Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de thi hoc ky II lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.06 KB, 1 trang )

Điểm toàn bài
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
Họ, tên thí sinh: Lớp
Mã đề thi 04
.
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng

Trắc nghiệm ( 5 điểm ):Mỗi câu đúng
được 0,5 điểm
Câu 1: Những hóa chất nào không dùng
để điều chế được SO
2
:
A. S và O
2
. B. Na
2
SO
3
, H
2
SO
4 loãng
.
C. H
2
SO
4 loãng
,Cu
. D. FeS


2
, O
2
.
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện
chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần
lượt là:
A. 50% và 50%. B. 45% và 55%. C. 35% và 65%. D. 40% và 60%.
Câu 3: Để phân biệt O
2
và O
3
, có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Đồng B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Khí hidro D. Hồ tinh bột
Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. Br>F>I>Cl B. F>Cl>Br>I C. Cl>F>Br>I D. I>Br>Cl>F
Câu 5: Thuốc thử để nhận ra iôt là:
A. Quì tím B. Phenolphtalein C. Hồ tinh bột D. Nước brôm
Câu 6: Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp muối. Thể tích V khí
Clo (đktc) là:
A. 2,24(l) B. 3,36(l) C. 1,12(l) D. 11,2(l)
Câu 7: Cho phản ứng : S + H
2
SO
4
→ SO
2
+ H
2

O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 3, 1, 3, 1 B. 2, 1, 3, 2 C. 1, 2, 3, 2 D. 2, 2, 3, 1
Câu 8: Có thể dùng chất nào trong 4 chất: H
2
SO
4
đặc, P
2
O
5
, CaO, NaOH để làm khô khí H
2
S:
A. H
2
SO
4
đặc B. NaOH C. P
2
O
5
D. CaO
Câu 9: : Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H
2
SO
4
loãng + Fe
3

O
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
loãng + FeO →FeSO
4
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
đặc + Fe
3
O
4

→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
đặc + FeO →FeSO
4
+ H
2
O
Câu 10: : SO
2
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì:
A. Phân tử SO
2
không bền B. Phân tử SO
2
dễ bị oxi hóa
C. Trong phân tử SO
2

, S còn có một đôi electron tự do D. Trong phân tử SO
2
, S có mức oxi hóa trung gian
Tự luận ( 5 điểm ):
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: S → SO
2
→ S → H
2
S → CuS → SO
2

Câu 2: a) Dùng 1 hoá chất nhận biết các dung dịch mất nhãn ( ghi rõ hiện tượng ): K
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2

b) Cân bằng phản ứng : Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3: Đun nóng một hỗn hợp bột gồm 2,97 g Al và 4,08 g S trong môi trường kín không có không khí, được sản
phẩm là hỗn hợp rắn A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí B.
a. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra
b. Xác định khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Bài Làm
Nguyễn xuân Tài
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
         
B
         
C
         
D
         
Số câu đúng
Tổng điểm
Trắc nghiệm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×