Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TỔNG hợp câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn LỊCH sử lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.7 KB, 23 trang )

TNG HP CU HI
trắc nghiệm
lịch sử lớp 7

1. SU71H. Những việc làm của ngời Giéc-man khi tràn vào lãnh thổ
của đế quốc Rô-ma đã tác động đến sự hình thành xã hội phong kiến
châu Âu:
A. Thành lập các vơng quốc mới
B. Các thủ lĩnh quân sự và quan lại của ngời Giéc-man đợc ban cấp
nhiều ruộng đất trở thành lãnh chúa, những kẻ có thế lực trong xã hội.
C. Tiêu diệt nhà nớc Rô-ma
D. Phong các tớc vị cho quí tộc Giéc-man
PA: B
2. SU71H. Lãnh chúa phong kiến đợc hình thành từ những tầng lớp
nào?
A. Chủ nô Rô-ma B. Quí tộc Rô-ma
C. Tớng lĩnh và quí tộc ngời Giéc-man. D. Nông dân công xã
PA: C
3. SU71H. Nông nô ở châu Âu đợc hình thành chủ yếu từ tầng lớp
nào?
A. Tớng lĩnh quân sự bị thất bại trong chiến tranh. B. Nông dân
1
C. Nô lệ D. Nô lệ và
nông dân
PA: D
4. SU71H. Vì sao nói: thành thị là hình ảnh tơng phản với lãnh
địa? Em cho biết ý kiến nào dới đây đúng và đủ nhất:
A. Trong lãnh địa, kinh tế mang tính chất tự cung tự cấp; còn
trong thành thị đã có sự buôn bán, trao đổi sản phẩm.
B. Lãnh địa phong kiến là của lãnh chúa phong kiến.
C. Trong lãnh địa, lãnh chúa chỉ sống và ăn chơi trên sức lao động


của nông nô; còn trong thành thị trung đại, thợ thủ công và thơng nhân
phải lao động sản xuất.
D. Thành thị là nơi buôn bán.
PA: A
5. SU71H. Lãnh chúa phong kiến đợc hình thành từ các tầng lớp
nào của xã hội?
A. Nông dân tự do có nhiều ruộng đất.
B. Tớng lĩnh quân sự và quí tộc có nhiều ruộng đất.
C. Nô lệ đợc giải phóng.
D. Tất cả các thành phần trên.
PA:B
6. SU71H. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành dựa trên cơ sở
của giai cấp nào
a. Tăng lữ quí tộc và nông dân. b. Lãnh chúa phong kiến và
nông nô.
c. Chủ nô và nô lệ. d. Địa chủ và nông dân
PA:B
7. SU71H. Lãnh địa phong kiến là gì?
A. Vùng đất rộng lớn của nông dân.
B. Vùng đất rộng lớn của các tớng lĩnh quân sự
C. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa phong kiến
D. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô
PA:C
8. SU71V. Đặc điểm của nền kinh tế trong các lãnh địa phong kiến:
A. Trao đổi bằng hiện vật. B. Là nền kinh tế hàng hóa.
C. Có sự trao đổi buôn bán. D. Không có sự trao đổi buôn bán
PA:D
9. SU71H. Vì sao dẫn đến sự xuất hiện thành thị ở châu Âu thời
trung đại?
A. Nghề thủ công phát triển cần phải trao đổi, mua bán.

B. Sự ngăn cản giao lu của các lãnh địa.
C. Sản xuất bị đình đốn.
D. Các lãnh chúa cho thành lập các thành thị.
PA:A
10: SU71H. Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có những biến đổi to lớn
là do:
A. Dân số gia tăng. B. Sự xâm nhập của ngời
Giéc-man
C. Công cụ sản xuất đợc cải tiến. D. Kinh tế hàng hóa phát triển
PA:B
2
11. SU71H. Những tầng lớp mới xuất hiện trong xã hội phong kiến
Tây Âu là:
A. Quí tộc ngời Giéc-man, nông dân công xã.
B. Thủ lĩnh quân sự, quan lại ngời Giéc-man.
C. Lãnh chúa, nông nô.
D. Thủ lĩnh quân sự, nô lệ.
PA:C
12. SU72H. Cuộc phát kiến địa lí của các thơng nhân châu Âu chủ
yếu hớng về đâu?
a. Trung Quốc và các nớc phơng Đông. b. ấn Độ và các nớc ph-
ơng Đông.
c. Nhật Bản và các nớc phơng Đông. d. ấn Độ và các nớc ph-
ơng Tây.
PA:B
13. SU72H. Các cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho
các tầng lớp nào ở châu Âu?
a. Thơng nhân, quí tộc. B. Công nhân, quí tộc.
c. Tớng lĩnh quân sự, quí tộc. D. Tăng lữ, quí tộc.
PA:A

14. SU72V. Chủ nghĩa t bản ở châu Âu đợc hình thành trên cơ sở
nào?
a. Thu vàng bạc, hơng liệu từ ấn Độ và phơng Đông.
b. Các thành thị trung đại.
c. Vốn và công nhân làm thuê.
d. Sự phá sản của chế độ phong kiến.
PA:C
15. SU72H.Vì sao ngời nông nô phải làm thuê trong các xí nghiệp
của t bản?
a) Họ thấy vào xí nghiệp t bản dễ sống hơn.
b) Họ có thể giầu lên, trở thành t sản.
c) Họ không muốn lao động bằng nông nghiệp.
d) Họ bị t bản và phong kiến cớp hết ruộng đất.
PA:D
16. SU72V.Giai cấp t sản đợc hình thành từ đâu?
a) Thơng nhân giầu có, chủ xởng, chủ đồn điền. b) Địa chủ
giàu có.
c) Quí tộc, nông dân. d) Thợ
thủ công nhỏ lẻ.
PA:A
17. SU72B. Ph. Ma- gien-lan là ngời nớc nào?
a) Tây-ban- nha. b) Bồ-đào-nha. c) I-ta-li-a. d) Anh.
18. SU72B. Những nớc nào đi đầu trong các cuộc phát kiến địa lí?
a) Anh, Pháp. b) Đức, I-ta-li-a.
c) Tây ban-nha, Bồ-đào-nha. d) Pháp, Bồ-đào-nha.
PA:C
19. SU72V. Điều kiện nào trong các điều kiện sau đây là quan trọng
nhất dẫn đến sự hình thành chủ nghĩa t bản ở châu Âu?
a) Sự ra đời các công trờng thủ công, hình thức xởng sản xuất với
qui mô lớn.

b) Những đồn điền rộng lớn, hoặc các trang trại đợc lập nên.
3
c) Lập các công ti thơng mại.
d) Có nguồn vốn tích lũy ban đầu lớn và một đội ngũ công nhân
làm thuê.
PA:D
20. SU72V.Sự hình thành chủ nghĩa t bản đã dẫn đến những biến
đổi về kinh tế, giai cấp ở châu Âu nh thế nào?
a) Ra đời hình thức kinh doanh t bản, hình thành hai giai cấp t sản
và công nhân.
b) Giữ nguyên hình thức bóc lột phong kiến, hình thành hai giai cấp
quí tộc và công nhân.
c) Cải cách hình thức bóc lột phong kiến, hình thành hai giai cấp
quí tộc và nông nô.
d) Ra đời hình thức kinh doanh t bản, hình thành hai giai cấp thơng
nhân và thợ thủ công.
PA:A
21 SU73H. Giai cấp t sản đang lên ở châu Âu đã chống lại hệ t tởng
của đạo nào?
a) Đạo Hồi. b) Đạo Ki-tô c) Đạo Phật. d) ấn Độ
giáo
PA:B
22. SU73H. Trong thời Phục hng đã xuất hiện rất nhiều nhà văn
hóa, khoa học thiên tài mà ngời ta gọi là:
a) Những ngời khổng lồ. b) Những ngời thông minh.
c) Những ngời vĩ đại. d) Những ngời xuất chúng.
PA:A
23. SU73H. Nội dung của phong trào Văn hóa Phục hng là :
a) Đòi cải tạo xã hội phong kiến, phê phán Giáo hội.
b) Phê phán xã hội phong kiến và Giáo hội, đề cao giá trị con ngời

và khoa học tự nhiên.
c) Phê phán Giáo hội, đề cao Khoa học tự nhiên.
d) Phê phán xã hội phong kiến, đề cao giá trị con ngời.
PA:B
24. SU73B. Ai đã chứng minh đợc trung tâm hệ thống hành tinh
chúng ta là Mặt Trời, Trái Đất tự xoay quanh trục của nó và xoay xung
quanh Mặt Trời ?
a) Ga-li-lê. b) Đê-các-tơ.
c) Cô-péc-ních. d) Lê-ô-na đơ Vanh-xi
PA:C
25. SU73H. Trong giáo lý của mình, Lu-thơ chủ trơng vấn đề gì ?
a) Lên án những hành vi của Giáo hoàng.
b) Cứu vớt con ngời bằng lòng tin.
c) Chỉ trích giáo lí giả dối của Giáo hội.
d) Phủ nhận vai trò thống trị của Giáo hội.
PA: B
26. SU73H. Nội dung của phong trào nông dân Đức là gì ?
a) Đòi cải cách tôn giáo. b) Đòi xóa bỏ lãnh địa
phong kiến.
c) Đòi thủ tiêu chế độ phong kiến. d) Đòi giải phóng nông nô.
PA:C
4
27.SU74H. Ngời Trung Quốc đã xây dựng nhà nớc đầu tiên của
mình từ khi nào ?
a) 2000 năm TCN. B) 1000 năm TCN. C) 3000 năm TCN. D)
4000 năm TCN.
PA:A
28. SU74H.Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành dần dần
từ thế kỉ nào ?
A) Thế kỉ thứ hai TCN. B) Thế kỉ thứ nhất TCN.

C) Thế kỉ thứ ba TCN. D) 2000 năm TCN.
PA:A
29. SU74H.Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi
cho địa chủ gọi là:
A) Thuế. B) Hoa lợi. C) Địa tô. D) Tô, tức
PA:C
30. SU74H.Dới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong
kiến cờng thịnh nhất châu á?
A. Nhà Tần. V. Nhà Minh. C. Nhà Đờng. D. Nhà Thanh.
PA:C
31SU74H. Đến thời Tống, ngời Trung Quốc đã có nhiều phát minh
quan trọng, đó là gì?
A) Kĩ thuật luyện đồ kim loại. B) La bàn, thuốc súng,
nghề in, giấy viết.
C)Thuốc nhuộm thuốc in. D) Đóng tàu, chế
tạo súng.
PA:B
32. SU75H.Trong lịch sử trung đại ấn Độ, Vơng triều nào đợc xem
là giai đoạn thống nhất và thịnh vợng nhất?
A. Vơng triều ấn Độ Mô- gôn. B. Vơng triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vơng triều Gúp-ta. D. Vơng triều Hác-sa.
PA: A.
33 SU75H.Điều nào chứng tỏ trình độ phát triển cao của nghề luyện
kim dới Vơng triều Gúp-ta?
A) .Đúc đợc cột sắt, đúc tợng Phật bằng sắt cao 2m.
B) Đúc đợc cột sắt không rỉ, tợng Phật bằng đồng cao 2m
C) Nghề khai mỏ phát triển , khai thác sắt, đồng, vàng.
D) Đúc một cột sắt cao 7, 25 m, nặng 6500 kg.
PA:B
34. SU75H.Sự giống nhau giữa Vơng quốc Hồi giáo Đê-li và Vơng

quốc Mô- gôn là gì?
A) Đều là vơng triều của ngời nớc ngoài.
B) Cùng theo đạo Hồi
C) Cùng theo đạo Phật.
D) Đều là những dân c có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.
PA:A
35. SU75H. Dới sự trị vì của mình, A-cơ-ba (1566 1605) đã thi
hành những biện pháp tiến bộ. Đó là những biện pháp gì?
A) Xóa bỏ Hồi giáo.
B) Giành nhiều đặc lợi cho quí tộc gốc Mông Cổ.
C) Xóa bỏ sự kì thị tôn giáo. Thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo. Khôi
phục và phát triển kinh tế ấn Độ.
5
D) Xây dựng chính quyền vững mạnh.
PA:C
36. SU75H.Kinh Vê-đa là bộ kinh cầu nguyện xa nhất của đạo nào?
A) Đạo Phật. B) Đạo Bà-la-môn và Đạo
Hin-đu
C) Đạo Hồi D) Đạo Thiên chúa.
PA:B
37. SU75H. Những thành tựu văn hóa của ấn Độ thời cổ đại và
phong kiến:
A. Chữ Phạn, Sử kí T Mã Thiên, kịch Sơ-kun-tơ-ra, nhiều công trình
kiến trúc độc đáo; là một trong những trung tâm văn minh lớn của loài
ngời.
B. Chữ nôm, sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra- ma- ya- na, kịch Sơ-
kun-tơ-ra, nhiều công trình kiến trúc độc đáo; là một trong những
trung tâm văn minh lớn của loài ngời.
C. Chữ tợng hình, sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra- ma- ya- na, kịch
Sơ-kun-tơ-ra, nhiều công trình kiến trúc độc đáo; là một trong những

trung tâm văn minh lớn của loài ngời.
D. Chữ Phạn, sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra- ma- ya- na, kịch Sơ-
kun-tơ-ra, nhiều công trình kiến trúc độc đáo; là một trong những
trung tâm văn minh lớn của loài ngời.
PA:D
38. SU76H. Đông Nam á chịu ảnh hởng chủ yếu của gió mùa, tạo
nên hai mùa tơng đối rõ rệt, đó là:
A) Mùa khô và mùa ma. B) Mùa khô và mùa lạnh.
C) Mùa đông và mùa xuân. D) Mùa thu và mùa hạ.
PA:A
39: SU76hB. Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, c dân Đông Nam á từ
xa xa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?
A) Mùa khô tơng đối lạnh, mát. B) Mùa ma tơng đối nóng.
C) Gió mùa kèm theo ma D) Khí hậu mát, ẩm.
PA:C
40. SU76H.Vơng triều nào đã thống nhất đợc In-đô-nê-xi-a?
A) Xu-ma-tơ-ra B) Xu-la-vê-di.
C) Gia-va (Mô-giô-pa-hít) D) Ca-li-man-tan.
PA:C
41 SU76H.Vơng quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện
nay?
A) Cam-pu-chia. B) Lào.
C) Phi-lip-pin. D) Mi-an-ma.
PA:D
42 SU76H.Vơng quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào
hiện nay?
A) Thái Lan. B) Mi-an-ma.
C) Ma-lai-xi-a. D) Xin-ga-po.
PA:A
43. SU76H.Từ thế kỉ XIII, ngời Thái di c từ phía bắc xuống phía

nam đã dẫn tới sự hình thành hai quốc gia mới nào?
A) Đại Việt và Chăm-pa. B) Pa-gan và Chăm-pa.
C) Su-khô-thay và Lan Xang D) Mô-giô-pa-hít và Gia-va.
6
PA:C
44 SU76H.Giữa thế kỉ XIX, nớc nào giữ đợc độc lập trớc sự xâm l-
ợc của chủ nghĩa thực dân phơng Tây?
A) Cam-pu-chia. B) Lào. C)Việt Nam. D) Thái
Lan.
PA:D
45 SU76H.Quốc gia nào có lịch sử lâu đời và phát triển nhất Đông
Nam á thời cổ- trung đại?
A) Việt Nam. B) Lào. C) Cam-pu-chia. D) Thái
Lan.
PA:A
46 SU76H.Những sự kiện nào chứng tỏ thời kì Ăng- co đất nớc
Cam-pu-chia rất phát triển?
A) Nông nghiệp phát triển.
B) Dùng vũ lực mở rộng lãnh thổ về phía đông, phía tây và phía
bắc.
C) Kinh đô Ăng-co đợc xây dựng nh một thành phố với những đền
tháp đồ sộ và độc đáo, nổi tiếng thế giới.
D) Nông nghiệp phát triển, dùng vũ lực mở rộng lãnh thổ về phía
đông, phía tây và phía bắc, kinh đô Ăng-co đợc xây dựng nh một
thành phố với những đền tháp đồ sộ và độc đáo, nổi tiếng thế giới.
PA:D
47. SU76V.Nét đặc sắc trong kiến trúc của các quốc gia phong kiến
ở Đông Nam á ?
A) Các đền, chùa với kiến trúc độc đáo. B) ảnh hởng kiến trúc
ấn Độ.

C) Có nhiều đền, chùa đẹp. D) Có nhiều đền, tháp
nổi tiếng.
PA:A
48. SU77V. Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến ph-
ơng Đông?
A) Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy
vong kéo dài.
B) Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy
vong kéo dài.
C) Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy
vong nhanh.
D) Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy
vong nhanh.
PA:A
49. SU77V. Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
châu Âu?
A) Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm, nhờng chỗ cho
chủ nghĩa t bản.
B) Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm, nhờng
chỗ cho chủ nghĩa t bản.
C) Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D) Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
PA:B
7
50. SU77H.Xã hội phong kiến phơng Đông hình thành trong
khoảng thời gian nào?
A) Từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ X B) Từ thế kỉ II TCN đến
thế kỉ X
C) Từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ X D) Từ thế kỉ IV TCN đến
thế kỉ X

PA:C
51. SU77H. Xã hội phong kiến phơng Đông phát triển trong khoảng
thời gian nào?
A) Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ XV. B) Từ thế kỉ IX đến thế kỉ
XV.
C) Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV. D) Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
PA:D
52. SU77H.Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng
thời gian nào?
A) Từ thế kỉ V đến thế kỉ X. B) Từ thế kỉ IV đến thế kỉ
X.
C) Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X. D) Từ thế kỉ VII đến thế
kỉ X.
PA:A
53.SU77H.Xã hội phong kiến châu Âu phát triển trong khoảng thời
gian nào?
A) Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XIII. B) Từ thế kỉ XI đến thế kỉ
XIV.
C) Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV. D) Từ thế kỉ XI đến thế kỉ
XVI.
PA:B
54. SU77H.Chế độ phong kiến phơng Đông khủng hoảng và suy
vong trong khoảng thời gian nào?
A) Từ thế kỉ XV cho đến giữa thế kỉ XIX.
B) Từ thế kỉ XVI cho đến đầu thế kỉ XIX.
C) Từ thế kỉ XVI cho đến giữa thế kỉ XIX.
D) Từ thế kỉ XVI cho đến cuối thế kỉ XIX.
PA:C
55. SU77H. Xã hội phong kiến châu Âu suy vong trong khoảng thời
gian nào?

A) Thế kỉ XIII - XVI. B) Thế kỉ XIV- XVI.
C) Thế kỉ XVI - XVII. D) Thế kỉ XV - XVI.
PA:D
56. SU77H.Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phơng Đông là gì?
A) Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã
nông thôn.
b) Nghề nông trồng lúa nớc.
C) Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D) Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
PA:A
57. SU77H.Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến châu Âu là gì?
a) Nghề nông trồng lúa nớc.
b) Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến.
8
c) Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông
thôn.
d) Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
58. SU77H. Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phơng
Đông là:
A) Địa chủ và nông nô. B) Lãnh chúa phong kiến và nông
nô.
C) Địa chủ và nông dân lĩnh canh. D ) Lãnh chúa phong kiến và
nông dân lĩnh canh.
PA:C
59. SU77H. Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu
là:
A) Địa chủ và nông nô. B) Lãnh chúa phong kiến và
nông dân lĩnh canh.
C) Địa chủ và nông dân lĩnh canh. D) Lãnh chúa phong kiến
và nông nô.

PA:D
60. SU77H. Đia chủ, lãnh chúa bóc lột nông dân và nông nô chủ
yếu bằng:
A) Địa tô. B) Đánh thuế. C) Tức. D) Làm nghĩa vụ phong
kiến.
PA:A
61. SU77H. Chế độ quân chủ là gì?
A) Thể chế nhà nớc quyền lực phân tán.
B) Thể chế nhà nớc do vua đứng đầu.
C) Thể chế nhà nớc quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
D) Nhà nớc phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
PA:B
62 SU77H. Đặc điểm nhà nớc phong kiến phơng Đông là gì?
A) Nhà nớc phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống
trị.
B) Nhà nớc phong kiến phân quyền.
C) Nhà nớc quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.
D) Nhà nớc dân chủ chủ nô.
PA: C
63. SU78V. Ngô Quyền không duy trì chính quyền của họ Khúc vì:
A) Chính quyền họ Khúc về danh nghĩa vẫn thuộc nhà Đờng.
B) Ngô Quyền muốn phát triển đất nớc thành một quốc gia độc lập,
thiết lập một chính quyền hoàn toàn của ngời Việt.
C) Ngô Quyền muốn xây dựng một chính quyền cao hơn thời họ
Khúc.
D) Ngô Quyền không muốn tự nhận mình là tiết độ sứ của chính
quyền phơng Bắc.
PA:B
64. SU78H. Việc làm nào dới đây của Ngô Quyền chứng tỏ ông
nêu cao ý chí xây dựng chính quyền độc lập?

A) Bãi bỏ chức tiết độ sứ. B) Đóng đô ở Cổ
Loa.
C) Xng vơng (ngang hàng với phơng Bắc) D) Lập triều đình quân
chủ.
9
PA:C
65. SU79H. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử nh thế
nào?
A) Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất.
B) Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị
xâm lợc nớc ta.
C) Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhờng ngôi.
D) Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn.
PA:B
66.SU79V. Đánh giá việc Thái Hậu Dơng Vân Nga lấy áo long bào
khoác lên ngời Lê Hoàn và suy tôn ông làm vua nh thế nào?
A) Bà có cảm tình với Lê Hoàn.
B) Bà muốn lấy Lê Hoàn và làm hoàng hậu hai triều.
C) Bà bị thế lực mạnh của Lê Hoàn ép phải làm nh vậy.
D) Bà hi sinh quyền lợi của dòng họ, vợt lên quan niệm của chế độ
phong kiến để bảo vệ lợi ích của cả dân tộc.
PA:D
67. SU79H. Trong xã hội dới thời Đinh - Tiền Lê, tầng lớp nào dới
cùng của xã hội?
A) Tầng lớp nông dân. B) Tầng lớp công nhân.
C) Tầng lớp nô tỳ. D) Tầng lớp thợ thủ công.
68. SU79H.: Triều đình trung ơng thời Tiền Lê đợc tổ chức nh thế
nào?
PA:C
A) Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, võ.

B) Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội.
C) Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có các con vua.
D) Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có Thái s và Đại
s.
PA:D
69. SU710V. Việc nhà Lý dời đô về Thăng Long có ý nghĩa nh thế
nào?
A) Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.
B) Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa L.
C) Đóng đô ở Hoa L, các triều đại không kéo dài đợc.
D) Dời đô về Thăng Long biểu hiện sự phát triển của đất nớc, vì
Thăng Long có vị trí trung tâm, có điều kiện giao thông thủy bộ thuận
tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc
gia độc lập.
PA:D
70. SU710H. Tác dụng của chính sách ngụ binh nông?
A) Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.
B) Tạo điều kiện có thêm lực lợng vũ trang khi có chiến tranh.
C) Giảm bớt ngân quĩ chi cho quốc phòng.
D) Thời bình thì tăng thêm ngời sản xuất, khi có chiến tranh tất cả
đều sung vào lính, nên lực lợng vẫn đông.
PA:
71. SU710V. Nhà Lý đã làm nhiều việc để củng cố quốc gia thống
nhất:
10
A. Tiến hành lễ cày tịch điền; gả công chúa và ban tớc cho tù trởng
miền núi; giữ quan hệ bình thờng với nhà Tống; dẹp tan cuộc tấn công
của Chăm-pa.
B. Ban hành bộ luật Gia Long; thực hiện chính sách ngụ binh
nông; gả công chúa và ban tớc cho tù trởng miền núi; giữ quan hệ

bình thờng với nhà Tống.
C. Ban hành bộ luật Hình th; thực hiện chính sách ngụ binh
nông; gả công chúa và ban tớc cho tù trởng miền núi; giữ quan hệ
bình thờng với nhà Tống; dẹp tan cuộc tấn công của Chăm-pa.
D. Ban hành bộ luật Hồng Đức; thực hiện chính sách ngụ binh
nông; gả công chúa và ban tớc cho tù trởng miền núi; dẹp tan cuộc
tấn công của Chăm-pa.
PA:C
72.SU710H. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý năm nào?
niên hiệu? Quyết định dời đô về đâu?
A) Cuối năm 1009, niên hiệu Thiên phúc, dời đô về Đại La.
B) Cuối 1009, niên hiệu Thuận Thiên, dời đô về Đại la.
C) Đầu 1010, niên hiệu Thái Bình, dời đô về Cổ Loa.
D) Cuối năm 1010, niên hiệu Thiên Phúc, dời đô về Thăng Long.
PA:B
73 SU710H. Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ
trâu, bò?
A) Đạo Phật đợc đề cao, nên cấm sát sinh. B) Trâu, bò là động
vật quý hiếm.
C) Trâu, bò là động vật linh thiêng. D) Để bảo vệ sản xuất
nông nghiệp.
PA:D
74 SU710H. Cấm quân là
A. quân phòng vệ biên giới. B. quân phòng vệ các lộ.
C. quân phòng vệ các phủ. D. quân bảo vệ Vua và
Kinh thành.
PA:D
75. SU710H. Quân địa phơng gồm những loại quân nào?
A) Lộ quân, sơng quân, dân binh. B) Lộ quân, trung quân,
dân binh.

C) Sơng quân, dân binh. D) Lộ quân, sơng quân,
trung quân.
PA:A
76. SU710H. Nhà Lý gả công chúa và ban chức tớc cho các tù tr-
ởng dân tộc nhằm mục đích gì?
A) Kết thân với các tù trởng, tăng thêm uy tín, quyền lực của mình.
B) Củng cố khối đoàn kết dân tộc, củng cố nền thống nhất quốc gia,
tạo sức mạnh trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C) Với tay nắm các vùng dân tộc ít ngời.
D) Kéo các tù trởng về phía mình, tăng thêm sức mạnh chống ngoại
xâm.
PA: B
77. SU710H. Nhà Lý luôn kiên quyết giữ vững nguyên tắc gì trong
khi duy trì mối bang giao với các nớc láng giềng?
11
A) Hòa hảo thân thiện. B) Đoàn kết tránh xung
đột
C) Giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. D) Mở cửa, trao đổi, l-
u thông hàng hóa.
PA: C
78. Nhà SU711H. Tống đã giải quyết những khó khăn giữa thế kỉ
XI nh thế nào?
A) Đánh hai nớc Liêu - Hạ. B) Đánh Đại Việt để khống
chế Liêu - Hạ.
C) Đánh Cham-pa để mở rộng lãnh thổ. D) Tiến hành cải cách,
củng cố đất nớc.
PA: B
79. SU711H. Tại sao nhà Tống quyết tâm xâm chiếm Đại Việt?
A) Do nhà Lý không cháp nhận tớc vơng của nhà Tống.
B) Do sự xúi giục của Cham-pa.

C) Do khó khăn về tài chính và sự quấy nhiễu của các tộc ngời Liêu
Hạ ở biên cơng
D) Do giai đoạn này nhà Tống hùng mạnh.
PA: C
80.SU711H. Lý Thờng Kiệt đánh vào châu Ung, châu Khâm và
châu Liêm vì mục đích gì?
A) Đánh vào Bộ chỉ huy của quân Tống.
B) Đánh vào nơi tập trung quân của Tống trớc khi đánh Đại Việt.
C) Đánh vào đồn quân Tống gần biên giới của Đại Việt.
D) Đánh vào nơi Tống tích trữ lơng thực và khí giới để đánh Đại
Việt.
PA:D
81. SU711H. Lý Thờng Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng
cách nào?
A) Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
B) Thơng lợng, đề nghị giảng hòa.
C) Kí hòa ớc, kết thúc chiến tranh.
D) Đề nghị giảng hòacủng cố lực lợng, chờ thời cơ.
PA:B
82. SU711H. Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chủ động giảng hòa?
A) Lý Thờng Kiệt sợ mất lòng vua Tống.
B) Để bảo toàn lực lợng và tài sản của nhân dân.
C) Để đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nớc và là truyền
thống nhân đạo của dân tộc.
D) Lý Thờng Kiệt muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng.
PA: C
83. SU712H. Các vua nhà Lý thờng về địa phơng làm lễ cày tịch
điền nhằm mục đích
A) Thăm hỏi nông dân.
B) đẩy mạnh khai khẩn đất hoang

C) chia ruộng đất cho nông dân.
D) khuyến khích nông dân sản xuất nông nghiệp.
PA: D
84. SU712H. Tại sao nông nghiệp thời Lý phát triển?
A) Triều đình khuyến khích việc khai khẩn đất hoang.
12
B) Triều đình chăm lo công tác thủy lợi.
C) Đất nớc ổn định.
D) Triều đình cấm giết hại trâu bò, khuyến khích việc khai khẩn đất
hoang, chăm lo công tác thủy lợi.
PA: D
85. SU712H. Nền tảng kinh tế của xã hội thời Lý là ngành gì?
a) Nông nghiệp. b) Công nghiệp. c) Thủ công nghiệp. d) Th-
ơng nghiệp.
86. SU712H. Dới thời Lý, ở địa phơng, thành phần nào trở thành
địa chủ?
A) Một số hoàng tử, công chúa.
B) Một số quan lại nhà nớc.
C) Một ít dân thờng do có nhiều ruộng đất.
D) Một số hoàng tử, công chúa, quan lại nhà nớc, và một ít dân th-
ờng do có nhiều ruộng đất.
PA: D
87. SU712H. Giai cấp nào, tầng lớp nào là lực lợng sản xuất chủ
yếu trong xã hội phong kiến thời Lý?
A) Giai cấp nông dân. B) Giai cấp công nhân.
C) Tầng lớp thợ thủ công. D) Tầng lớp nô tì.
PA: A
88. SU712H. Một trong những đặc điểm của khoa cử thời Lý là:
A) Chơng trình thi cử dễ dàng nên số ngời đỗ đạt cao.
B) Mỗi năm đều có khoa thi.

C) 5 năm một lần triều đình tổ chức khoa thi.
D) Chế độ thi cử cha có nề nếp, qui củ, khi nào triều đình cần mới
mở khoa thi.
PA: D
89. SU713H. Nhà Trần thay nhà Lý có ý nghĩa nh thế nào?
A) Làm cho chế độ phong kiến suy sụp.
B) Tạo điều kiện cho nền quân chủ phát triển vững mạnh.
C) Củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững mạnh.
D) Chứng tỏ nhà Trần mạnh hơn nhà Lý.
PA: D
90 SU713V. Tại sao lại nói rằng nớc Đại Việt dới thời Trần phát
triển hơn dới thời Lý?
A) Thời Trần sửa đổi, bổ sung thêm pháp luật.
B) Thời Trần xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng.
C) Thời Trần phục hồi và phát triển kinh tế.
D) Thời Trần sửa đổi, bổ sung thêm pháp luật, xây dựng quân đội,
củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế.
PA: D
91 SU713H. Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần,
đó là chế độ gì?
A) Chế độ Thái thợng hoàng. B) Chế độ lập Thái tử
sớm.
C) Chế độ nhiều Hoàng hậu. D) Chế độ Nhiếp chính v-
ơng.
PA: A
13
92 SU713H. Bộ máy nhà nớc thời Trần đợc tổ chức theo chế độ
nào?
A) Phong kiến phân quyền.
B) Trung ơng tập quyền.

C) Vừa trung ơng tập quyền vừa phong kiến phân quyền.
D) Vua nắm quyền tuyệt đối.
PA: B
93. SU713H. Nhà Trần đã có những chủ trơng, biện pháp nào để
phục hồi, phát triển sản xuất?
A) Tích cực khai hoang.
B) Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.
C) Lập điền trang.
D) Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét
kênh.
PA: D
94. SU713H. Điền trang là gì?
A) Đất của công chúa, phò mã, vơng hầu do nông nô khai hoang mà
có.
B) Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.
C) Đất của địa chủ, vơng hầu do chiếm đoạt của dân mà có.
D) Là ruộng đất công của Nhà nớc cho nông dân thuê cày cấy.
PA: A
95. SU714H. Trớc nguy cơ bị quân Mông xâm lợc, triều đình nhà
Trần đã có thái độ nh thế nào?
A) Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.
B) Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến.
C) Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.
D) Đa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.
PA: A
96. SU714H. Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đa th đe dọa và dụ hàng
vua Trần, thái độ vua Trần nh thế nào?
A) Trả lại th ngay. B) Tỏ thái độ giảng hòa.
C) Bắt giam vào ngục. D) Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ.
PA: C

97. SU714V. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất trong các nguyên
nhân dẫn đến thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống quân Mông-
Nguyên?
A) Nhân dân có lòng yêu nớc và tích cực tham gia kháng chiến.
B) Nội bộ lãnh đạo nhà Trần đoàn kết một lòng.
C) Nhà Trần đợc nhân dân các dân tộc ủng hộ.
D) Nhà Trần có đờng lối chiến lợc, chiến thuật đúng đắn sáng tạo và
có những danh tớng tài ba.
PA: D
98. SU714H. Câu nào dới đây không nằm trong ý nghĩa của thắng
lợi ba lần kháng chiêbns chống Mông - Nguyên?
A) Đa nớc ta trở thành nớc hùng mạnh nhất thế giới.
B) Đập tan tham vọng và ý chí xâm lợc của quân Mông - Nguyên,
bảo vệ nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C) Nâng cao lòng tự hào, tự cờng của dân tộc.
14
D) Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí giá.
PA: A
99. SU714H. ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng (4/1288) là gì?
A) Thể hiện tài năng lãnh đạo của Trần Quốc Tuần.
B) Thể hiện ý chí quyết chiến, quyết thắng của quân dân nhà Trần.
C) Đập tan ý đồ xâm lợc Đại Việt của quân Nguyên.
D) Vừa thể hiện ý chí quyết chiến, quyết thắng của quân dân nhà
Trần, tài năng lãnh đạo của Trần Quốc Tuấn, vừa đập tan ý đồ xâm lợc
Đại Việt của quân Nguyên.
PA: D
100. SU715V. Nguyờn nhõn quan trng nht khin nụng nghip
thi Trn phỏt trin mnh sau chin thng chng xõm lc Mụng
Nguyờn l
A. quý tc tng cng chiờu tp dõn nghốo khai hoang, lp in

trang.
B. t nc hũa bỡnh.
C. Nh nc cú chớnh sỏch khuyn khớch sn xut, m rng din
tớch trng trt.
D. nhõn dõn phn khi sau chin thng ngoi xõm.
PA: C
101. SU715H. Trong ngh nụng thi Trn, b phn rung t em
li ngun thu nhp chớnh cho nh nc l
A. rung t ca a ch. B. rung t in trang.
C. rung t t ca nụng dõn. D. rung t cụng lng xó.
102. SU715H. in trang l
A. rung t ca a ch.
B. rung t ca quý tc, vng hu cú c do chiờu tp dõn
nghốo khai hoang .
C. rung t ca nụng dõn t do.
D. rung t ca quý tc, vng hu cú c do nh vua ban tng.
PA: B
103. SU715H. Thỏi p l
A. b phn t ai nh vua phong cho quý tc, vng hu.
B. rung t ca quý tc, vng hu cú c do chiờu tp dõn
nghốo khai hoang .
C. rung t ca nụng dõn t do.
D. rung t ca a ch.
PA: A
104. SU715H. Tng lp b tr ụng o nht thi Trn l
A. nụ tỡ. B. th th cụng.
C. nụng dõn cy rung cụng lng xó. D. nụng dõn t do.
PA: C
15
105. SU715H . Bộ máy nhà nước thời Trần là

A. nhà nước dân chủ cộng hòa. B. nhà nước dân chủ chủ nô.
C. nhà nước quân chủ lập hiến. D. nhà nước quân chủ quý tộc.
PA: D
106. SU715H. Những biểu hiện chứng tỏ Nho giáo ngày càng phát
triển ở thời Trần là
A. các nhà nho được phụ trách công việc ngoại giao.
B. các nhà nho được nhiều bổng lộc.
C. các nhà nho được bổ nhiệm những chức vụ quan trọng trong bộ
máy nhà nước.
D. các nhà nho được tham dự các buổi thiết triều.
PA: C
107. SU715H. Nhà giáo tiêu biểu nhất thời Trần là
A. Chu Văn An. B. Trương Hán Siêu. C. Đoàn Nhữ Hài. D.
Trần Quốc Tuấn.
PA: A
108. SU715V. Văn hóa, giáo dục, khoa học và nghệ thuật thời Trần
phát triển hơn thời Lý vì
A. kế thừa được các thành tựu văn hóa của nhân dân các nước
Đông Nam Á.
B. nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm, kinh tế phát triển, xã
hội ổn định.
C. kế thừa được các thành tựu văn hóa của nhân dân các nước châu
Á.
D. kế thừa được các thành tựu văn hóa của nhân dân các nước trên
thế giới.
PA: B
109. SU716H. Nửa cuối thế kỉ XIV loại ruộng đất thường bị xâm
lấn là:
A. Đất công ở các làng xã. B. Khẩu phần ruộng đất của nông
dân.

C. Ruộng đất của quý tộc. D. Ruộng đất của nhà Chùa.
PA:A
110. SU716V. Nêu nguyên nhân cơ bản nhất trong những nguyên
nhân dưới đây dẫn tới sự sụp đổ của nhà Trần.
A. Chính quyền thối nát, vua quan ăn chơi, sa đọa.
B. Do nạn ngoại xâm: phía Bắc nhà Minh mưu thôn tính, phía Nam
Chăm Pa gây xung đột.
C. Nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại triều đình.
16
D. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân với triều đình phong
kiến ngày càng gay gắt.
PA: D
111. SU716H. Chính sách hạn điền tác động mạnh nhất tới ai?
A. Địa chủ. B. Nhà chùa. C. Quan lại. D. Vương hầu, quý tộc
nhà Trần.
PA: D
112. SU717H. Trong các thế kỷ từ X đến thế kỷ XV, nhân dân ta đã
đánh tan đạo quân xâm lược hùng mạnh bậc nhất thế giới. Đó là đạo
quân
A. Nam Hán. B. Tống. C. Nguyên. D. Minh.
PA: C
113 SU717H. Sự kiện nào đánh dấu sự phát triển về giáo dục, thi cử
của nước ta từ thế kỷ X đến đầu thế kỷ XV?
A. Năm 1075, khoa thi đầu tiên được mở.
B. Năm 1076 mở Quốc Tử Giám cho con em quí tộc đến học.
C. Thời Trần, các lộ, phủ quanh kinh thành đều có trường công.
D. Nhà Hồ đặt chức học quan, cấp ruộng công cho các địa phương
để sử dụng vào việc học.
PA: A
114.SU718V. Biểu hiện nào thuộc về chính sách đồng hóa của nhà

Minh với dân tộc ta?
A. Thiêu hủy sách quý của ta, mang về Trung Quốc nhiều sách có
giá trị.
B. Bắt phụ nữ, trẻ em đưa về Trung Quốc bán làm nô tì.
C. Xóa bỏ quốc hiệu của ta, đổi thành quận Giao Chỉ.
D. Cưỡng bức dân ta phải bỏ phong tục tập quán của mình.
PA: D
115. SU718H. Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta
nhằm mục đích
A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc. B. phát triển kinh tế ở nước
ta.
C. phát triển văn óa ở nước ta. D. ổn định chính trị ở nước
ta.
PA: A
116. SU718V.Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của nhà Hồ
trong cuộc kháng chiến chống Minh là
A. quân Minh đông, mạnh. B. vì nhà Hồ cướp ngôi nhà
Trần.
17
C. vì nhà Hồ không được lòng dân. D. vì cải cách của Hồ Quý Ly
thất bại.
PA: C
117. SU718H. Nguyên nhân nào đẫn tới việc bùng nổ các cuộc khởi
nghĩa của quý tộc nhà Trần chống quân Minh đầu thế kỷ XV?
A. Phù Trần diệt Hồ.
B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân
Minh.
C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh.
D. Do bị bóc lột thậm tệ, bị đóng hàng trăm thứ thuế.
PA: B

118. SU718V. Đặc điểm quan trọng của các cuộc khởi nghĩa của
quý tộc nhà Trần là gì?
A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra nhiều nhưng chưa liên kết được với
nhau còn rời rạc, lẻ tẻ.
B. Nội bộ lãnh đạo còn chia rẽ, dẫn tới mất đòan kết.
C. Lực lượng các cuộc khởi nghĩa còn non yếu.
D. Các lãnh đạo thường là quý tộc họ Trần phần lớn đã yếu thế, và
lực nên không đủ sức đoàn kết tòan dân.
PA: A
119. SU719H. Vì sao quân Minh chấp nhận tạm hòa với Lê Lợi?
A. Do lực lượng quân ta lớn mạnh.
B. Vì quân Minh suy yếu.
C. Quân Minh nản lòng vì đánh mãi không thắng.
D. Quân Minh tạm hòa để dùng kế mới là mua chuộc các thủ lĩnh
nghĩa quân.
PA: D
120. SU719H. Chặn đánh đạo quân của Vương Thông, ta chủ yếu
dùng cách đánh gì?
A. Chủ động tấn công. B. Rút lui dần, chờ thời cơ
C. Lập tuyến phòng thủ. D. Chủ động mai phục, phục kích
PA: D
121. SU719H. Chiến thắng quyết định thắng lợi của nghĩa quân
Lam Sơn là
A. Chúc Động. B. Tốt Động. C. Đông Quan. D. Chi Lăng,
Xương Giang.
PA: D
122. SU719H. Đạo quân do Mộc Thạch chỉ huy phải rút quân vì
A. biết Liễu Thăng đã bại trận.
B. bị ta đón đánh tấn công.
18

C. bị ta liên tục phục kích.
D. Mộc Thanh ngại đường sá xa xôi, hiểm trở và số lượng quân ít.
PA: A
123. SU720H.Chính quyền Lê sơ hoàn chỉnh và cực thịnh nhất vào
thời vua:
A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thái Tôn. C. Lê Thánh Tông. D. Lê Nhân
Tông.
PA: C
124. SU720H.Tại sao Lê Thánh Tông bãi bỏ một số chức vụ cao
cấp như tướng quốc, đại tổng quản, đại hành khiển?
A. Để bộ máy hành chính đỡ cồng kềnh quan liêu.
B. Để tránh việc gây chia rẽ trong triều.
C. Vua muốn thay đổi không theo lệ cũ.
D. Để vua trực tiếp nắm quyền.
PA: D
125. SU720H. Chính sách “Ngụ binh ư nông” là:
A. coi trọng việc binh hơn việc nông.
B. khi đất nước có ngoại xâm tất cả binh lính đều tại ngũ chiến đấu.
C. khi đất nước có ngoại xâm tất cả binh lính đều tại ngũ chiến đấu
khi hòa bình thay phiên nhau về làm ruộng.
D. khi có ngoại xâm, tất cả binh lính đều chiến đấu, khi hòa bình,
tất cả về làm ruộng.
PA: C
126. SU720V. Nội dung chính của Luật “Hồng Đức” là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị vua, quan lại, địa chủ.
B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia, bảo vệ truyền thống tốt đẹp của dân
tộc.
C. Khuyến khích phát triển kinh tế.
D. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ.
PA: A

127. SU720H. Sau chiến tranh, Lê Thái Tổ đã cho ngay 25 vạn lính
về quê để
A. sum họp gia đình sau bao năm chinh chiến.
B. giảm gánh nặng cho quân đội.
C. giúp việc phục hồi và phát triển nông nghiệp.
D. chuẩn bị phục vụ cho chính sách “ngụ binh ư nông”.
PA: C
128. SU720H. Chính sách chia ruộng đất công của nhà Lê là chính
sách gì?
A. Chính sách tịnh điền. B. Chính sách quân điền.
19
C. Chính sách hạn điền. D. Chính sách lộc điền.
PA: B
129. SU720V.Tại sao trong điều lệ lập chợ quy định “Những ngày
họp chợ mới không được trùng với ngày họp chợ cũ hay trước ngày
họp chợ cũ”?
A. Để bảo vệ những phiên chợ cũ.
B. Tránh như vậy để tạo điều kiện cho chợ mới phát triển.
C. Tránh tình trạng tranh giành khách hàng của nhau.
D. Để mọi người có thêm cơ hội, thời gian mua bán.
PA: C
130. SU720H.Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trí như thế nào ở
Đông Nam Á?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á. B. Quốc gia lớn nhất
Đông Nam Á.
C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á. D. Quốc gia trung
bình ở Đông Nam Á.
PA: A
131. SU720H.Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn
trong xã hội là:

A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chua
giáo.
PA: B
132. SU720H. Nét tiêu biểu khoa cử đời Hồng Đức (Vua Lê Thánh
Tông) là
A. tổ chức được nhiều kỳ thi.
B. đỗ nhiều tiến sĩ, trạng nguyên.
C. cách lấy đỗ rộng rãi, chọn người công bằng, không sót người tài,
không lầm người kém.
D. dùng thi cử để tuyển dụng người tài, quan lại.
PA: C
133. SU720H.Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm đã có một vị trí quan
trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?
A. Nói lên lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
B. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.
C. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
D. Chữ Nôm đã dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền
văn học nước nhà.
PA: D
134. SU720H. Thời Lê sơ, sử học có rất nhiều tác phẩm. Điều đó có
ý nghĩa gì?
20
A. Có rất nhiều nhà sử học.
B. Nhà nước khuyến khích viết sử.
C. Thể hiện sự quan tâm của nhà nước và các nhà sử học đối với
lịch sử.
D. Thể hiện sự phong phú, đa dạng của công việc viết sử.
PA: C
135. SU721H. Trong các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh, cuộc
khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất?

A. Khởi nghĩa Trần Nguyên Khang. B. Khởi nghĩa của Trần
Ngỗi.
C. Khởi nghĩa của Trần Quý Khoáng. D. Khởi nghĩa Lam Sơn.
PA: D
136. SU721H. Thời Lê Sơ, tình hình văn học chữ Nôm như thế
nào?
A. Văn học chữ Nôm bắt đầu hình thành.
B. Văn học chữ Nôm bắt đầu phát triển.
C. Văn học chữ Nôm giữ một vị trí quan trọng.
D. Văn học chữ Nôm phát triển mạnh.
PA: C
137. SU721H. Điêu khắc thời Lê Sơ mang phong cách:
A. tinh vi, thanh thoát. B. khối đồ sộ, kỹ thuật điêu luyện.
C. trau truốt uy nghiêm. D. cầu kỳ, đa dạng.
PA: B
138. SU722H Thời Lê Sơ, đầu thế kỷ XVI có mâu thuẫn nào gay
gắt nhất?
A. Mâu thuẫn giữa các phe phái phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa bọn quan lại địa phương với nhân dân.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà nước phong kiến.
PA: D
139. SU722H Kết quả của các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỷ XVI là:
A. trước sau đều bị dập tắt.
B. đã nhiều lần uy hiếp và chiếm kinh thành.
C. có lần khiến Vua Lê hoảng sợ, bỏ chạy khỏi kinh thành.
D. góp phần làm nhà Lê mau chóng sụp đổ.
PA: A
140. SU722H Cuộc xung đột Nam – Bắc triều kết thúc, quyền lực
của vua Lê như thế nào?

A. Mất hết quyền lực. B. Vẫn nắm truyền thống trị.
21
C. Quyền lực bị suy yếu. D. Còn nắm quyền lực nhưng phải dựa
vào chúa Trịnh.
PA: A
141. SU723H Ở Đàng trong chúa Nguyễn ra sức khai thác vùng
Thuận - Quảng để:
A. lập làng, lập ấp phục vụ nhân dân.
B. khẩn hoang mở rộng vùng cai trị.
C. tăng cường thế lực của tầng lớp quan lại địa chủ với việc chiếm
dụng nhiều đất đai.
D. củng cố cơ sở cát cứ.
PA: D
142. SU723H Nông nghiệp Đàng trong phát triển rõ rệt nhờ vào
yếu tố chính nào?
A. Nhờ đất đai mầu mỡ.
B. Nhờ chính sách cấp nông cụ, lương ăn cho nông dân, tha tô thuế
binh dịch.
C. Nhờ chính sách tích cực của nhà nước và điều kiện tự nhiên
thuận lợi.
D. Nhờ việc đặt thêm các cơ sở hành chính mới như lập phủ Gia
Định.
PA: C
143. SU723H Vì sao nửa sau thế kỷ XVIII các thành thị suy tàn?
A. Các chúa không thích sự có mặt của người nước ngoài vào làm
ăn buôn bán.
B. Các chúa Trịnh - Nguyễn thi hành chính sách hạn chế ngoại
thương.
C. Các chúa mải lo củng cố quốc phòng và quyền lực.
D. Do các lái buôn nước ngoài không muốn đến các đô thị ở nước

ta buôn bán nữa.
PA: B
144. SU723H Ở các thế kỷ XVI – XVII, tư tưởng, tôn giáo nào vẫn
được chính quyền đề cao?
A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo.
PA: A
145. SU723V Vì sao Chúa Trịnh, Chúa Nguyễn ngăn cấm truyền
đạo Thiên Chúa vào với ta?
A. Vì không muốn nhân dân ta theo đạo Thiên Chúa.
B. Vì sợ các giáo sĩ bên cạnh truyền đạo, dò xét, do thám nước ta.
C. Vì cho rằng đạo Thiên Chúa không phù hợp với truyền thống
văn hóa dân tộc.
22
D. Vì đạo Thiên Chúa không phù hợp với cách cai trị dân của chúa
Trịnh, Nguyễn.
146. SU723H Vì sao Đào Duy Từ bỏ Đàng ngoài trốn vào Đàng
trong?
A. Vì chán ghét chế độ Vua Lê Chúa Trịnh ở Đàng ngoài.
B. Vì Thanh Hóa quê ông hay bị thiên tai, đói kém.
C. Vì có tài nhưng không được đi thi.
D. Vì có lời dụ dỗ, mời mọc của chúa Nguyễn.
PA: C
147. SU724H Vào giữa thế kỷ XVIII, chính quyền Đàng Ngoài như
thế nào?
A. Vẫn ổn định.
B. Các phe phái tranh giành quyền lực.
C. Chính quyền Đàng Ngoài suy sụp.
D. Vua Lê dã giành lại quyền lực từ tay chúa Trịnh.
PA: C
148. SU725H Trong trận đánh Rạch Gầm – Xoài Mút. Nguyễn Huệ

dùng chiến thuật là:
A. chủ động tấn công. B. mai phục, phục kích.
C. lập phòng tuyến. D. rút lui nhử địch, chờ thời cơ.
149. SU727V Nguyên nhân nào khiến Tây Sơn thất bại trước cuộc
tiến công của Nguyễn Ánh?
A. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, suy yếu nhanh chóng.
B. Do lực lượng của Nguyễn Ánh rất mạnh nhờ vào sự giúp đỡ của
tư bản Pháp.
C. Vì Quang Trung mất, Quang Toản nối ngôi nhưng thiếu năng
lực, uy tín.
D. Do Nguyễn Ánh kiên trì, liên tục mở các cuộc tấn công Tây
Sơn.
PA: A
150. SU729V Cá nhân có vai trò, ảnh hưởng lớn nhất tới vận mệnh
của dân tộc trong thế kỷ từ XVI đến nửa đầu thế kỷ XIX là:
A. Mặc Đăng Dung. B. Nguyễn Nhạc. C. Nguyễn Huệ. D.
Nguyễn Ánh.
PA: C
23

×