Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài tập thực hành phần mềm thiết kế cầu midas civil

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.81 KB, 25 trang )

Bài tập midas
Bài 1: Phân tích tính toán khung phẳng.
- Mô hình kết cấu: 1A, 1B, 1C, 1D, 1E nh hình vẽ.
- Vật liệu Bêtông:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m
3
.
20x20
20x20
30x20
20x20
30x20
1A 1B
q=2kN/m
P=5kN
q=2kN/m
q=2kN/m
q=4kN/m
M=5kN.m


P=5kN
30x20
1C 1D
20x20
30x20
20x20
30x20
30x20
q=2kN/m
q=4kN/m
q=3kN/m
P=5kN
M=5kN.m
q=2kN/m
P=5kN
M=5kN.m
P=5kN
q=4kN/m
q=3kN/m
1E
30x20
30x20
20x20
M=5kN.m
P=5kN
q=2kN/m
q=2kN/m
q=3kN/m
P=5kN
1

Bài 2: Phân tích tính toán nhà dân dụng.
- Mô hình kết cấu nh hình vẽ:
30x20
30x20
30x20
30x20
30x20
30x20
30x20
30x20
30x20
20x20
20x20
20x20
20x20
20x20
20x20
20x20 20x20
20x20 20x20
Sàn bê tông dày 10cm
Sàn bê tông dày 10cm
Sàn bê tông dày 10cm
Sàn bê tông dày 10cm
Sàn bê tông dày 10cm
Sàn bê tông dày 10cm
T#ờng gạch dày 20cm
T#ờng gạch dày 20cm
T#ờng gạch dày 20cm
T#ờng gạch dày 20cm
T#ờng gạch dày 20cm

T#ờng gạch dày 20cm
- Vật liệu Bêtông:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m
3
.
- Vật liệu Gạch:
+ Môđun đàn hồi: Ec = 1Mpa=1000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=16kN/m
3
.

- Tải trọng bản thân: Tính theo trọng lợng bản thân của kết cấu.
- Tải trọng sàn: q
o
= 2kN/m
2
.
- Yêu cầu: Phân tích nội lực trong kết cấu nhà do tĩnh tải bản thân và tải trọng sàn.
TH=1,25.Bản thân + 1,5 Tải trọng sàn.
2
Bài 3: Phân tích tính toán nhà công nghiệp.
- Mô hình kết cấu nh hình vẽ:
Mái nhựa dày 5cm
Mái nhựa dày 5cm
Mái nhựa dày 5cm
Mái nhựa dày 5cm
Mái nhựa dày 5cm
Mái nhựa dày 5cm
Mặt cắt I500
Mặt cắt I300
M

t

c

t

I
3
0

0
M

t

c

t

I
3
0
0
M

t

c

t

I
3
0
0
M

t

c


t

I
3
0
0
M

t

c

t

I
3
0
0
M

t

c

t

I
3
0

0
Mặt cắt I500
Mặt cắt I300
- Mặt cắt dầm và cột:
- Vật liệu Thép:
+ Giới hạn chảy: f
y
= 345Mpa.
+ Môđun đàn hồi: E
s
= 2.10
5
Mpa=2.10
8
kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
s
=78,5kN/m
3
.
- Vật liệu Mái (Composite):
+ Môđun đàn hồi: Ec = 1Mpa=1000 kN/m
2
.

+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=12kN/m
3
.
- Tải trọng bản thân: Tính theo trọng lợng bản thân của kết cấu.
- Yêu cầu: Phân tích nội lực trong kết cấu nhà do tĩnh tải bản thân của kết cấu nhà.
TH=1,25.Bản thân.
3
Mặt cắt I300 Mặt cắt I500
Bài 4: Phân tích cầu dầm giản đơn BTCT mặt cắt chữ T theo bài toán phẳng.
- Mô hình kết cấu nh hình vẽ:
Ltt=32,4m
- Mặt cắt dầm: nh hình vẽ
- Khổ cầu : G7+2x2,0+2x0,5m
- Vật liệu Bêtông:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày:
f
c
= 40Mpa.
+ Môđun đàn hồi:
Ec = 39944Mpa=39944000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10

-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=25kN/m
3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 dầm chủ)
+ Tĩnh tải giai đoạn I: DC = 23,77 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II: DW = 6,68 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:
STT Hoạt tải thiết kế HS phân bố ngang
g
HS xung kích
1+IM
1 HL93K 0,810 1,25
2 HL93M 0,810 1,25
3 Ngời 1,183 1,0
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.
2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH
1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
4. Xuất và vẽ Đờng ảnh hởng nội lực.
5. Tìm vị trí xếp tải bất lợi nhất trên ĐAH nội lực.

4
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Bài 5: Phân tích cầu dầm giản đơn BTCT mặt cắt chữ I theo bài toán phẳng.
- Mô hình kết cấu nh hình vẽ:
Ltt=32,4m
- Mặt cắt dầm: nh hình vẽ
- Khổ cầu : G8+2x1,5+2x0,5m
- Vật liệu Bêtông dầm:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày:
f
c
= 40Mpa.
+ Môđun đàn hồi:
Ec = 39944Mpa=39944000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=25kN/m
3
.
- Vật liệu Bêtông bản:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày:
f
c

= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi:
Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m
3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 dầm chủ)
+ Tĩnh tải giai đoạn I : DC = 29,112 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II : DW = 5,83 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:
STT Hoạt tải thiết kế HS phân bố ngang
g
HS xung kích
1+IM
1 HL93K 0,675 1,25
2 HL93M 0,675 1,25
3 Ngời 1,313 1,0
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.
2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH

1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
4. Xuất và vẽ Đờng ảnh hởng nội lực.
5. Tìm vị trí xếp tải bất lợi nhất trên ĐAH nội lực.
5
Mặt cắt giữa nhịp
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Bài 6: Phân tích cầu dầm giản đơn liên hợp Thép - BTCT theo bài toán phẳng.
- Mô hình kết cấu nh hình vẽ:
Ltt=32,4m
- Mặt cắt dầm: nh hình vẽ
- Khổ cầu : G8+2x1,5+2x0,5m
- Vật liệu Thép:
+ Giới hạn chảy: f
y
= 345Mpa.
+ Môđun đàn hồi:
E
s
= 2.10
5
Mpa=2.10
8
kN/m
2
.

+ Hệ số posson: 0,03.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
s
=78,5kN/m
3
.
- Vật liệu Bêtông bản:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày:
f
c
= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m
3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 dầm chủ)
+ Tĩnh tải giai đoạn I : DC = 17,88 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II : DW = 5,83 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:

STT Hoạt tải thiết kế HS phân bố ngang
g
HS xung kích
1+IM
1 HL93K 0,656 1,25
2 HL93M 0,656 1,25
3 Ngời 1,313 1,0
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.
2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH
1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
4. Xuất và vẽ Đờng ảnh hởng nội lực.
5. Tìm vị trí xếp tải bất lợi nhất trên ĐAH nội lực.
6
Bài 7: Phân tích cầu dầm giản đơn BTCT mặt cắt chữ T theo bài toán không gian.
- Sơ đồ tính toán.
Ltt=32,4m
- Khổ cầu : G7+2x2,0+2x0,5m.
- Cấu tạo chung kết cấu nhịp:
Vạch sơn 10cm
1/2 mặt đứng dầm biên
1/2 mặt đứng dầm trong
1/2 mặt bằng cầu 1/2 mặt bằng mạng dầm
- Mặt cắt ngang cầu: nh hình vẽ.

Mặt cắt ngang kết cấu nhịp
1/2 Mặt cắt gối
1/2 Mặt cắt giữa nhịp
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn 10cm
Vạch sơn 10cm
2%
- Mặt cắt ngang dầm chủ:
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Mặt cắt giữa nhịpMặt cắt vát dầmMặt cắt tại gối
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Vát 20x20
Chamfer 20x20
7
- Vật liệu Bêtông:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 40Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 39944Mpa=39944000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5

.
+ Trọng lợng riêng:
c
=25kN/m
3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 dầm chủ)
+ Tĩnh tải giai đoạn I : DC = 23,77 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II : DW = 6,68 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:
+ HL93K = Xe tải thiết kế + Tải trọng làn.
+ HL93M = Xe 2 trục thiết kế + Tải trọng làn.
+ Tải trọng Ngời đi bộ: 3kN/m
2
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.
2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH
1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
8
Bài 8: Phân tích cầu dầm giản đơn BTCT mặt cắt chữ I theo bài toán không gian.
- Sơ đồ tính toán.
Ltt=32,4m
- Khổ cầu : G8+2x1,5+2x0,5m.
- Cấu tạo chung kết cấu nhịp:

Vạch sơn 10cm
1/2 mặt đứng dầm biên
1/2 mặt đứng dầm trong
1/2 mặt bằng cầu 1/2 mặt bằng mạng dầm
- Mặt cắt ngang cầu: nh hình vẽ.
1/2 Mặt cắt gối
1/2 Mặt cắt giữa nhịp
2% 2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
- Mặt cắt ngang dầm chủ:
Mặt cắt giữa nhịp
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Mặt cắt vát dầm
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Mặt cắt tại gối
Vát 20x20
Chamfer 20x20
9
- Vật liệu Bêtông dầm:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 40Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 39944Mpa=39944000 kN/m
2

.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=25kN/m
3
.
- Vật liệu Bêtông bản:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m
3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 dầm chủ)
+ Tĩnh tải giai đoạn I : DC = 29,112 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II : DW = 5,83 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:

+ HL93K = Xe tải thiết kế + Tải trọng làn.
+ HL93M = Xe 2 trục thiết kế + Tải trọng làn.
+ Tải trọng Ngời đi bộ: 3kN/m
2
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.
2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH
1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
10
Bài 9: Phân tích cầu dầm giản đơn liên hợp Thép-BTCT theo bài toán không gian.
- Sơ đồ tính toán.
Ltt=32,4m
- Khổ cầu : G8+2x1,5+2x0,5m.
- Cấu tạo chung kết cấu nhịp:
Vạch sơn 10cm
Đoạn dầm 1
Đoạn dầm 2
- Mặt cắt ngang cầu: nh hình vẽ.
Dầm I700
2L100x100x10
2L100x100x10
L
1
0

0
x
1
0
0
x
1
0
L
1
0
0
x
1
0
0
x
1
0
2L100x100x10
2L100x100x10
L
1
0
0
x
1
0
0
x

1
0
L
1
0
0
x
1
0
0
x
1
0
Dầm I700
1/2 Mặt cắt tại gối
1/2 Mặt cắt giữa nhịp
2% 2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Vạch sơn Vạch sơn
Lớp mui luyện dày 2-13cm
- Mặt cắt ngang dầm chủ:
11
- Vật liệu Thép:
+ Giới hạn chảy: f
y
= 345Mpa.
+ Môđun đàn hồi: E
s

= 2.10
5
Mpa=2.10
8
kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
s
=78,5kN/m
3
.
- Vật liệu Bêtông bản:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m

3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 dầm chủ)
+ Tĩnh tải giai đoạn I : DC = 17,88 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II : DW = 5,83 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:
+ HL93K = Xe tải thiết kế + Tải trọng làn.
+ HL93M = Xe 2 trục thiết kế + Tải trọng làn.
+ Tải trọng Ngời đi bộ: 3kN/m
2
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.
2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH
1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
12
Bài 10: Phân tích cầu dàn giản đơn theo bài toán phẳng.
- Mô hình kết cấu nh hình vẽ:
- Mặt cắt các thanh dàn:
- Vật liệu Thép:
+ Giới hạn chảy: f
y
= 345Mpa.
+ Môđun đàn hồi:
E

s
= 2.10
5
Mpa=2.10
8
kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
s
=78,5kN/m
3
.
- Tĩnh tải: (tĩnh tải dải đều trên 1 mặt phẳng dàn)
+ Tĩnh tải giai đoạn I: DC = 20,55 kN/m.
+ Tĩnh tải giai đoạn II: DW = 45,65 kN/m.
- Hoạt tải thiết kế:
STT Hoạt tải thiết kế HS phân bố ngang
g
HS xung kích
1+IM
1 HL93K 1,292 1,25
2 HL93M 1,292 1,25
3 Ngời 1,500 1,0
- Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực do:
1. Tĩnh tải giai đoạn I, tĩnh tải giai đoạn II.

2. Hoạt tải HL93K, HL93M, đoàn Ngời bộ hành.
3. Tổ hợp tải trọng:
+ TH
1
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93K+1,75Ngời.
+ TH
2
= 1,25Tĩnh tải 1+1,5Tĩnh tải 2+1,75HL93M+1,75Ngời.
4. Xuất và vẽ Đờng ảnh hởng nội lực các thanh dàn.
5. Tìm vị trí xếp tải bất lợi nhất trên ĐAH nội lực các thanh dàn.
13
Mặt cắt thanh đứng và thanh treo
Mặt cắt thanh biên và thanh xiên
Bài 11: Phân tích tính toán Cầu BTCT DƯL đúc hẫng cân bằng.
1. Số liệu thiết kế.
- Sơ đồ nhịp:
MNTT:2.00
1:1
1:1
12 cọc khoan nhồi
D=150cm, L=35m
12 cọc khoan nhồi
D=150cm, L=35m
8 cọc khoan nhồi
D=150cm, L=35m
8 cọc khoan nhồi
D=150cm, L=35m
MNTT:6.30
MNTT:12.15
- Phân chia đốt dầm:

S1
S
tru
S
sat tru
S2S3S4S5S6S7S8S9S10S11S12S13S14
Hợp long nhịp biên
S
HL
S
Mo
Phân chia đốt dầm và các mặt cắt dầm nhịp biên
S
HL
Hợp long nhịp giữa
Phân chia đốt dầm và các mặt cắt dầm nhịp giữa
Ko
K1
Đốt đúc trên dà giáo
Ko
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11

K12
K13
K14
HLg
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
K13
K14
DGtrai
HLtrai
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14
S
tru
S
sat tru
2. Các bớc phân tích cầu đúc hẫng trên Midas/Civil.
Bớc 1: Khai báo vật liệu.
- Vật liệu Bêtông dầm:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c

= 40Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 39944Mpa=39944000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=25kN/m
3
.
- Vật liệu Bêtông trụ:
+ Cờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày: f
c
= 30Mpa.
+ Môđun đàn hồi: Ec = 29440Mpa=29440000 kN/m
2
.
+ Hệ số posson: 0,3.
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1,17.10
-5
.
+ Trọng lợng riêng:
c
=24kN/m
3
.
Bớc 2: Khai báo mặt cắt cho kết cấu.

- Mặt cắt kết cấu nhịp trên đỉnh trụ:
14
Mặt cắt dầm trên đỉnh trụ
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
- Mặt cắt kết cấu nhịp sát đỉnh trụ:
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
Mặt cắt dầm trên sát đỉnh trụ
- Mặt cắt hợp long:
15
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
Mặt cắt dầm tại giữa nhịp
- Mặt cắt trên mố:
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n#ớc dày 1cm

Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
Mặt cắt dầm trên mố
- Mặt cắt thân trụ và mặt cắt bệ trụ:
Mặt cắt thân trụ
Mặt cắt bệ trụ
- Bảng các thông số khai báo cho các mặt cắt dầm chủ: chọn các nút JO2, JI2, JI4
STT Kí
hiệu
Mặt cắt
Đỉnh trụ
Mặt cắt
Sát trụ
Mặt cắt
Hợp long
Mặt cắt
Trên mố
1 HO1 0.25 0.25 0.25 0.25
2 HO2 0.75 0.75 0.75 0.75
3 HO2-2 0.25 0.25 0.25 0.25
4 HO3 5.00 5.00 1.50 1.50
5 BO1 2.50 2.50 2.50 2.50
6 BO1-2 2.00 2.00 2.00 2.00
16
7 BO2 1.00 1.00 0.30 0.30
8 BO3 2.50 2.50 3.20 3.20
9 HI1 3.40 0.30 0.30 1.00
10 HI2 0.20 0.70 0.70 0.20
11 HI2-2 0.00 0.00 0.00 0.00

12 HI3 1.40 3.70 0.70 0.80
13 HI4 0.20 0.50 0.50 0.20
14 HI4-2 0.00 0.00 0.00 0.00
15 HI5 0.80 0.80 0.30 0.30
16 BI1 0.60 2.99 2.99 0.60
17 BI1-2 0.40 1.79 1.79 0.40
18 BI3 0.60 2.25 2.85 0.60
19 BI3-2 0.40 1.75 2.35 0.40
Bớc 3: Mô hình kết cấu nhịp.
Bớc 4: Gán vật liệu cho kết cấu.
Bớc 5: Gán mặt cắt cho kết cấu.
Bớc 6: Tạo nhóm mặt cắt thay đổi.
Bớc 7: Khai báo nhóm điều kiện biên.
- BG1: Liên kết ngàm tại chân trụ.
- BG2: Liên kết cứng trên đỉnh các trụ.
- BG3: Gối di động tại 2 đầu dầm.
- BG4: Gối cố định của đoạn dầm trên đà giáo.
- BG5: Gối trên đỉnh trụ (gối chậu thép)
+ Gối cố định: SD
x
= 100000 kN/m; SD
y
= SD
z
= 2.10
8
kN/m.
SR
y
= 0 kN/m; SR

x
= SR
z
= 2.10
8
kN/m.
+ Gối di động: SD
x
= 100000 kN/m; SD
y
= 2.10
8
kN/m; SD
z
= 0
SR
y
= 0 kN/m; SR
x
= SR
z
= 2.10
8
kN/m.
Bớc 8: Gán điều kiện biên cho kết cấu.
Bớc 9: Tạo nhóm kết cấu.
- Trụ : T
1
, T
2

.
- Các đốt dầm trên đỉnh trụ T
1
: T
1
K
0

T
1
K
14
- Các đốt dầm trên đỉnh trụ T
2
: T
2
K
0

T
1
K
14

- Đốt trên đà giáo bên trái: DGtrai.
- Đốt trên đà giáo bên phải: DGphai.
- Đốt hợp long nhịp biên bên trái: HLtrai.
- Đốt hợp long nhịp biên bên phải: HLphai.
- Đốt hợp long nhịp giữa: HLgiua.
Bớc 10: Gán các phần tử cho nhóm kết cấu.

- Danh sách các phần tử thuộc nhóm kết cấu:
STT Tên Nhóm Tên nút Tên phần tử Ghi chú
1 T
1
300

311 300

310
2 T
2
400

411 400

410
3 T
1
K
o
118

122 118

121
17
4 T
1
K
1

117 123 117 122
5 T
1
K
2
116 124 116 123
6 T
1
K
3
115 125 115 124
7 T
1
K
4
114 126 114 125
8 T
1
K
5
113 127 113 126
9 T
1
K
6
112 128 112 127
10 T
1
K
7

111 129 111 128
11 T
1
K
8
110 130 110 129
12 T
1
K
9
109 131 109 130
13 T
1
K
10
108 132 108 131
14 T
1
K
11
107 133 107 132
15 T
1
K
12
106 134 106 133
16 T
1
K
13

105 135 105 134
17 T
1
K
14
104 136 104 135
18 T
2
K
o
218

222 218

221
19 T
2
K
1
217 223 217 222
20 T
2
K
2
216 224 216 223
21 T
2
K
3
215 225 215 224

22 T
2
K
4
214 226 214 225
23 T
2
K
5
213 227 213 226
24 T
2
K
6
212 228 212 227
25 T
2
K
7
211 229 211 228
26 T
2
K
8
210 230 210 229
27 T
2
K
9
209 231 209 230

28 T
2
K
10
208 232 208 231
29 T
2
K
11
207 233 207 232
30 T
2
K
12
206 234 206 233
31 T
2
K
13
205 235 205 234
32 T
2
K
14
204 236 204 235
33 DGTrai 100

103 100

102

34 DGPhai 200

203 200

202
35 HLTrai 103
36 HLPhai 203
37 HLGiua 137 136 236
Bớc 11: Khai báo nhóm tải trọng xe đúc.
- Xe đúc thi công các đốt dầm: XD
1


XD
14
- Xe đúc hợp long biên trái: XDHLtrai.
- Xe đúc hợp long biên phải: XDHLphai.
- Xe đúc hợp long giữa nhịp: XDHLgiua.
Bớc 12: Gán tải trọng xe đúc.
- Bảng gán thông số tải trọng xe đúc:
STT
Tên
Nhóm
Nhóm 1
(Xe đúc ở bên trái trụ)
Nhóm 1
(Xe đúc ở bên phải trụ)
Nút P
z
(kN) M

y
(kN.m) Nút P
z
(kN) M
y
(kN.m)
1 XD
1
118 222 -800 -1600 122 218 -800 1600
2 XD
2
117 223 -800 -1600 123 217 -800 1600
3 XD
3
116 224 -800 -1600 124 216 -800 1600
4 XD
4
115 225 -800 -1600 125 215 -800 1600
5 XD
5
114 226 -800 -1600 126 214 -800 1600
18
6 XD
6
113 227 -800 -1600 127 213 -800 1600
7 XD
7
112 228 -800 -1600 128 212 -800 1600
8 XD
8

111 229 -800 -1600 129 211 -800 1600
9 XD
9
110 230 -800 -1600 130 210 -800 1600
10 XD
10
109 231 -800 -1600 131 209 -800 1600
11 XD
11
108 232 -800 -1600 132 208 -800 1600
12 XD
12
107 233 -800 -1600 133 207 -800 1600
13 XD
13
106 234 -800 -1600 134 206 -800 1600
14 XD
14
105 235 -800 -1600 135 205 -800 1600
15 XD
HLtrai
104 -800 -1600
16 XD
HLphai
204 -800 1600
17 XD
HLgiua
136 -800 1600
Bớc 13: Khai báo nhóm tải trọng bêtông ớt.
- Trọng lợng bản thân các đốt đúc: BT

1


BT
14
- Trọng lợng đốt hợp long biên trái: BTHLtrai.
- Trọng lợng đốt hợp long biên phải: BTHLphai.
- Trọng lợng đốt hợp long giữa nhịp: BTHLgiữa.
Bớc 14: Gán tải trọng bêtông ớt.
- Bảng gán thông số tải trọng bê tông ớt:
STT
Tên
Nhóm
Nhóm 1
(Bêtông ở bên trái trụ)
Nhóm 1
(Bêtông ở bên phải trụ)
Nút P
z
(kN) M
y
(kN.m) Nút P
z
(kN) M
y
(kN.m)
1 BT
1
118 222 -883.50 -1325.30 122 218 -883.50 1325.30
2 BT

2
117 223 -857.90 -1286.80 123 217 -857.90 1286.80
3 BT
3
116 224 -833.40 -1250.10 124 216 -833.40 1250.10
4 BT
4
115 225 -810.10 -1215.10 125 215 -810.10 1215.10
5 BT
5
114 226 -1046.10 -2092.30 126 214 -1046.10 2092.30
6 BT
6
113 227 -1010.10 -2020.30 127 213 -1010.10 2020.30
7 BT
7
112 228 -977.50 -1955.00 128 212 -977.50 1955.00
8 BT
8
111 229 -948.50 -1896.00 129 211 -948.50 1896.00
9 BT
9
110 230 -923.20 -1846.00 130 210 -923.20 1846.00
10 BT
10
109 231 -901.60 -1803.00 131 209 -901.60 1803.00
11 BT
11
108 232 -884.10 -1768.00 132 208 -884.10 1768.00
12 BT

12
107 233 -870.60 -1741.00 133 207 -870.60 1741.00
13 BT
13
106 234 -861.30 -1722.00 134 206 -861.30 1722.00
14 BT
14
105 235 -856.00 -1712.00 135 205 -856.00 1712.00
15 BT
HLtrai
104 -427.00 -427.00
16 BT
HLphai
204 -427.00 427.00
17 BT
HLgiua
236 -213.00 -106.50 136 -213.00 106.50
Bớc 15: Khai báo nhóm tải trọng thi công.
- Tải trọng thi công khi thi công các đốt đúc: TC
1


TC
14
- Tải trọng thi công khi hợp long biên trái: TCHLtrai.
- Tải trọng thi công khi hợp long biên phải: TCHLphai.
- Tải trọng thi công khi hợp long nhịp giữa: TCHLgia.
19
Bớc 16: Gán tải trọng thi công.
- Tải trọng thi công đợc coi là tải trọng phân bố q

o
= 2,4 kN/m
2
.
=> Tải trọng thi công dải đều: q
tc
= q
o
.B
cau
= 2,4.12 = 28,8(kN/m).
- Bảng gán thông số tải trọng thi công:
STT Tên Bên trái Bên phải q
tc
Tên nút Tên phần tử Tên nút Tên phần tử
1 TC
1
118

122 118

121 218

222 218

221 28.8
2 TC
2
117 123 117 122 217 223 217 222 28.8
3 TC

3
116 124 116 123 216 224 216 223 28.8
4 TC
4
115 125 115 124 215 225 215 224 28.8
5 TC
5
114 126 114 125 214 226 214 225 28.8
6 TC
6
113 127 113 126 213 227 213 226 28.8
7 TC
7
112 128 112 127 212 228 212 227 28.8
8 TC
8
111 129 111 128 211 229 211 228 28.8
9 TC
9
110 130 110 129 210 230 210 229 28.8
10 TC
10
109 131 109 130 209 231 209 230 28.8
11 TC
11
108 132 108 131 208 232 208 231 28.8
12 TC
12
107 133 107 132 207 233 207 232 28.8
13 TC

13
106 134 106 133 206 234 206 233 28.8
14 TC
14
105 135 105 134 205 235 205 234 28.8
15 TC
HLtrai
104 104 28.8
16 TC
HLphai
204 204 28.8
17 TC
HLgiua
136 135 236 235 28.8
Bớc 15: Khai báo nhóm tải trọng Dự ứng lực.
- Cốt thép DƯL chịu mômen âm: DULK
1

DULK
14
- Cốt thép DƯL chịu mômen dơng ở nhịp biên bên trái: DUL
bientrai
20
- Cốt thép DƯL chịu mômen dơng ở nhịp biên bên phải: DUL
bienphai
- Cốt thép DƯL chịu mômen dơng ở nhịp giữa: DUL
gia
Bớc 16: Gán tải trọng dự ứng lực cho kết cấu.
3. Phân tích các giai đoạn thi công.
- Quá trình thi công đúc hẫng mang tính chất lặp đi lặp lại theo chu kì các bớc thi công,

tuy nhiên quá trình này còn chịu ảnh hởng của điều kiện thời tiết và điều kiện thi công tại
công trờng.
- Thi công thân trụ: Thờng kéo dài khoảng 30ngày.
- Thi công đốt Ko trên đỉnh trụ: thờng kéo dài khoảng 12ngày.
- Thi công đúc hẫng cân bằng các đốt: thờng kéo dài 7ngày theo trình tự:
+ Ngày 1: Căng cáp DƯL đốt trớc và di chuyển, lắp đặt xe đúc.
+ Ngày 2 và ngày 3: Lắp đặt cốt thép, ống ghen và ván khuôn.
+ Ngày 4: Đổ bêtông đốt dầm.
+ Ngày 5,6,7: Bảo dỡng bêtông.
Bớc 1: Thi công đốt K1 (7 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 T1 42 BG1 Ban than First
2 T2 42 BG2 DULKo First
3 T1Ko 12 BG3 Thêm XD1 First
4 T2Ko 12 BG4 Thêm TC1 First
5 DGtrai 12 Thêm BT1 4
6 DGphai 12
Bớc 2: Thi công đốt K2 (7 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 T1K1 4 Không đổi DULK1 First
2 T2K1 4 Thêm XD2 First
3 Thêm TC2 First

4 Thêm BT2 4
5 Bỏ XD1 First
6 Bỏ BT1 First
21
Bíc 3: Thi c«ng ®èt K3 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K2 4 Kh«ng ®æi DULK2 First
2 T2K2 4 Thªm XD3 First
3 Thªm TC3 First
4 Thªm BT3 4
5 Bá XD2 First
6 Bá BT2 First
Bíc 4: Thi c«ng ®èt K4 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K3 4 Kh«ng ®æi DULK3 First
2 T2K3 4 Thªm XD4 First
3 Thªm TC4 First
4 Thªm BT4 4
5 Bá XD3 First
6 Bá BT3 First
Bíc 5: Thi c«ng ®èt K5 (7 ngµy)
STT

PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K4 4 Kh«ng ®æi DULK4 First
2 T2K4 4 Thªm XD5 First
3 Thªm TC5 First
4 Thªm BT5 4
5 Bá XD4 First
6 Bá BT4 First
Bíc 6: Thi c«ng ®èt K6 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K5 4 Kh«ng ®æi DULK5 First
2 T2K5 4 Thªm XD6 First
3 Thªm TC6 First
4 Thªm BT6 4
5 Bá XD5 First
6 Bá BT5 First
Bíc 7: Thi c«ng ®èt K7 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K6 4 Kh«ng ®æi DULK6 First
2 T2K6 4 Thªm XD7 First

3 Thªm TC7 First
22
4 Thªm BT7 4
5 Bá XD6 First
6 Bá BT6 First
Bíc 8: Thi c«ng ®èt K8 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K7 4 Kh«ng ®æi DULK7 First
2 T2K7 4 Thªm XD8 First
3 Thªm TC8 First
4 Thªm BT8 4
5 Bá XD7 First
6 Bá BT7 First
Bíc 9: Thi c«ng ®èt K9 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K8 4 Kh«ng ®æi DULK8 First
2 T2K8 4 Thªm XD9 First
3 Thªm TC9 First
4 Thªm BT9 4
5 Bá XD8 First
6 Bá BT8 First
Bíc 10: Thi c«ng ®èt K10 (7 ngµy)

STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K9 4 Kh«ng ®æi DULK9 First
2 T2K9 4 Thªm XD10 First
3 Thªm TC10 First
4 Thªm BT10 4
5 Bá XD9 First
6 Bá BT9 First
Bíc 11: Thi c«ng ®èt K11 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
1 T1K10 4 Kh«ng ®æi DULK10 First
2 T2K10 4 Thªm XD11 First
3 Thªm TC11 First
4 Thªm BT11 4
5 Bá XD10 First
6 Bá BT10 First
Bíc 12: Thi c«ng ®èt K12 (7 ngµy)
STT
PhÇn tö §iÒu kiÖn
biªn
T¶i träng
PhÇn tö Tuæi (ngµy) Tªn Thêi gian
23

1 T1K11 4 Không đổi DULK11 First
2 T2K11 4 Thêm XD12 First
3 Thêm TC12 First
4 Thêm BT12 4
5 Bỏ XD11 First
6 Bỏ BT11 First
Bớc 13: Thi công đốt K13 (7 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 T1K12 4 Không đổi DULK12 First
2 T2K12 4 Thêm XD13 First
3 Thêm TC13 First
4 Thêm BT13 4
5 Bỏ XD12 First
6 Bỏ BT12 First
Bớc 14: Thi công đốt K14 (7 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 T1K13 4 Không đổi DULK13 First
2 T2K13 4 Thêm XD14 First
3 Thêm TC14 First
4 Thêm BT14 4
5 Bỏ XD13 First
6 Bỏ BT13 First

Bớc 15: Hợp long nhịp biên (7 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 T1K14 4 Không đổi DULK14 First
2 T2K14 4 Thêm XDHLtrai First
3 Thêm XDHLphai First
4 Thêm TCHLtrai First
5 Thêm TCHLphai First
6 Thêm BTHLtrai 4
7 Thêm BTHLphai 4
8 Bỏ XD14 First
9 Bỏ BT14 First
24
Bớc 16: Hạ gối đỉnh trụ (1 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 HLtrai 4 Bỏ BG4 DULbientrai First
2 HLtrai 4 Bỏ BG2 DULbienphai First
3 Thêm BG5 Bỏ XDHLtrai First
4 Bỏ XDHLphai First
Bớc 17: Hợp long nhịp giữa (7 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên

Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 Không đổi Thêm XDHLgiua First
2 Thêm TCHLgiua First
3 Thêm BTHLgiua
4
Bớc 18: Nối liền kết cấu nhịp (0 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 HLgiua 4 Không đổi DULgiua First
2 Bỏ XDHLgiua First
3 Bỏ BTHLgiua First
Bớc 19: Dỡ bỏ tải trọng thi công (1ngày)
STT
Phần tử Điều kiện
biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 Không đổi Bỏ TC1

TC14 First
2 Bỏ TCHLtrai First
3 Bỏ TCHLphai First
4 Bỏ TCHLgia First
Bớc 20: Thi công lớp phủ mặt cầu và khai thác (10000 ngày)
STT
Phần tử Điều kiện

biên
Tải trọng
Phần tử Tuổi (ngày) Tên Thời gian
1 Không đổi Thêm tinh tai 2 First
- Trọng lợng của lớp phủ mặt cầu bao gồm cả chân lan can và lan can:
DW = 35.11 (kN/m)
25

×