Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Lời mở đầu.
Trong nhng nm qua cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin kinh t, vi s i mi sõu
sc ca c ch kinh t, nn kinh t nc ta ó tng bc chuyn dn t nn kinh t k
hoch hoỏ tp trung bao cp sang nn kinh t th trng cú s qun lớ ca nh nc theo
nh hng xó hi ch ngha.
Trong thi k phỏt trin y mnh cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ, cựng vi s
i mi ca t nc, chớnh sỏch v ti chớnh k toỏn ngy cng hon thin hn v nõng
cao ỏp ng kp thi nhu cu phỏt trin kinh t ca t nc, vi nn kinh t th
trng cnh tranh gay gt nh hin nay, thỡ cụng tỏc hoch toỏn k toỏn tr thnh mt
cụng c sc bộn vỡ nú cung cp thụng tin mt cỏch chớnh xỏc, kp thi, ton din v phự
hp vi tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip.
Xut phỏt t nhng mc ớch, yờu cu m doanh nghip to ra hot ng sn
xut kinh doanh cú hiu qu ũi hi cỏc yu t chớnh nh: T liu lao ng, sc lao
ng, i tng lao ng l khụng th thiu v quyt nh ti s sng cũn ca mi
doanh nghip. Trong ba yu t quan trng trờn, thỡ i tng lao ng l yu t c bn
cu thnh nờn thc th sn phm. Hay núi cỏch khỏc, nguyờn vt liu chim mt v trớ
to ln, l khõu u vo, l trung tõm ca quỏ trỡnh sn xut.
Trong iu kin kinh t nc ta ang tng bc hi nhp vo nn kinh t th
gii m ra mt mụi trng thụng thoỏng cho cỏc doanh nghip, song cng cú khụng ớt
nhng khú khn. tn ti v phỏt trin c trong s cnh tranh ú ũi hi cỏc doanh
nghip phi khụng ngng i mi, m rng quy mụ sn xut nõng cao cht lng sn
phm, m bo doanh thu phi bự p c nhng chi phớ m doanh nghip b ra v
phi cú lói, tc l phi m bo c tỏi sn xut m rng cho doanh nghip. thc
hin c mc tiờu ny ũi hi cỏc doanh nghip phi phn u tip kim c chi phớ
sn xut, h giỏ thnh sn phm v cht lng sn phm ngy cng cú uy tớn trờn th
trng.
Mun quỏ trỡnh sn xut c u n, liờn tc v cú hiu qu thỡ doanh nghip
phi cung cp y , thng xuyờn kp thi cỏc loi vt liu m bo s lng,
ỳng chng loi v cht lng cho quỏ trỡnh sn xut.
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Do vy vic hch toỏn k toỏn v qun lớ nguyờn vt liu l mt b phn khụng
th thiu trong cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip, l vn quan tõm hng u ca cỏc
doanh nghip. õy l mt trong nhng cụng c phc v qun lớ kinh t, nú gn lin vi
cỏc hot ng qun lý kinh t khỏc, vic tớnh toỏn tng hp nhp, xut vt liu cú nh
hng trc tip ti cụng tỏc tng hp v tớnh giỏ thnh sn phm. Vỡ vy nú n hng
n hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Nhn thc c vai trũ ca nguyờn liu, vt liu trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh cng nh v trớ ca k toỏn nguyờn vt liu trong h thng qun lớ kinh t ca
doanh nghip.
Sau mt thi gian thc tp ti công ty cổ phần Đạt Tờng. Trờn c s kin thc
ó hc, cựng vi s hng dn nhit tỡnh ca cụ giỏo Mai Thị Hà , s giỳp ca cỏc
anh ch phũng ti chớnh k toỏn ca cụng ty, em ó mnh dn i sõu vo nghiờn cu v
chn ti Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần
Đạt Tờng lm chuyên đề thực tập tt nghip cho mỡnh.
Ni dung chuyờn gm cỏc phn sau:
Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh, tổ chức quản lý ảnh hởng đến kế toán
NVL_CCDC tại công ty cổ phần Đạt Tờng.
Phần II: Thực trạng kế toán NVL_CCDC tại công ty cổ phần Đạt Tờng.
Phần III: Một số ý kiến nhận xét, đánh giá và biện pháp đề xuất nhằm hoàn
thiện kế toán NVL_CCDC tại công ty cổ phần Đạt Tờng.
Sinh viờn thc hin
Vũ Mạnh Cờng
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Phần i
đặc điểm sản xuất kinh doanh ,tổ chức quản lý ảnh hởng
đến kế toán nvl_ccdc tại công ty cổ phần đạt tờng
1.1: Quỏ Trỡnh Hỡnh Thnh và phát triển của công ty.
- Nằm trên địa bàn thành phố Hà Nội trung tâm đầu não kinh tế của cả nớc.
Công ty cổ phần Đạt Tờng đợc thành lập và hoạt động theo giấy phép kinh doanh số
0303000865. do sở kế hoạch và đầu t thành phố Hà Nội cấp ngày 08/10/2007.
Công ty cổ phần Đạt Tờng là một công ty hoạt động độc lập , với đội ngũ công
nhân viên lành nghề, năng động hăng say với công việc. Lực lợng của công ty tính đến
tháng 12 năm 2010 la 450 ngời. Trong đó nữ có 110 công nhân chiếm 1/4 tổng số
công nhân trong công ty.
- Tr s : Khu công nghiệp Hà Bình Phơng, Thờng Tín, Hà Nội.
- Mó s thu: 0500570079
- Vn iu l : 8 000 000 000
-Ngời đại diện pháp luật của công ty: Chủ tịch hội đồng quản trị Nguyễn Quốc Đạt.
1.2: Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý tại công ty
1.2.1: Lĩnh vực kinh doanh.
i tng sn xut ca Cụng ty l:
Sản xuất đồ điện gia dụng nh, sản xuất ấm điện, quạt điện chạy bằng áp quy,
sạc áp quy,quạt khò.
Với những máy móc thiết bị hiên đại, với quy trình công nghệ tiên tiến, công ty
luôn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đồ điện gia dụng.
1.2.2: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm.
Cụng ty l mt t chc sn xut kinh doanh, hch toỏn kinh doanh c lp, cú t
cỏch phỏp nhõn y .
- Hỡnh thc s hu vn ca doanh nghip: Cụng ty cổ phần
- Hỡnh thc hot ng: Sản xuất, lắp ráp
- Ngnh ngh kinh doanh: Sản xuất đồ điện gia dụng
Cụng ty l mt doanh nghiệp kinh doanh sản xuất đồ điện gia dụng với quy
trình công nghệ máy móc hiện đại phù hợp với từng lĩnh vực sản xuất.
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
n c nh :
* Quy trỡnh cụng ngh sản xuất quạt khò:
- Chuẩn bị biến áp điện, vỏ nhôm, cánh quạt, mô tơ, dây điện.
- Hàn dây điện vào các cực ở biến áp điện.
- Hàn dây điện vào mô tơ
- Lắp mô tơ va biến áp điện vào hộp nhôm.
- Hàn các đầu dây điện ở mô tơ vào biến áp,và ở biến áp vào nguồn điện .
- Lắp cánh quạt vào mô tơ, cho sản phẩm chạy thử.
* Quy trỡnh cụng ngh i vi sản xuất ấm điện.
S 2.1: Quy trỡnh cụng ngh sản xuất ấm i nox.
Trong quỏ trỡnh sản xuất,đội sản xuất phải báo cáo tình hình sản xuất cho giám
sát để giám sát báo cáo với giám đốc kỹ thuật, giám đốc kỹ thuật thông báo cho các
phòng ban liên quan về thiết bị máy móc, nguyên vật liệu, cung cấp đấy đủ tới các
phân xởng sản xuất.
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Chuẩn bị
NVL
Cắt Inox Đột dập
thành vật
liệu thô
Đánh
bóng sản
phẩm
Kiểm tra
độ cong
vênh
Hoàn
thành sản
phẩm thô
Đánh
bóng lại
sản phẩm
Lắp các
phụ kiện
Dán tem
cho sản
phẩm
Lau chùi
sản phẩm
Chạy thử
sản phẩm
Hoàn thành
đóng thùng
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
2.2.3: c điểm tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty.
Bt k mt t chc kinh t, chớnh tr no t c mc tiờu ca mỡnh thỡ phi
cú mt c cu t chc phự hp vi c im ngnh ngh sn xut kinh doanh ca mỡnh
ng thi tuõn theo nhng quy nh chung ca phỏp lut. Cụng ty cn c trờn nhng
quy nh ú v c im hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh ó t chc c mt
b mỏy phự hp theo mt h thng nht nh khụng tn ti s cng knh, chng chộo.
m bo s thụng sut trong sut quỏ trỡnh hot ng, to iu kin cho ngi lónh
o qun lý ch o cụng vic mt cỏch tt nht, cỏc b phn cp di nm bt v
truyn t thụng tin mt cỏch nhanh chúng.
B mỏy kinh doanh ca Cụng ty c b trớ theo s sau:
: Mi quan h iu hnh trc tip
: Mi quan h chc nng
: Mi quan h phi hp
S 2.2.3: B mỏy qun lý ca công ty
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
CH TCH HI NG QUN
TR
GIM C
K THUT
GIM C
KINH DOANH
PHềNG
KINH
DOANH
PHềNG
THIT
B VT
T
PHềNG
K
HOCH
PHềNG
T
CHC
HNH
CHNH
PHềNG
TI
CHNH
K
TON
PHềNG
K
THUT
CC I SN XUT
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Nhỡn vo s t chc b mỏy ca Cụng ty ta thy: Cỏc b phn, phũng ban ca
Cụng ty cú mi liờn h cht ch vi nhau.
- Chủ tịch hội đồng quản trị: L ngi i din phỏp nhõn ca Cụng ty, phi
chu trỏch nhim trc cụng ty, trc phỏp lut ca nh nc v mi hot ng sn
xut ca cụng ty. Chủ tịch hội đồng quản trị l ngi cú quyn iu hnh cao nht
trong cụng ty, trc tip lónh o mi hot ng ca cụng ty nh: Kinh t, k hoch, ti
chớnh, t chc hnh chớnh, hoạt động sản xuất.
- Giám đốc kinh doanh : L ngi di quyn chủ tịch hội đồng quản trị công
ty, trc tip iu hnh trong lĩnh vực kinh doanh, bán hàng, tạo dng mối kinh doanh
cho công ty.
- Giỏm c kĩ thuật: L ngi di quyn chủ tịch hội đồng quản trị cụng ty.
Gii quyt cỏc cụng vic liờn quan n sản xuất của công ty,trực tiếp chỉ đạo phòng kỹ
thuật, giám sát quy trình sản xuát dới từng phân xởng, đảm bảo tính chuẩn mực cho
mỗi sản phẩm hoàn thành.
- Cỏc phũng chuyờn mụn
+ Phũng k hoch: Cú 9 ngi v l b phn cú chc nng: Xõy dng k hoch
quý, thỏng, nm ca cụng ty nhm nh hng k hoch u t phỏt trin sn xut kinh
doanh v trc mt cng nh lõu di, son tho, ký kt cỏc hp ng kinh t, giỏm sỏt
cỏc quỏ trỡnh hot thc hin ca cỏc n v trong công ty, cựng vi cỏc bạn hàng lm
th tc thanh toán hp ng mua bán sản phẩm của công ty da trờn quyt nh ca
chủ tịch hội đồng quản trị .
+ Phũng thit b vt t: Cú 4 ngi, l phũng cú nhim v chc nng t vn
trong lnh vc t chc mua sm, bo qun vt t hng hoỏ phc v cụng tỏc sn xut
kinh doanh ca Cụng ty.
+ Phũng kinh doanh: Cú 5 ngi, l mt b phn di quyn giỏm ốc kinh
doanh có nhiệm vụ và chức năng bán hàng cho công ty, lập ra những phơng án kinh
doanh tốt nhất cho công ty.tạo dựng đợc những bạn hàng lớn, có thể hợp tác lâu dài.
+ Phũng k toỏn ti chớnh: Cú 7 ngi, l phũng chc nng cú nhim v lp k
hoch thu chi, bo m cụng ty cú vn kinh doanh, qun lý cht ch cỏc ngun
vn v m bo s dng chỳng ỳng mc ớch v cú hiu qu, thc hin thanh quyt
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
toỏn kp thi, tin hnh hch toỏn y v chi tit, xỏc nh l lói chớnh xỏc, lp chin
lc vay vn, cựng vi cỏc phũng ban khỏc t chc lp k hoch sn xut, k hoch giỏ
thnh, chin lc giỏ, phỏt lng cho cỏn b cụng nhõn viờn.
+ Phũng t chc hnh chớnh: Cú 10 ngi l phũng nghip v cú chc nng tham
mu v t chc nhõn s, iu phi s dng lao ng, cụng tỏc qui hoch v o to, bi
dng cỏn b cụng nhõn viờn, gii th, tỏch, nhp cỏc n v trc thuc, cỏc phũng ban
chc nng theo phõn cp qun lý nhm nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
+ Phũng kỹ thuật: Cú 6 ngi, l b phn di quyn giỏm c kỹ thuật có
nhiệm vụ và chức năng đảm bảo kỹ thuật cho các phân xởng về quy trình và máy móc
sản xuất, đảm bảo chất lợng cho mỗi sản phẩm hoàn thành. Đồng thời phối hợp với
các phòng chức năng khác nghiên cứu phát minh ra những phơng pháp kỹ thuật mới
để phục vụ cho quá trình sản xuất ngày càng hoàn thiện hơn.
- i phõn xng sn xut v phc v sn xut:
Đơn vị sản xuất gồm 4 phân xởng sản xuất, phân xởng sản xuất ấm điện, phân
xởng sản xuất quạt khò, phân xởng sản xuất quạt điện chạy bằng áp quy, phân xởng
sản xuất sạc áp quy.
Trong các phân xởng sản xuất có tổ trởng và tổ phó, là những ngời trc tiếp làm
việc đồng thời trực tiếp quản lý công nhân trong phân xởng của mình.
Bảng 1: Kết quả kinh doanh của công ty 3 năm gần đây
ĐVT : đồng
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Doanh thu 8.010.350.000 9.883.210.047 9.851.701.434
Giá vốn 7.614.568.000 9.231.384.047 9.002.072.558
Chi phi bán hàng , chi phí quản
lý doanh nghiệp
235.575.000 434.400.000 354.077.832,9
Lợi nhuận trơc thuế 160.207.000 217.426.000 295.551.043,1
Lợi nhuận sau thuế 115.349.040 156.546.720 212.796.751
Nộp ngân sách nhà nớc 44.857.960 60.879.280 82.754.291,1
Thu nhập bình quân đầu ng-
ời(đồng/tháng)
1.000.000 1.200.000 1.500.000
(Theo số liệu phòng kế toán cty cổ phần Đạt Tờng)
Nhận xét: Nhìn vào bảng ta thấy tình hình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp nhìn chung mấy năm gần đây đều tăng.Nh chỉ tiêu doanh nghiệp năm 2009
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
tăng 23% so với năm 2008 từ 8.010.350.000 đồng lên đến 9.883.210.047 đồng ta thấy
sự chênh lệch về doanh thu tơng đối lớn do đội ngũ bán hàng và chất lợng ngày càng
tăng vì thế sản phẩm của doanh nghiệp có vị thế trên thị trờng.
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
1.3.1. Hỡnh thc k toỏn
Công ty cổ phần Đạt Tờng sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung. Tất cả các
nghiệp vụ kế toán tài chính phát sinh đều đợc ghi vào sổ nhật ký chung. Sau đó láy số
liệu ở nhật ký chung để ghi sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ kế toán
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Ghi kiểm tra đối chiếu
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Chứng từ gốc
Sổ nhật ký chung
Bảng tổng hợp chi
tiết
Sổ nhật ký
đặc biệt
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Sổ thẻ kế toán chi
tiết
Bảng cân đối phát sinh
Trêng §¹i Häc L§XH Chuyªn ®Ò thùc tËp
*Giải thích sơ đồ
Hàng ngày khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh căn cứ vào chứng từ kế toán
đã lập (chứng từ gốc) để vào nhật ký chung theo đúng trình tự phát sinh nghiệp vụ, sau
đó thì căn cứ vào số liệu đã ghi trên nhật ký chung để vào sổ cái của từng tài khoản cho
phù hợp, đồng thời với việc ghi sổ của nhật ký chung, kế toán sẽ ghi vào sổ nhật ký
chuyên dùng (nhật ký đặc biệt).
Hàng tháng hoặc định kỳ kế toán tổng hợp số liệu trên nhật ký chuyên dùng để
vào sổ cái các tài khoản cho phù hợp.
Cuối kỳ căn cứ vào số liệu trên sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh.
Căn cứ vào số liệu trên các sổ chi tiết để lập bảng tổng hợp chi tiết.Số liệu trên
bảng cân đối phát sinh và tổng hợp chi tiết, sau khi được kiểm tra, đối chiếu là cơ sở để
lập báo tài chính.
1.3.2. ChÕ ®é kÕ to¸n ¸p dông t¹i c«ng ty.
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01/N đến 31/12/N
- Chế độ kế toán đang áp dụng: Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
- Hình th ức kế toán áp dụng : Công ty tổ chức hệ thống sổ kế toán sử dụng theo
hình thức :NhËt ký chung
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép, hạch toán: Đồng Việt nam
SV: Vò M¹nh Cêng Lớp: 2G – KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
1.3.3.Tình hình sử dụng máy tính trong kế toán tại công ty.
Sơ đồ 1.4 : Quy trình sử dụng máy tính trong công ty.
Ghi chú:
: In sổ,báo cáo cuối năm
: Nhập số liệu hàng ngày
: Đối chiếu, kiểm tra.
Giải thích:
Hàng ngày kế toán tổng hợp các chứng từ kế toán cho vào các bảng tổng hợp
chứng từ sau đó nhập các số liệu vào máy tính để in ra các sổ kế toán,báo cáo tài
chính. Các sổ và báo cáo này sẽ đợc đối chiếu với nhau vào cuối năm
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Chứng từ kế
toán
Sổ kế toán,sổ
tổng hợp,sổ
NKC,sổ chi
tiết,sổ cái.
Máy tính
Bảng tổng hợp
chứng từ cùng
loại
Báo cáo tài
chính
Phần mềm
kế toán
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Phần ii
thực trạng công tác kế toán nvl_ccdc tại công ty
cổ phần đạt tờng
2.1. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu.
2.1.1. Phân loại danh điểm và vật t hâng hóa tại công ty.
Ký hiệu Tên, nhãn hiệu quy
cách nguyên liệu, vật
liệu
Đơn vị
Đơn
giá
Ghi
chú
Nhóm Danh điểm
1521 Nguyên vật liệu chính
1521 01 I nox Kg
1521 01 01 I nox loại 1 Kg
1521 02 1521 02 01 I nox loại 2 Kg
1521 02 02 Nhựa Kg
1521 03 Dây điện M
1522 Nguyên liệu phụ
1522 01 1522 01 01 ốc vít Túi
1522 01 - 02 Que hàn Hộp
1522 02 1522 02 01 Đinh Kg
1523 Nhiên liệu
1523 01 Xăng
1523 01 01 Dầu lít
2.1.2. Chng t v ti khon s dng.
_Ti khon s dng
TK 152 - Nguyờn liu, vt liu.
TK 153 - Cụng c dng c.
TK151 - Hng mua ang i ng.
TK 155: Thnh phm.
TK 156: Hng hoỏ.
TK 133: Thu GTGT c khu tr.
TK 111: Tin mt.
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trêng §¹i Häc L§XH Chuyªn ®Ò thùc tËp
TK 112: Tiền gửi ngân hàng.
Tk 331: Phải trả người bán.
_Chứng từ sử dụng
* Chứng từ nhập kho:
- Hoá đơn mua hàng.
- Giấy giao nhận.
- Phiếu nhập kho (Mẫu số _01VT).
- Thẻ chi tiết nguyên vật liệu.
- Bảng phân bổ chi tiết vận chuyển.
- Hoá đơn cước vận chuyển (MS 03_BH).
- Phiếu kiểm nghiệm.(MS 08 _VT)
* Chứng từ xuất kho:
- Phiếu xuất kho.(Mẫu số 02_VT)
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.(Mẫu số 03 _VT)
- Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
2.1.3. Sổ kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
Công ty sử dụng các sổ (thẻ) kế toán chi tiết sau:
- Sổ (thẻ) kho
- Sổ (thẻ) kế toán chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ
- Sổ đối chiếu luân chuyển
- Sổ số dư.
2.1.4. Phương pháp hạch toán kế toán chi tiết NVL
Công ty sử dụng phương pháp thẻ song song.
* Nguyên tắc hạch toán:
- Ở kho: việc ghi chép tình hình nhập xuất tồn kho hàng ngày do thủ kho tiến
hành trên thẻ kho và chỉ ghi theo chỉ tiêu số lượng.
- Ở phòng kế toán: kế toán sử dụng sổ kế toán chi tiết vật tư để ghi chép tình
hình nhập xuất kho theo cả hai chỉ tiêu số lượng và giá trị. Về cơ bản sổ kế toán chi tiết
vật tư có kết cấu giống như thẻ kho nhưng có thêm cột giá trị.
* Trình tự ghi chép:
SV: Vò M¹nh Cêng Lớp: 2G – KT7
Trêng §¹i Häc L§XH Chuyªn ®Ò thùc tËp
- Ở kho: Thủ kho dùng thẻ kho để ghi chép hàng ngày tình hình nhập, xuất, tồn
kho của từng loại vật tư, hàng hoá theo chỉ tiêu, số lượng. Khi nhận chứng từ nhập xuất
vật tư, hàng hoá, thủ kho phải kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của chứng từ rồi ghi chép
số thực nhập, thực xuất vào chứng từ và thẻ kho, cuối ngày tính ra số tồn kho để ghi
vào cội tồn trên thẻ kho. Định kỳ, thủ kho gửi các chứng từ nhập - xuất đã phân loại lên
phòng kế toán.
- ở phòng kế toán: kế toán sử dụg sổ (thẻ) kế toán chi tiết để ghi chép tình hình
nhập, xuất cho từng loại vật tư, hàng hoá theo cả 2 chỉ tiêu số lượng và giá trị.
Khi nhận được chứng từ nhập, xuất của thủ kho gửi lên, kế toán kiểm tra lại và
hoàn chỉnh chứng từ, căn cứ vào chứng từ để ghi vào sổ (thẻ) kế toán chi tiết vật tư,
hàng hoá, mỗi chứng từ được ghi một dòng.
Cuối tháng, kế toán lập bảng kê nhập – xuất – tồn sau đó đối chiếu:
Đối chiếu sổ kế toán chi tiết với thẻ kho của thủ kho.
Đối chiếu số liệu dòng tổng cộng trên bảng kê nhập – xuất – tồn với số liệu trên
sổ kế toán tổng hợp.
Đối chiếu số liệu trên sổ kế toán chi tiết với số liệu kiểm kê thực tế.
Trình tự ghi sổ được khái quát theo sơ đồ sau:
SV: Vò M¹nh Cêng Lớp: 2G – KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
S k toỏn chi tit vt t theo phng phỏp th song song
Ghi chú
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: ối chiếu kiểm tra
S sỏch k toỏn s dng: S chi tit vt liu cụng c dng c.
u nhc im v iu kin ỏp dng phng phỏp
u im: Ghi chộp n gin, d kim tra, i chiu.
Nhc im: Vic ghi chộp gia th kho v phũng k toỏn cũn trựng lp v ch
tiờu s lng, khi lng ghi chộp cũn nhiu.
iu kin ỏp dng: Thớch hp vi nhng doanh nghip cú ớt chng loi vt t,
hng hoỏ; vic nhp, xut din ra khụng thng xuyờn. c bit trong iu kin ỏp
dng k toỏn mỏy thỡ phng phỏp ny vn ỏp dng cho nhng doanh nghip cú nhiu
chng loi vt t, hng hoỏ. Do ú, xu hng phng phỏp ny c ỏp dng ngy
cng rng rói.
Vớ d: Ngy 18 thỏng 10 nm 2010 cụng ty c ch Bựi Th H i mua vt liu
v phc v sn xut. Mu hoỏ n v phiu nhp kho c lp theo mu sau:
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Phiu
nhp kho
Th kho
Phiu
xut kho
S chi tit
vt liu
dng c
Bng
tng hp
chi tit
vt liu,
dng c
K toỏn
tng hp
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Hoỏ n giỏ tr gia tng Mu s: 01GTKT - 3LL
Liờn 2: Giao cho khỏch hng EK/2005B
Ngy 18 thỏng 10 nm 2010 391251
n v bỏn: Cụng ty C Phn H Long.
a ch: Sụng Lụ - Lp Thch - Vnh Phỳc.
in thoi: 02113686381.....................MST:2500456722
H tờn ngi mua hng: Bựi Th H.
Tờn n v: Công ty cổ phần Đạt Tờng
a ch:. KCN Hà Bình Phơng, Thờng Tín _H Ni
Hỡnh thc thanh toỏn: Chuyn Khon MST: 0500567326
STT
Tên hàng hoá,
dich vụ
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
1. I nox kg 3.070 35.500 108.985.000
Cộng tiền hàng: 108.985.000
Thuế suất GTGT: 10/% Tiền thuế GTGT: 10.898.500
Tổng cộng tiền thanh toán: 119.883.500
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm mời chín triệu tám trăm tám mơi ba nghìn
năm trăm đồng.
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Cn c vo hoỏ n s 391251 lp Biờn bn kim nghim vt t.
n v: Công ty cổ phần Đạt Tờng
a ch: KCN Hà Bình Phơng, Thờng Tín H Ni
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
BIấN BN KIM NGHIM VT T
Ngy 18 thỏng 10 nm 2010
Cn c hoỏ n s 391251 ca Cụng Ty C Phn H Long.
Ban kim nghim chỳng tụi gm:
1. Nguyn Thu Hng : Th kho.
2. Mai Thu H : K toỏn.
3. Nguyn Anh Phong : Phũng k thut.
Đã kiểm nghiệm số vật t dới đây do bà Bùi Thị Hà trực tiếp nhận về:
STT
Tên nhãn hiệu,
quy cách vật t
Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng Kết quả kiểm nghiệm
Đúng quy
cách
Sai quy cách
1. I nox kg 3.070 3.070 0
í kin ca ban kim nghim:
ng chớ H nhn vt t mua ca Cụng Ty C Phn H Long iu kin nhp
kho, khụng mt mỏt, thiu ht.
D. K thut Th kho Vt t Ti chớnh Giỏm c
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Đơn vị:. Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ:. KCN Hà Bình Phơng, Thờng Tín _Hà Nội
Phiếu nhập kho Số: 146
Ngày 18 tháng 10 năm 2010 Nợ TK 152
Có TK 111
Họ tên ngời giao hàng: Bùi Thị Hà.
Theo hoá đơn số 391251 ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Công ty Cổ Phần Hạ Long.
Nhập tại kho: Số 02.
STT Tên vật t Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1. I nox kg 3.070 3.070 35.500 108.985.000
Cộng: 108.985.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm linh tám triệu chín trăm tám mơi lăm
nghìn đồng chẵn.
Ngày 18 tháng 10 năm 2010
Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Ví dụ: Ngày 25 tháng 10 năm 2010 công ty cử anh Trần Văn Luyện đi mua
ốc vít của Công Ty Sản Xuất Việt Thiên.
Hoá đơn giá trị gia tăng Mẫu số: 01GTKT - 3LL
Liên 2: Giao cho khách hàng EK/2005B
Ngày 25 tháng 10 năm 2010 316912
Đơn vị bán: Công ty sản xuất Việt Thiên.
Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh.
Điện thoại: 02413629249....................MST: 0300326752
Họ tên ngời mua hàng: Trần Văn Luyện.
Tên đơn vị: Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ:. KCN Hà Bình Phơng Thờng Tín _Hà Nội
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MST: 0500567326
STT
Tên hàng hoá,
dich vụ
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
1. ốc vít Túi 120 12.000 1.440.000
Cộng tiền hàng: 1.440.000
Thuế suất GTGT: 10/% Tiền thuế GTGT: 144.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.584.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu năm trăm tám mơi t nghìn đồng chẵn.
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ: KCN Hà Bình Phơng ,Thờng Tín_Hà Nội
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 25 tháng 10 năm 2010
Căn cứ hoá đơn số 3316912 của Công Ty Sản Xuất Việt Thiên.
Ban kiểm nghiệm chúng tôi gồm:
1. Nguyễn Văn Thắng : Thủ kho.
2. Mai Thu Hà : Kế toán.
3.Nguyễn Anh Phong: Phòng kỹ thuật.
Đã kiểm nghiệm số vật t dới đây do anh Trần Văn Luyện trực tiếp nhận về:
STT
Tên nhãn hiệu,
quy cách vật t
Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng
Kết quả kiểm
nghiệm
Đúng
quy cách
Sai quy
cách
1. ốc vít Túi 120 120 0
ý kiến của ban kiểm nghiệm:
Đồng chí Luyện nhận vật t mua của Công Ty Sản Xuất Việt Thiên đủ điều kiện
nhập kho, không mất mát, thiếu hụt.
ĐD. Kỹ thuật Thủ kho Vật t Tài chính Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ:. KCN Hà Bình Phơng, Thờng Tín _Hà Nội
Phiếu nhập kho Số: 158
Ngày 25 tháng 10 năm 2010 Nợ TK 152:1.440.000
Có TK 111:1.440.000
Họ tên ngời giao hàng: Trần Văn Luyện.
Theo hoá đơn số 316912 ngày 25 tháng 10 năm 2009 của Công Ty Sản Xuất
Việt Thiên.
Nhập tại kho: Số 03.
STT Tên vật t Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1. ốc vít Túi 120 120 12.000 1.440.000
Cộng: 1.440.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu bốn trăm bốn mơi nghìn đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 10 năm 2010
Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ:. KCN Hà Bình Phơng, Thờng Tín _Hà Nội
Bảng tổng hợp phiếu nhập vật t
Tháng 10 năm 2010
Nợ TK 152, 133
Có TK 111
Chứng từ
Nội dung Tổng có TK 111
Ghi nợ các TK
Số
hiệu
Ngày,
tháng
152 133
146
158
18/10
25/10
Mua I nox
Mua ốc vít
119.883.500
1.584.000
108.985.000
1.440.000
10.898.500
144.000
Cộng 121.467.500 110.425.000 11.042.500
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất sản phẩm và yêu cầu thực lĩnh vật t của bộ
phận sản xuất kế toán viết phiếu xuất kho.
Đơn vị: Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ: KCN Hà Bình Phơng ,Thờng Tín _Hà Nội
Phiếu xuất kho Số: 153
Ngày 20 tháng 10 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Văn Dũng.
Địa chỉ: Bộ phận phân xởng sản xuất.
Lý do xuất kho: Xuất cho sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Số 01
STT Tên vật t Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn
giá
Thành tiền
Yêu cầu Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1. I nox Kg 250 250 35.500 8.875.000
Cộng: 8.875.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): tám triệu tám trăm bảy mơi lăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 15 tháng 10 năm 2010
Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Đơn vị:. Công ty cổ phần Đạt Tờng
Địa chỉ: KCN Hà Bình Phơng ,Thờng Tín _Hà Nội
Phiếu xuất kho Số: 154
Ngày 27 tháng 10 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Văn Dũng.
Địa chỉ: Bộ phận phân xởng sản xuất.
Lý do xuất kho: Xuất cho sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Số 02.
STT Tên vật t Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn
giá
Thành
tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1. ẩc vít Túi 70 70 12.000 840.000
Cộng: 840.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): tám trăm bốn mơi nghìn đồng chẵn.
Ngày 20 tháng 10 năm 2010
Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7
Trờng Đại Học LĐXH Chuyên đề thực tập
Căn cứ vào phiếu nhập kho sắt số 146 ngày 18 tháng 10 năm 2010 và phiếu
xuất kho ngày 20 tháng 10 năm 2010. Kế toán lập thẻ kho:
Đơn vị:. Công ty cổ phần Đạt Tờng
Bộ phận: Phân xởng sản xuất.
thẻ kho
Tên vật liệu: I nox Mã hiệu:
Đơn vị tính: kg
Chứng từ Số lợng
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn
D đầu tháng 10 50
1 18/10 146 Nhập kho mua ngoài 3070 3070
2 20/10 153 Xuất cho sản xuất 250
Tồn cuối tháng 2870
Ngày 30 tháng 10 năm 2010
Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SV: Vũ Mạnh Cờng Lp: 2G KT7