa giảm.
2. Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảng HTTH có thể suy ra
A. nó là kim loại hay phi kim. B. hóa trị cao nhất đối với oxi.
C. tính chất của oxit và hiđroxit. D. Tất cả đều đúng.
3. Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, HI, HF? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF.
4. Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.
5. Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tích hạt nhân là
A. −2. B. +2. C. −18. D. +16.
6. Các ion và nguyên tử
10
Ne,
11
Na
+
,
9
F

có đặc điểm chung là có cùng

A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối.
7. Điện phân dung dịch chứa HCl và CuCl
2
. Kết thúc điện phân khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện
cực. Dung dịch thu được có A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. không xác định được.
8. Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có công thức RH
3
. Công thức oxit cao nhất của X là
A. RO. B. R
2
O
3
. C. RO
2
. D. R
2
O
5
.
9. Chất nào sau đây là chất không điện li? A. C
6
H
6
. B. HF. C. Na
2
CO
3
. D. Ca(OH)
2
.

10. CH
3
COOH điện li theo cân bằng sau: CH
3
COOH → CH
3
COO

+ H
+
Cho biết độ điện li của CH
3
COOH tăng khi nào?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH.
C. Thêm vài giọt dung dịch CH
3
COONa. D. Cả A và B.
11. Độ điện li của một chất điện li yếu sẽ thay đổi
A. khi thay đổi nhiệt độ. B. khi thay đổi nồng độ
C. khi thêm vào dung dịch một chất điện li mạnh có chứa 1 trong 2 ion của chất điện li yếu đó.
D. Cả 3 trường hợp trên.
12. Cho các bột trắng K
2
O, MgO, Al
2
O
3
, Al
4
C

3
. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm
A. dung dịch HCl. B. H
2
O. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H
2
SO
4
.
13. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H
2
. Nếu cũng cho lượng
hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Khối lượng mỗi kim loại lần lượt

A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. C. 1,2 gam và 5,4 gam. C. 2,4 gam và 2,7 gam.
14. Phản ứng nào không xảy ra với dung dịch NaHCO
3
khi
A. đun nóng. B. tác dụng với axit. C. tác dụng với bazơ. D. tác dụng với BaCl
2
.
15. Từ Na
2
CO
3
có thể điều chế được A. NaCl. B. Na
2
SO

4
. C. NaHCO
3
. D. Cả A, B, C.
16. Hoà tan hết m gam Kali trong 96,2 gam nước thu được dung dịch X có khối lượng riêng 1,079 gam/ml (giả thiết
chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Khối lượng kali đã dùng là
A. 7,8 gam. B. 7,6 gam. C. 3,9 gam. D. 10,8 gam.
17. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
A. dd NH
3
. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)
2
. D. dd Ca(OH)
2
.
18. Cho Al vào hỗn hợp FeCl
3

và HCl

dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối
A. AlCl
3
và FeCl
3
. B. AlCl
3
và FeCl
2
. C. AlCl
3
. D. FeCl
3
.
19. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2 ÷ 5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. 0%.
20. Sục một thể tích CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng,
lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO
2
?
A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml. D. 67,2 lít.
21. Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
X Y Z
NaOH

− −
+
HCl + + +
HNO
3
đặc nguội

+

X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn. C. Cu, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al.
22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lượng amoni
nitrit cần nhiệt phân để thu được 5,6 lít N
2
(đktc). A. 8 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 16
gam.
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 15 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
23. Trộn 1 lít O
2
với 1 lít NO. Hỏi hỗn hợp thu được có mấy chất và có thể tích là bao nhiêu?
A. 2 chất và 2 lít. B. 2 chất và 1,5 lít. C. 1 chất và 1 lít. D. 3 chất và 2 lít.
24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. (NH
4
)
2
CO
3


o
t
→
2NH
3
+ CO
2
+ H
2
O B. 4NH
3
+ Zn(OH)
2
→ [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
C. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO

4
D. 2NH
3
+ 3CuO → N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
25. Đun nóng 4,6 gam Na với 1,55 gam photpho trong điều kiện không có không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A thu được khí B.
a) Chất rắn A gồm: A. Na
3
P. B. Na
3
P, P, Na. C. Na
3
P, Na. D. Na
3
P, P.
b) Khí B gồm: A. H
2
. B. PH
3
. C. H
2
và PH
3
. D. P
2
H

4
.
26. Từ dung dịch CaCl
2
làm thế nào điều chế được Ca kim loại?
A. Cho tác dụng với Na. B. Điện phân dung dịch.
C. Cô cạn rồi điện phân nóng chảy. D. Cô cạn rồi nhiệt phân.
27. Halogen nào sau đây không điều chế được bằng cách cho axit HX tương ứng phản ứng với chất oxi hoá
mạnh như KMnO
4
, PbO
2
, … A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
28. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na
2
CO
3
từ từ đến dư vào dung dịch FeCl
3
?
A. Sủi bọt khí. B. Kết tủa nâu đỏ.
C. Kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí. D. Kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí.

29. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn trước?
A. Sắt. B. Thiếc. C. Cả 2 bị ăn mòn như nhau. D. Không xác định được.
30. Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào sau đây? A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. HBr. D. HF.
31. Số lượng đồng phân mạch hở phản ứng được với NaOH ứng với khối lượng phân tử 74 đvC là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
32. Este A chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn A thu được B, C. Biết rằng B, C đều
có phản ứng tráng gương. CTCT của A là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
33. Dung dịch glixin (axit amino axetic) có môi trường A. axit.B. bazơ. C. trung tính. D. không xác
định.
34. Nilon-6 là tên gọi của polipeptit mà
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon. B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.

C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6. D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
35. Cho 3 bazơ: n-butylamin, anilin, amoniac sắp xếp các chất theo thứ tự tính bazơ tăng dần.
A. n-butylamin; anilin; amoniac. B. n-butylamin; amoniac; anilin.
C. anilin; amoniac; n-butylamin. D. anilin; n-butylamin; amoniac.
36. Sắp xếp các axit sau theo lực axit tăng dần: HCOOH (X), CH
3
CH
2
COOH (Y), CH≡C−COOH (Z), C
6
H
5
COOH
(T)
A. X < Y < Z < T. B. Y < X < Z < T. C. Y< X < T < Z. D. Z < Y < X < T.
37. Cho hợp chất CH
2
=CH−COOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là
A. axit acrylic. B. axit vinyl fomic. C. axit propenoic. D. Axit propanoic.
38. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit Y thu được thể tích CO
2
bằng thể tích hơi nước ở cùng điều kiện. Mặt khác tỉ
khối hơi của Y so với nitơ nhỏ hơn 2,5. Y có công thức là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. cả A và B

39. Một rượu A mạch hở, không làm mất màu dung dịch nước brom. Để đốt cháy hoàn toàn a lít hơi A thì
cần 2,5a lít O
2
ở cùng điều kiện. CTPT của A là A. CH
3
OH. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D.
C
3
H
8
O
3
.
40. Để nhận biết các đồng phân đơn chức của C
3
H
6
O

2
.
A. quỳ tím và Ag
2
O/NH
3
.

B. quỳ tím và NaOH. C. Na
2
CO
3
và NaOH. D. NaOH và Ag
2
O/NH
3
.
41. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu A và 0,2 mol rượu B tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H
2
. Một hỗn hợp
khác gồm 0,3 mol A và 0,1 mol B cũng cho tác dụng với Na thì sinh ra 0,45 mol H
2
. Số nhóm chức của A
và B lần lượt là A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 2 và 2.
42. Một rượu có CTPT C
5
H
12
O. Oxi hoá rượu đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có phản ứng
tráng gương. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn điều kiện trên? A. 3. B. 4. C. 5. D.6.

43. Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho phù hợp?
Cột 1 Cột 2
1) phenyl clorua
2) metylen clorua
3) allyl clorua
4) vinyl clorua
5) clorofom
a. CH
3
Cl
b. CH
2
=CHCl
c. CHCl
3
d. C
6
H
5
Cl
e. CH
2
=CH-CH
2
Cl
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 16 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
f. CH
2
Cl

2
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c. C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.
44. 1,4-đimetylbenzen có mấy nguyên tử C trong phân tử? A. 6. B. 7. C. 8. D. một kết quả khác.
45. Hợp chất nào sau đây điều chế được bằng cách cho ankin tương ứng tác dụng với H
2
O có xúc tác là HgSO
4
?
A. CH
3
CHO. B. CH
3
COCH
3
. C. CH
3
CH
2
CHO. D. Cả A, B.
46. CTCT tổng quát của anken được biểu diễn như sau: R
1
R
2
C=CR
3
R
4
. Điều kiện để xuất hiện đồng phân hình học là
A. R
1

≠ R
2
≠ R
3
≠ R
4
. B. R
1
≠ R
2
hoặc R
3
≠ R
4
. C. R
1
≠ R
2
và R
3
≠ R
4
. D. R
1
≠ R
3
và R
2
≠ R
4

.
47. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 3,3 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. Công thức tổng quát của A là
A. C
n
H
2n+2
. B. C
n
H
2n
. C. C
n
H
2n

2
. D. C
n
H
2n

6
.
48. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì?
A. Mầu đỏ. B. Mầu xanh. C. Mầu tím. D. Không mầu.
49. Toluen có tính chất hóa học nào mà bezen không có?

A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế halogen khi có xúc tác Fe.
C. Phản ứng với dung dịch KMnO
4
, t
o
.D. Phản ứng thế nitro vào vòng benzen.
50. Phản ứng nào sau đây chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức.
C. Phản ứng với CH
3
COOH/H
2
SO
4
. D. Cả 3 phản ứng trên.
-------------------------------------------------------------
CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”
GV: Phan Văn Kế
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012
MÔN HÓA HỌC
(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu − từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là :

A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. FeSO
4
.5H
2
O. D. FeSO
4
.7H
2
O.
Câu 2. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và oxit tương ứng
của nó cần vừa đủ 400 mL dung dịch HCl 1M. R là :
A.Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 3. Để hòa tan 4 gam oxit FexOy cần vừa đủ 52,14 mL dung dịch HCl 10% (D = 1,05 gam.mL
–1
). Cho CO dư
qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được.........gam Fe.
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,80 D. 3,36
Câu 4. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là giá trị nào sau đây?
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g

Câu 5. Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,5 mol Na
+
, 0,1 mol Mg
2+
, 0,3 mol Cl

, 0,6 mol HCO
3

sẽ
xuất hiện........... gam kết tủa trắng.
A.10 gam B. 8,4 gam C.18,4 gam D. 55,2 gam
Câu 6. Phương trình hoá học của phản ứng nào sau đây đã được cân bằng ?
A.Al + 4 HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
B. 3Al + 8 HNO
3
→ 3Al(NO
3
)
3

+ 2NO + 4H
2
O
C.10Al + 36HNO
3
→ 10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+ 18H
2
O
D. 8Al + 30HNO
3
→ 8Al(NO
3
)
3
+ 2N
2
O + 15H
2
O
Câu 7. Muối có khả năng khử AgNO
3
thành Ag là muối nào trong số các muối sau ?
A.NaNO
3

B. Al(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 8. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H
2
S, nhưng trong không khí, hàm lượng
H
2
S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. do H
2
S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm.
B. do H
2
S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H
2
.
C. do H
2
S bị CO
2

có trong không khí oxi hoá thành chất khác.
D. do H
2
S tan được trong nước.
Câu 9. Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z=18), K (Z=19).
Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất ?
A. S
2–
B. Cl

C. Ar D. K
+

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 17 Email: 0919205282
Đề số 4
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
Câu 10. Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu, biết thể tích một nguyên tử Ca là 32.10
–24
cm
3
, lấy π =
3,14, thì bán kính của Ca tính theo nm (1nm = 10
–9
m) sẽ là :
A. 0,197 nm. B. 0,144 nm. C. 0,138 nm. D. 0,112 nm.
Câu 11. X, Y là hai nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 39 và ZX

< ZY. Kết
luận nào sau đây là đúng ?
A.Năng lượng ion hóa I

1
của Y < của X
B. Độ âm điện của Y < của X.
C. Bán kính nguyên tử của X > của Y
D. Độ mạnh tính kim loại của Y > của X.
Câu 12. Khi phân hủy hoàn toàn hai hiđrocacbon X, Y ở thể khí ở điều kiện thường đều thu được C và H
2
và thể tích
H
2
thu được đều gấp 3 lần thể tích X hoặc Y đem phân hủy. X có thể được điều chế trực tiếp từ C
2
H
5
OH, Y
làm mất màu dung dịch Br
2
. X và Y lần lượt là
A. CH
3
−CH=CH
2,
; CH
2
=CH−CH=CH
2
B. CH
3
−CH
3

; CH
3
−CH=CH
2.
C. CH
3
−CH
3
;

CH
2
=CH−CH=CH
2.
D. CH
2
=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH
2
Câu 13. Để thu được cùng một thể tích O
2
như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3,

CaOCl
2
(hiệu suất
bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. CaOCl
2

Câu 14. Cho 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm C
2
H
2
và C
2
H
4
đi qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo 9,6 gam kết tủa. Thành
phần % về khối lượng C
2
H
2

và C
2
H
4
trong hỗn hợp là :
A. 24,52%; 75,48%. B. 18,84%; 81,16%.
C. 14,29%; 85,71%. D. 12,94%; 87,06%.
Câu 15. Để phân biệt 3 dung dịch mantozơ, saccarozơ, glixerin (glixerol) bằng 1 thuốc thử. Thuốc thử nên dùng là:
A.dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. dung dịch CuSO
4
. C. Cu(OH)
2
/ NaOH. D. nước brom.
Câu 16. Liên kết chủ yếu trong tinh thể KCl là liên kết :
A.ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. cho - nhận.
Câu 17. Cho một lượng Na vừa đủ vào dung dịch muối sunfat của một kim loại thấy có kết tủa trắng xuất hiện, sau
đó tan hết. Đó là dung dịch muối sunfat nào trong số các muối sau và pH của dung dịch thu được sau phản
ứng nằm trong khoảng nào ?
A.CuSO
4
, pH = 7 B. ZnSO
4
, pH > 7 C. MgSO
4
, pH = 7 D. NiSO
4

, pH > 7
Câu 18. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế
29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39 lít B. 15 lít C. 14,5 lít D. 16,5 lit
Câu 19. Trong dung dịch có pH nằm trong khoảng nào thì glixin chủ yếu tồn tại ở dạng H
2
N−CH
2
−COO

?
A.pH < 7 B. pH = 1 C. pH = 7 D. pH > 7
Câu 20. Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo của
peptit đem thủy phân là :
A.Phe-Val-Asp-Glu-His.
B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Câu 21. Khi đun nóng nhựa rezol (poliphenolfomanđehit mạch thẳng) là một chất nhựa dẻo tới 150
oC
thì thấy nó biến
thành chất rắn giòn. Đó là do
A.đã xảy ra phản ứng ngưng tụ các cầu nối –CH
2
– nối các chuỗi polime thành mạng không gian.
B. đã xảy ra phản ứng phân cắt nhựa này thành các polime có mạch ngắn hơn.
C. đã xảy ra phản ứng thủy phân nhựa này để tạo lại phenol ở trạng thái rắn.
D.đã xảy ra phản ứng lão hóa polime dưới tác dụng của nhiệt, oxi không khí và ánh sáng.
Câu 22. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên ?
A.xenlulozơ B. glicogen C. protein D. thủy tinh hữu cơ.

Câu 23. Trong các rượu (ancol) sau, chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự rượu (ancol) sec-
butylic ?
A. pentanol-1 (pentan- 1-ol)
B. xiclohexanol. C. 2-metylbutanol -2 (2-metylbutan-2-ol) D. buten-3-ol-1(but-3-en-1-ol)
Câu 24. Cho chuyển hóa :
CO + H
2
X
Y C
3
H
6
O
3
xt, t
o
,p
+O
2
, Cu, t
o
NaOH
X, Y trong chuyển hóa trên lần lượt là :
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 18 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
A. HCHO, CH
2
OH-CHO.B. CH
3
OH, HCHO. C. CH

3
OH, HCOOH. D.HCHO, HCOOH.
Câu 25. pKa là một trong các đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các
axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ độ mạnh của axit đó càng lớn. Các giá trị 1,24; 4,18; 4,25; 1,84 là pKa của 4
axit C
6
H
5
COOH, CH
2
=CH−COOH, CH≡C−COOH, CHF
2
−COOH nhưng chưa được xếp theo đúng thứ tự.
Giá trị pKa gần đúng cho axit CHF
2
−COOH là:
A. 4,18. B. 4,25. C. 1,84. D. 1,24.

Câu 26. Từ CH
4
là nguyên liệu chính và các hóa chất vô cơ, phương tiện kĩ thuật cần thiết, để điều chế metyl fomiat
người ta cần thực hiện ít nhất sẽ phản ứng là
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Tách nước một rượu (ancol) X bậc một thu được một anken phân nhánh. X có thể là rượu (ancol) nào ?
A.rượu (ancol) isobutylic. B. rượu (ancol) tert-butylic.
C. rượu (ancol) amylic. D. rượu (ancol) isopropylic
Câu 28. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8

O
2
(biết khi thủy phân với dung dịch NaOH dư tạo
1 muối và 1 rượu (ancol).) ?
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29. Không thể dùng H
2
SO
4
đậm đặc để làm khô chất khí nào sau đây bị ẩm ?
A. CO
2
B. O
2
C. SO
2
D. H
2
S
Câu 30. Nhóm dung dịch các chất nào sau đây đều có pH > 7 ?
A. NaHSO
4
, AlCl
3
, CuSO
4
B. NaHCO
3
, Na
2

CO
3
, NaAlO
2
(Na[Al(OH)
4
])
C. NaOH, Ca(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
D. NH
4
Cl, KHCO
3
, NaCl
Câu 31. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
7
H
8
O, X tác dụng được với Na và với NaOH. X không phải là chất
nào trong số các chất sau ?
A.m-HO−C
6
H
4
−CH
3

B. p- HO−C
6
H
4
−CH
3
C. o-HO−C
6
H
4
−CH
3
D. C
6
H
4
−CH
2
OH
Câu 32. Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, thấy có 7,56 gam HNO
3
tham gia phản ứng,
thu được Mg(NO
3
)
2
, H
2

O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X là :
A.NO
2
B. NO C. N
2
D. N
2
O
Câu 33. Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chưng
cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
rồi tiếp tục chưng cất, tách
được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là :
A. HCHO và CH
3
−COOCH
3
. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. D. CH
3

COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 34. Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố nào sau đây
không làm biến đổi vận tốc phản ứng ?
A. Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H
2
SO
4
2M bằng dung dịch H
2
SO
4
1M.
C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50
oC
).
D. Dùng thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M gấp đôi thể tích ban đầu.

Câu 35. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,05 mol HCO
3

, 0,02 mol Cl

.
Nước trong cốc :
A. chỉ có tính cứng tạm thời.
B. chỉ có tính cứng vĩnh cửu.
C. vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính cứng vĩnh cửu.
D. không có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu.
Câu 36. Cho 0,03 mol Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được V mL (đktc) khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Tính V.
A. 224 mL B. 448 mL C. 672 mL D. 2016 mL
Câu 37. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Tính chỉ
số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 mL dung dịch NaOH 0,1 M.
A.5,6 B.6 C. 7 D. 14
Câu 38. Thêm KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol H

2
SO
4
và 0,01 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Kết tủa thu được là lớn
nhất và nhỏ nhất ứng với số mol KOH lần lượt bằng :
A.0,02 mol và ≥ 0,04 mol. B. 0,02 mol và ≥ 0,05 mol. C. 0,03 mol và ≥ 0,08 mol.D. 0,08 mol và ≥ 0,10
mol.
Câu 39. Để nhận biết một anion X

người ta cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa,
lấy kết tủa cho vào dung dịch NH
3
thấy kết tủa tan.

Vậy X

là :
Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 19 Email: 0919205282
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyển sinh các lớp 10,11,12 , LTĐH vào đầu tháng 5,6 năm 2012
A. F

. B. Cl


. C. Br

. D. I

.
Câu 40. Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO
4
5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau : CuS → CuO →
CuSO
4
. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO
4
thu được từ 1 kg nguyên
liệu có chứa 80% CuS là :
A. 21,33 kg. B. 0,0532 kg. C. 33,25 kg. D. 7,68 kg.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)
2
ngay ở nhiệt độ
thường ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42. Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ. B. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.

C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ. D. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etilenglicol (etylen glicol).
Câu 43. Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Tỉ lệ T = b/a
có giá trị trong khoảng : A. 0 < T < 1,5 B. 1 < T < 2 C. 1 < T ≤ 2,5 D. 1/2 < T < 1
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong các hợp chất, Pb thường có số oxi hóa là +2, +4.
B. Pb là kim loại nặng và có nhiệt độ nóng chảy thấp (khoảng 330
OC
).
C. Pb là kim loại có tính khử yếu vì có thế điện cực chuẩn = − 0,13 V.
D. Do có nhiều mức oxi hóa nên Pb được xếp vào loại kim loại chuyển tiếp.
Câu 45. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối Co
2+
nhận thấy có một lớp kim loại Co phủ ngoài lá Zn. Khi
nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng
đối với 3 cặp oxi hóa − khử Co
2+
/Co, Zn
2+
/Zn, Pb
2+
/Pb ?
A. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong nhóm là Co. B. Kim loại có tính khử yếu nhất trong nhóm là Zn.
C. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Pb
2+
. D. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Co
2+

.
Câu 46. Phản ứng nào sau đây tạo CH
3
−CO−CH
3
?
A. CH
3
−CH
2
−CH
2
OH + O
2
(xúc tác Cu, tOC) B. CH
3
-CHCl−CH
2
Cl + NaOH (tOC)
C. (CH
3
COO)
2
Ca (tOC) D. CH
3
-CHOH-CH
3
(H
2
SO

4
đậm đặc, tO

> 170
OC
)
Câu 47. Este X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
.

Khi đun

nóng với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y có chứa chất
tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây có thể là công thức cấu tạo của X ?
A. CH
2
=CH−COO−CH
2
−CH
3
B. CH
3
−COO−CH
2
−CH=CH
2

C. CH
3
−CH=CH−CH
2
−COOH D. CH
3
−COO−CH=CH−CH
3
Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A, CuO + dung dịch KHSO
4
. B. CuO + NH
3
(tOC) C. CuO + CO (tOC). D. CuO + dung dịch AgNO
3

Câu 49. Để nhận biết một cation M
+
người ta cho dung dịch NaOH vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa có
màu, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH
3
thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam.

Vậy M
+
là :
A. Mg
2+
. B. Cu
2+

. C. Fe
3+
. D. Al
3+
.
Câu 50. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO
3
đậm đặc, giải phóng 0,224 lít
khí 0
0
C và áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H
2
giải phóng 0.9 gam nước. Khối lượng của
hỗn hợp tan trong HNO
3
là A. 2,88 gam B. 7,20 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
trong thời gian 1 ngày với dòng điện cường
độ100.000 A, hiệu suất quá trình điện phân 90 % là :
A. 725 kg B. ≈ 895 kg C. ≈ 201 kg D. ≈ 603 kg
Câu 52. Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml
dung dịch FeCl
3
(có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa
rồi thêm từ từ dung dịch AgNO
3

vào cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1 lít dung dịch AgNO
3
1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH

2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
Câu 53. Phần trăm khối lượng của H trong phân tử anken thay đổi như thế nào theo chiều tăng số nguyên tử C trong
dãy đồng đẳng ?
A.Tăng dần. B. Giảm dần. C. Giữ nguyên. D. Tăng giảm không có quy luật.
Câu 54. Chất nào trong số các chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ? (Gốc
C
6
H
5
− : phenyl)
A. CH
3
−COO−CH = CH
2

B. CH
3
−COO−C
6
H
5
C. CH
3
−COO−CH
2
−C
6
H
5
D. C
6
H
5
−COO−CH
3

Câu 55. Cho phản ứng sau: 2NO + O
2

ƒ
2NO
2
+ O
2
∆H = −124kJ/mol

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 20 Email: 0919205282
Trung tõm BDVH & LTH Nhõn Vn tuyờn sinh cac lp 10,11,12 , LTH vao õu thang 5,6 nm 2012
Phn ng s dch chuyn theo chiu thun khi:
A. ch tng ỏp sut B. ch tng nhit C. ch gim nhit D. tng ỏp sut v gim nhit
Cõu 56. Cht no trong s cỏc hp cht thm sau va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi dung dch NaOH ?
A. C
6
H
5
CH
2
OH B. HOC
6
H
4
CH
3
C. C
6
H
5
OCH
3
D. CH
3
OC
6
H
4
CH

2
OH
Cõu 57. Hóy xỏc nh cỏc cht to thnh sau phn ng ca phn ng sau: FeS
2
+ H
2
SO
4
(loóng) Cỏc cht l:
A. FeSO
4
, H
+
, S
2
H
+
, H
2
O, S
2
B. H
+
, H
2
O, S
2
C. FeSO
4
, H

2
S, S D. FeSO
4
, H
2
O, S
Cõu 58. Mun tng hp 120kg poli (metyl metacrylat) thỡ khi lng ca axit v ancol tng ng cn dựng ln lt
l bao nhiờu? Bit hiu sut quỏ trỡnh este hoỏ v trựng hp l 60% v 80%.
A. 215kg v 80kg B. 171kg v 82kg C. 65kg v 40kg D. 65kg v 80kg
Cõu 59. Cú dung dch mui AlCl
3
ln tp cht CuCl
2
. Cú th dựng cht tan no sau õy lm sch mui nhụm:
A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO
3

Cõu 60. thu phõn hon ton 8,58kg mt loi cht bộo cn va 1,2kg NaOH, thu c 0,368kg glixerol v
hn hp mui ca axit bộo. Bit mui ca cỏc axit bộo chim 60% khi lng x phũng. Khi lng x
phũng cú th thu c l: A. 15,69kg B. 16kg C. 17,5kg D. 19kg
---------------------------------------------------
I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Số khối của X là 108. B. Điện tích hạt nhân của X là 47 +.
C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. X có 5 lớp electron.
Câu 2. Trong hợp kim có tinh thể hỗn hợp hoặc dung dịch rắn, kiểu liên kết chủ yếu là......(1)........ Trong loại hợp
kim có tinh thể hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là........(2).........
A. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết cộng hóa trị. B. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết kim loại.
C. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết kim loại. D. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết cộng hóa trị.

Câu 3. Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr
3+
Zn
2+
+ 2Cr
2+
. Phản ứng này cho thấy :
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+
.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa yếu hơn Zn
2+
.
C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+
.
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr
2+

và Cr
3+
có tính khử yếu hơn Zn
2+
.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A.CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
+ MgCl
2
C. CaCO
3
+ Na
2
SO
4
D. CaSO
4
+ BaCl
2
Câu 5. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A. Fe + H
2
SO

4
FeSO
4
+ H
2
B. 2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
FeSO
4

+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
D. 6FeCl
2
+ 3Br
2
2FeBr
3
+ 4FeCl
3
Câu 6. Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ?
B. Na
2
CO
3
B. NH
4
Cl C. NaHSO
4
D. KClO
3

Câu 7. Cho Fe d phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO

3
thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay
ra. Khối lợng muối thu đợc trong dung dịch là :
B. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gam
Câu 8. Cho dung dịch X chứa a mol HCO
3

và b mol CO
3
2
. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CaCl
2
d (thí
nghiệm 1) và dung dịch Ca(OH)
2
d (thí nghiệm 2), lợng kết tủa thu đợc ở mỗi thí nghiệm là :
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
A. a mol b mol B. (a+b) mol b mol
C. b mol a mol D. b mol (a+b) mol
Câu 9. Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lợng chất rắn
thu đợc bằng :
A. 1,12 gam. B. 4,32 gam. C. 6,48 gam. D. 7,56 gam.
ng kớ trc tip qua email hoc in thoi 21 Email: 0919205282
C S BDVH&LT: NHN VN
GV: Phan Vn K
TNG ễN TP LT I HC 2011 - 2012
MễN HểA HC
(Ti liu tng hp v biờn son)

s 5
Trung tõm BDVH & LTH Nhõn Vn tuyờn sinh cac lp 10,11,12 , LTH vao õu thang 5,6 nm 2012
Câu 10. Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO
4
;

Zn và dung dịch CuSO
4
; K và dung dịch CuSO
4
; dung dịch KI
và dung dịch FeCl
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thờng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 0,81 g kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc 1,008 lít (đktc) khí
SO
2
. Kim loại M là : A. Be. B. Al. C. Mn. D. Ag.
Câu 12. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lợng d nớc thấy thoát ra 8,96 L khí H
2
(đktc). Cũng
hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu đợc 12,32 L khí H
2
(đktc). Khối lợng m bằng :
A.13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam.

Câu 13. Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn đợc hỗn hợp A. Hòa tan hết A bằng dung
dịch HCl d thu đợc khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng :
A. 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D. 1,1724.
Câu 14. Một hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
có khối lợng 28,8 gam đem hòa tan hết trong dung dịch HCl d thu đợc dung
dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH d, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lợng không đổi thu đợc 32 gam chất rắn. Thành phần % khối lợng của Fe trong hỗn hợp X là :
A. 19,4%. B. 59,72%. C.38,89%. D. 58,33%.
Câu 15. Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 4,15 gam các muối
clorua. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
A.NaOH : 0,02 mol, KOH : 0,04 mol B. NaOH : 0,04 mol, KOH : 0,02 mol
C. NaOH : 0,03 mol, KOH : 0,03 molD. NaOH : 0,01 mol, KOH : 0,05 mol
Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đợc dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm ?
A. BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl B. NaCl(r) + H
2
SO
4
đđ NaHSO
4

+ HCl
C. H
2
+ Cl
2

as

2HCl D. 2H
2
O + 2Cl
2

as

4HCl + O
2
Câu 17. Những ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của KClO
3
?
A. Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất diêm. D. Tiệt trùng nớc hồ bơi.
Câu 18. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO
2
d vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)

4
]).
(2)Sục khí NH
3
d vào dung dịch AlCl
3
.
(3)Nhỏ từ từ đến d dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
]).
Những thí nghiệm có hiện tợng giống nhau là :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 19. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (d) thu đợc 2,8 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí
này đi qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
(d), sinh ra 0,1 mol kết tủa màu đen. Thành phần % về khối lợng của Fe
trong hỗn hợp ban đầu là :
A.13,73% B. 21,56% C. 38,89% D. 54,9%
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu đợc 1,344 lít H
2

(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lợng muối khan thu đợc là :
B. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam.
Câu 21. ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phơng pháp nhiệt kim loại.

C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Câu 22. Một hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với CH
4
là 1,5. Hỗn hợp X có thể là hỗn hợp nào
trong số các hỗn hợp sau ? A, CH
4,
C
4
H
10
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
2
H
2
, C
3
H
4
D. C
2
H

6
, C
3
H
8
Câu 23. C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
(không tính đồng phân hình
học) ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Cho dãy chuyển hoá điều chế sau :
Toluen

Fe/Br
2
B

p,t/NaOH
C

HCl
D. Chất D là :
A. Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-cresol và p-cresol D. o-clotoluen và p-clotoluen
Câu 25. Cho các chất : (1) : Na, (2) : CuO, (3) : CH
3
COOH, (4) :NaOH, (5) : H
2

SO
4
đặc, nguội. Dãy các chất đều có
khả năng phản ứng với rợu (ancol) etylic là :
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5)
ng kớ trc tip qua email hoc in thoi 22 Email: 0919205282
Trung tõm BDVH & LTH Nhõn Vn tuyờn sinh cac lp 10,11,12 , LTH vao õu thang 5,6 nm 2012
Câu 26. Tính khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi cho lên men 1 lít ancol (rợu) etylic 8
0
nếu hiệu
suất của phản ứng lên men là 100% và khối lợng riêng của rợu (ancol) etylic là 0,8 gam/mL.
A. 83,5 gam B. 80,0 gam C. 64,0 gam D. 130,4 gam
Câu 27. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, chỉ có 1 loại nhóm chức và có tỉ khối hơi so với không khí là 2. Cho 5,8
gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc 43,2 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp
của X là : A. CH
3
CH
2
CHO B. HCOOCH
2
CH
3
C. OHCCHO D. (CH
3
)
2

CH
CHO
Câu 28. X chứa một loại nhóm định chức, có công thức C
8
H
14
O
4
. Thủy phân X trong NaOH thu đợc một muối và hai
ancol A, B. Phân tử B có số nguyên tử C nhiều gấp đôi A ; đun nóng với H
2
SO
4
đặc, A cho một olefin và B
cho hai olefin đồng phân. Cấu tạo của X là :
A. C
2
H
5
OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
OOC[CH

2
]
3
COOCH
3
C. CH
3
CH(CH
3
)
2
OOCCOOCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
OOC[CH
2
]
2
COOCH
2
CH
3
Câu 29. Sử dụng hóa chất nào dới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy ?
A. nớc nguyên chất B. benzen nguyên chất C. dung dịch NaOH nóng D. dung dịch NaCl nóng
Câu 30. Tên gọi cho peptit là :

A.Glixinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. glixylalanylglyxin D. alanylglyxylglyxyl
Câu 31. 0,1 mol một -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối. Mặc
khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. H
2
NCH
2
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2

NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 32. Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ?
B. NH
3
B. CH
3
I C. Dung dịch FeCl
3
D. H
2
O
Câu 33. Chất lỏng nào sau đây không hòa tan hoặc phá hủy đợc xenlulozơ ?
A. Nớc Svayde (dung dịch [Cu (NH
3
)
4
](OH)
2
). B. Dung dịch H
2

SO
4
80%.
C. Dung dịch HCl đậm đặc + ZnCl
2
khan. D. Benzen.
Câu 34. Có các cặp dung dịch sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn :
(1) glucozơ, fructozơ. (2) glucozơ, saccarozơ. (3) mantozơ, saccarozơ. (4) fructozơ, mantozơ.
(5) glucozơ, glixerin (glixerol)
Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
có thể phân biệt đợc những cặp dung dịch nào ?
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 35. Trong các axit sau, axit nào mạnh nhất ?
A. CH
3
COOH B. CH
2
ClCOOH C. CH
2
BrCOOH D. CHCl
2
COOH
Câu 36. X là một chất hữu cơ đơn chức chứa 54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X không tác dụng với Na nhng tác dụng
với dung dịch NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH thu đợc 9,6 gam muối..Công thức cấu tạo phù
hợp củaX là :
A. CH
3

COOCH
2
CH
3
B. HCOOCH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 37. Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn, đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerin (glixerol), lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Ngời ta lần lợt dùng các thuốc thử sau :
A.Dung dịch iot, dung dịch HNO
3
đậm đặc, Cu(OH)
2
B. Dung dịch HNO
3
đậm đặc, Cu(OH)
2
.
C. Dung dịch iot, Cu(OH)

2
. D. Dung dịch NaOH, Cu(OH)
2
,.
Câu 38. Trong các polime sau, polime nào đợc dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính ?
A.PVC [poli(vinyl clorua)] B. PE (polietilen) C. PVA [poli(vinyl axetat)] D. Teflon
(politetrafloetilen)
Câu 39. Đun sôi 15,7 gam C
3
H
7
Cl với hỗn hợp KOH/C
2
H
5
OH d, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung
dịch brom d thấy có x gam Br
2
tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban đầu là 80%.
A. 25,6 gam B. 32 gam C. 16 gam D. 12,8 gam
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 10cm
3
một hiđrocacbon bằng 80 cm
3
oxi lấy d, rồi ngng tụ sản phẩm cháy thu đợc 65
cm
3
trong đó có 25 cm
3
là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon là :

B. C
4
H
6
.

B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8
.
II. PHầN RIÊNG (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B).
A. Theo chơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Thổi khí NH
3
d qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc lợng chất rắn bằng :
ng kớ trc tip qua email hoc in thoi 23 Email: 0919205282
H
2
NCH

2
CONHCHCONHCH
2
COOH
CH
3
Trung tõm BDVH & LTH Nhõn Vn tuyờn sinh cac lp 10,11,12 , LTH vao õu thang 5,6 nm 2012
A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C. 0,76 gam. D. 1,52 gam.
Câu 42. Cho Cu lần lợt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dới đây có cùng số mol. Trờng hợp nào thu đợc số mol hợp
chất Cu(II) nhỏ nhất ?
A.Cu + O
2


t
B. Cu + Cl
2


t

C. Cu + H
2
SO
4
đặc

t
D. Cu + HNO
3

đặc

t
Câu 43. Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cờng thủy có d. Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có
0,0015 mol HCl tham gia phản ứng. Phần trăm khối lợng Au trong mẫu quặng trên bằng :
A.0,41%. B. 0,82%. C. 1,23%. D. 1,64%.
Câu 44. Xét các phản ứng :
(X) ZnCO
3
.ZnS + 3/2O
2


0
t
2ZnO + CO
2
+ SO
2
(Y) ZnO + CO

0
t
Zn + CO
2
(Z) ZnO + H
2
SO
4



0
t
ZnSO
4
+ H
2
O

(T) ZnSO
4
+ H
2
O
đp

Zn + 1/2O
2
+ H
2
SO
4
Quá trình điều chế Zn từ quặng ZnCO
3
.ZnS bằng phơng pháp điện luyện đã không dùng phản ứng :
A.X. B. Y. C. Z. D. T.
Câu 45. Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H
2
NCH
2

COOH, CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
và CH
3
CH
2
COOH, bằng một
thuốc thử duy nhất thì nên dùng : A.Na. B. quỳ tím. C. NaHCO
3
. D. NaNO
2
/HCl.
Câu 46. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết đợc) thì nhận ra đợc bao nhiêu dung dịch, trong số 4
dung dịch mất nhãn : BaCl
2
, NaOH, AlNH
4
(SO
4
)
2
, KHSO
4
?

A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47. Cho một kim loại X vào dung dịch FeCl
3
thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có khí không màu thoát ra. Cho
kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại Z thấy kim loại Y tan, sinh ra kim loại Z. Cho kim loại Y vào
dung dịch muối của kim loại M thấy không có hiện tợng phản ứng. Cho M vào dung dịch muối của Y thấy
M tan, sinh ra kim loại Y. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều tăng dần tính khử, ta có dãy:
A. X < Y < Z < M. B. Z < Y < M < X. C. M < X < Y < Z. D. Z < M < Y < X.
Câu 48. Hiđrocacbon X tác dụng với Br
2
trong điều kiện thích hợp thu đợc một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi
đối với không khí là 5,207. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
B. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2

C(CH
3
)
2

D. CH
3
CH
2
CH
2
CH=CH
2
Câu 49. Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại nh sau :
Cặp oxi hóa khử
Mg
2+
/Mg Zn
2+
/Zn Pb
2+
/Pb Cu
2+
/Cu Hg
2+
/Hg
E
0
(V)
2,37 0,76 0,13

0,34 0,85
Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A.Suất điện động chuẩn của pin Mg-Pb > pin Mg- Zn.
B. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn = pin Zn-Hg.
C.Suất điện động chuẩn của pin Pb-Hg < pin Mg-Zn
D.Suất điện động chuẩn của pin Mg Cu < pin Zn Pb
Câu 50. Hiđro hóa hoàn toàn 14,4 gam butan-2-on cần vừa đủ bao nhiêu lít khí H
2
ở điều kiện phản ứng 1 atm,
200
0
C.
A. 7,762 lít B. 4,480 lít C. 3,881 lít D. 2,240 lít
B. Theo chơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu đợc chất rắn A. Để hòa tan hết A
bằng dung dịch HNO
3
(đặc nóng), thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là :
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol.
Câu 52. So sánh bán kính nguyên tử (hay ion) nào dới đây là không đúng ?
A.
ClP
rr >
B.

OSe
rr >
C.
+
>
3
Al
Al
rr
D.
+
>
ClK
rr

Câu 53. Lần lợt nhúng bốn thanh kim loại Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian lấy các thanh
kim loại ra. Nhận xét nào dới đây không đúng ?
A.Khối lợng thanh Zn giảm đi. B. Khối lợng thanh Fe tăng lên.
C. Khối lợng thanh Ni tăng lên. D. Khối lợng thanh Ag giảm đi.
Câu 54. Một hiđrocacbon thơm X có công thức C
9
H
12
. Oxi hóa mãnh liệt X tạo axit có công thức C
8
H

6
O
4
. Đun nóng
với brom có mặt bột sắt, X cho hai sản phẩm monobrom. X là :
A.1,2,3-trimetylbenzen. B. p-etylmetylbenzen C. m-etylmetylbenzen D. isopropylbenzen
ng kớ trc tip qua email hoc in thoi 24 Email: 0919205282
Trung tõm BDVH & LTH Nhõn Vn tuyờn sinh cac lp 10,11,12 , LTH vao õu thang 5,6 nm 2012
Câu 55. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO
4
trong môi trờng trung tính, khối lợng etilenglicol
thu đợc bằng :
A. 6,2 gam B. 12,4 gam C. 18,6 gam D. 24,8 gam
Câu 56. Trong các kim loại Pb, Zn, Ni, Sn và các ion Pb
2+
, Zn
2+
, Ni
2+
, Sn
2+
:
A. Ni có tính khử mạnh nhất và Ni
2+
có tính oxi hóa mạnh nhất.
B. Sn có tính khử mạnh nhất và Pb
2+
có tính oxi hóa mạnh nhất.
C. Zn có tính khử mạnh nhất và Pb
2+

có tính oxi hóa mạnh nhất.
D. Pb có tính khử mạnh nhất và Zn
2+
có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 57. Phản ứng nào trong các phản ứng sau không tạo xeton ?
A. CH
3
CH(OH)CH
3
+ CuO (t) B. CH
3
CCl
2
CH
3
+ NaOH d (t)
C. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
+ NaOH d (t) D. CH
3
COOCHClCH
3
Câu 58. Thủy phân este C
5
H
8

O
2
trong môi trờng kiềm thu đợc hỗn hợp hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng gơng. Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với X ?
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
B. HCOOCH=CHCH
2
CH
3

C. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
Câu 59. Cho V
1
lít dung dịch NaOH có pH = 12, trung hòa vừa đủ với V
2
lít dung dịch H
2
SO

4
có pH = 2 thì :
B. V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C. V
2
= 2V
1
D. V
1
= 6V
2
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankanol liên tiếp trong dãy đồng đẳng ở điều kiện tiêu chuẩn, toàn bộ
sản phẩm sinh ra cho vào dung dịch nớc vôi d thu đợc 24 gam kết tủa. Công thức 2 ankanol trên là :
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5

OH, C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
--------------------------------------------------
C S BDVH&LT: NHN VN
GV: Phan Vn K
TNG ễN TP LT I HC 2011 - 2012
MễN HểA HC
(Ti liu tng hp v biờn son)
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Cho propan tỏc dng vi Cl
2

v cho tỏc dng vi Br
2
u theo t l mol 1:1. Sn phm chớnh chim t l cao
hn
A. khi cho clo tỏc dng vi B. khi tỏc dng vi brom cho nhiu hn.
C. trong hai trng hp l nh nhau. D. khụng xỏc nh c vỡ khụng bit t l v s mol.
Cõu 2: Cho propan tỏc dng vi Br
2
(as) thỡ thu c bao nhiờu dn xut ibrom?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 3: Hiro hoỏ hon ton toluen c hp cht hu c X. Cho X tỏc dng vi Cl
2
(as) thỡ thu c bao nhiờu dn
xut monoclo ng phõn cu to ca nhau? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Cõu 4: Cú bao nhiờu cht ng phõn cu to ca nhau cú cựng C
3
H
6
ClBr?
Gm : 1-clo-1-brom; 1-clo-2-brom; 1-clo-3-brom; 1-brom-2-clo; 2-clo-2-brompropan.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 5: Nhúm gm cỏc cht no di õy u lm mt mu dung dch Br
2
?
A. Khớ sunfur, xiclopropan, propen, axetilen. B. Khớ cacbonic, etilen, buta-1,3-ien, stiren
C. Etan, propin, etilen, stiren, sunfur. D. Khớ sunfur, xiclohexan, axetilen, etilen.
Cõu 6: Cho cỏc cht sau : CO
2
, SO
2

, H
2
O
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
CH
3
, CH
3
CH = CH
2
, C
6
H
5
CH = CH
2
. Cú bao nhiờu cht
lm mt mu dung dch KMnO
4
iu kin thng ?
A. 4. B. 2. C. 4. D. 5.
Cõu 7: hirohoỏ n-butan thỡ thu c bao nhiờu anken ng phõn ca nhau ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Cõu 8: Cho cỏc cht sau : CH CH; CH
3
C C CH
3
; CH
2
= CH C CH; CH
2
= CH CH = CH
2
;
CH
3
C C CH (CH
3
)
2
; HC C C CH; CH
3
CH = CH
2
.
Cú my cht tỏc dng vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
to ra kt ta ?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Cõu 9: Hirocacbon X th khớ, tỏc dng vi nc khi un núng v cú xỳc tỏc thớch hp, sinh ra hp cht hu c

Y cú phn ng vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
thu c kt ta Ag. X cú th l l
A. etilen. B. axetilen C. propin. D. vinylaxetilen.
Cõu 10: Cho 2- metylbuta-1,3- ien tỏc dng vi dung dch Br
2
theo t l mol 1 : 1 thỡ thu c bao nhiờu sn
phm?
ng kớ trc tip qua email hoc in thoi 25 Email: 0919205282
s 6

×