Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Công thức tính đạo hàm tích phân logarit mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.54 KB, 4 trang )

GV: Hoàng Văn Phiên SĐT: 0979.493.934
Trang 1
TÓM TẮT MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI TÍCH LỚP 12
A. CÔNG THỨC HÀM SỐ MŨ- LOGARIT
I. Công thức
Hàm số mũ Hàm số logarit
( )
( )
.
1
;
1
. ;
. . ;
m
nn m
n
n
m
m n m n m n
n n m
n
m m n
m
m
m
m m
m
a a a
a
a


a a a a
a a
a a
a a
a b a b
b b

+ −

= =
= = =
=
 
= =
 
 

(
)
( )
( ) ( )
( )
( )
log , 0 1, 0
log 1 0; log 1; log
1
log .log ; log .log ; log .
log
log . log log ; log
n n

M
a
m
a a a
m m
a a a a
a a
a a a a
x M x a a x
a a m
m
b m b b b b b
n n
b
b c b c
c
= ⇔ = < ≠ >
= = =
= = =

= +


log log log
log log
;
log
1
log log .log ; log
log log

b b a
a a
c a b
c
a a c a
c b
b c
a c a b
b
b c b b
a a

= −


= =
= = =

(
)
, 0 1
M N
a a M N a
= ⇔ = < ≠

(
)
log log , 0 1
a a
M N M N a

= ⇔ = < ≠

1
0 1
M N
M N
a a a M N
a a a M N
> ⇒ > ⇔ >
< < ⇒ > ⇔ <

1 log log
0 1 log log
a a
a a
a M N M N
a M N M N
> ⇒ > ⇔ >
< < ⇒ > ⇔ <

II. Một số giới hạn đặc biệt
( )
( ) ( )
1
0
0 0
1 1
1. lim 1 2. lim 1
3. lim ln
1 log 1

4. lim 5. lim log
x
x
x
x x x
a
a
a
x x
a
e x e a
x x
x x
a e
x x
→∞ →∞ →
→ →

 
+ = + = =
 
 
+ +
= =























GV: Hoàng Văn Phiên SĐT: 0979.493.934
Trang 2
B. BẢNG ĐẠO HÀM- NGUYÊN HÀM
Bảng đạo hàm Bảng nguyên hàm
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )

( )
( )
( )
( )
2
1
2
2
2
1
' ' '
' ' '
' '
'
' 0
' .
1 1
'
1
'
2
sin ' cos
cos ' sin
1
tan '
cos
1
cot '
sin
1

'
.
' .ln
'
1
log '
.ln
1
ln '
n n
n
n
n
x x
x x
a
u v u v
uv u v v u
u u v v u
v v
C
x n x
x x
x
x
x x
x x
x
x
x

x
x
n x
a a a
e e
x
x a
x
x


± = ±
= +

 
=
 
 
=
=
 
= −
 
 
=
=
= −
=
= −
=

=
=
=
=

(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2
2
1
' . . '
1 '
'
'
'
2
sin ' '.cos
cos ' '.sin

'
tan '
cos
'
cot '
sin
'
'
.
' .ln . '
' '.
'
log '
.ln
'
ln '
n n
n
n n
u u
u u
a
u n u u
u
u u
u
u
u
u u u
u u u

u
u
u
u
u
u
u
u
n u
a a au
e u e
u
u
u a
u
u
u


=
 
= −
 
 
=
=
= −
=
= −
=

=
=
=
=

1
2
3
2
2
1
ln | |
1
2
2
3
sin cos
cos sin
tan
cos
cot
sin
ln
n
n
x
x
x x
dx x C
x

x dx C
n
dx
x C
x
dx
C
x x
dx
x C
x
x
xdx C
xdx x C
xdx x C
dx
x C
x
dx
x C
x
a
a dx C
a
e dx e C
+
= +
= +
+
= +

= − +
= +
= +
= − +
= +
= +
= − +
= +
= +













1
2
3
2
2
1
ln | |
1

2
2
3
sin cos
cos sin
tan
cos
cot
sin
ln
n
n
u
u
u u
u
u du C
n
du
u C
u
du
C
u u
du
u C
u
u
udu C
udu u C

udu u C
du
u C
u
du
u C
u
a
a du C
a
e du e C
+
= +
+
= +
= − +
= +
= +
= − +
= +
= +
= − +
= +
= +













Chú ý công thức tính vi phân:
(
)
y f x
=

(
)
(
)
'
dy d f x f x dx
⇒ =   =
 

(
)
( )
'
d f x
dx
f x
 
 

⇒ =


Nguyên hàm của hàm số chứa
biểu thức bậc nhất.
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2
1
.
1
1
.
1
.ln | |
1
sin .cos( )
1
cos .sin
1
.tan
cos

1
.cot
sin
n
n
ax b ax b
ax b
ax b dx C
a n
e dx e C
a
dx
ax b C
ax b a
ax b dx ax b C
a
ax b dx ax b C
a
dx
ax b C
ax b a
dx
ax b C
ax b a
+
+ +
+
+ = +
+
= +

= + +
+
+ = − + +
+ = + +
= + +
+
= − + +
+













GV: Hoàng Văn Phiên SĐT: 0979.493.934
Trang 3
C. MỘT SỐ CÁCH TÍNH NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
I. Đổi biến số
ST
T
Nguyên hàm chứa Cách tính
1
ln

x

1
x

Đặt
ln
t x
=

2
2 2
a x


Đặt
.sin .cos
x a t x a t
= ∨ =

3
2 2
x a


Đặt
sin cos
a a
x x
t t

= ∨ =

4
2 2
x a
+

Đặt x=a.tant
5
(
)
2 1
sin cos
n
g x xdx
+


Đặt
sin
t x
=

6
(
)
2 1
cos sin
n
g x xdx

+


Đặt
cos
t x
=

7
( )
2
tan
cos
dx
g x
x


Đặt
tan
t x
=

8
( )
2
cot
sin
dx
g x

x


Đặt
cot
t x
=

9
2
sin
n
xdx

hay
2
cos
n
xdx


Hạ bậc
2 2
1 cos2 1 cos2
sin , cos
2 2
x x
x x
− +
= =


10
2 1
sin
n
xdx
+

hay
2 1
cos
n
xdx
+


Đặt
cos
t x
=
hay
sin
t x
=

11 Hàm chẵn đối với sin và cos Đặt
tan
t x
=


12
2 2
tan
n
xdx
+


2 2 2 2 2
2
1
tan tan .tan tan 1
cos
n n n
xdx x xdx x dx
x
+
 
= = −
 
 
∫ ∫ ∫
tan
t x

=

13
2 2
cot

n
xdx
+


2 2 2 2 2
2
1
cot cot .cot tan 1
sin
n n n
xdx x xdx x dx
x
+
 
= = −
 
 
∫ ∫ ∫
cot
t x

=

14
2 1
tan
n
xdx
+



Đặt
cos
t x
=

15
2 1
cot
n
xdx
+


Đặt
sin
t x
=

16
2
sin
n
dx
x


2 2 2 2
1

. cot
sin sin sin
n n
dx dx
t x
x x x

= ⇒ =
∫ ∫

17
2
cos
n
dx
x


2 2 2 2
1
. tan
cos cos cos
n n
dx dx
t x
x x x

= ⇒ =
∫ ∫


18
2 1
sin
n
dx
x
+


2 1 2 2
sin .
cos
sin sin
n n
dx x dx
t x
x x
+ +
= ⇒ =
∫ ∫

19
2 1
cos
n
dx
x
+



2 1 2 2
cos .
sin
cos cos
n n
dx x dx
t x
x x
+ +
= ⇒ =
∫ ∫

20
sin cos
dx
a x b x c
+ +


Đặt
tan
2
x
t
 
=
 
 
2
2

1
dt
dx
t
⇒ =
+

2
2 2
2 1
sin , cos
1 1
t t
x x
t t

= =
+ +

21
( )( )
n
ax b cx d dx
+ +


Đặt
t cx d
= +


22 Nếu f(x) là hàm lẻ
( ) 0
a
a
f x dx

=


23 Nếu f(x) là hàm chẵn và tính
( )
1
a
x
a
f x dx
b

+


Đặt
t x
= −

24 Nguyên hàm chứa
x
e
Đặt t=
x

e

25
, ,
sin .sin cos .cos
dx dx
mx nx mx nx
∫ ∫
,
sin .cos
dx
mx nx


Biến đổi lượng giác
GV: Hoàng Văn Phiên SĐT: 0979.493.934
Trang 4
II. Nguyên hàm từng phần.
. . .
u dv u v v du
= −
∫ ∫

STT

Dạng Cách đặt
1
( )
(
)

( )
sin
. cos .
ax b
ax b
P x ax b dx
e
+
 + 
 
+
 
 
 


Đặt:
(
)
( )
( )
sin
cos
ax b
u P x
ax b dx
dv ax b dx
e dx
+
 =


 + 

 

= +
 

 

 


2
(
)
(
)
.ln
n
P x ax b dx
+


Đặt
(
)
( )
ln
n

u ax b
dv P x dx

= +


=



3
(
)
(
)
sin , cos
ax b ax b
e cx d dx e cx d dx
+ +
+ +
∫ ∫

Tích phân truy hồi

×