Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

BỘ đề TRẮC NGHIỆM vật lý DÒNG điện XOAY CHIỀU có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.47 KB, 77 trang )

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ HIỂU
Điện xoay chiều (GỒM 70 Câu, từ 01 đến 70)
Đáp án Điện xoay chiều (70 Câu)
1=
D
11=
A
21<
B
31=
C
41+
C
51= B 61=
C
2= D 12= B 22> A 32< D 42+ B 52= C 62= C
3> D 13= A 23> C 33> B 43> D 53+ C 63> D
4= C 14= B 24> A 34= A 44+ A 54> C 64> C
5< A 15= D 25> B 35= A 45+ C 55+ D 65> A
6= C 16= C 26> C 36= A 46+ C 56+ A 66> D
7< A 17= D 27> D 37> B 47= D 57+ C 67+ C
8= D 18= B 28< C 38> A 48+ B 58> D 68> C
9< A 19> C 29< B 39= A 49> A 59= D 69= D
10> C 20= C 30= C 40+ A 50= B 60> C 70+ C
Dùng 4 loại dấu đặt cạnh số thứ tự mỗi câu
. dấu < : loại dễ so với hs
. dấu = : loại trung bình
. dấu > : loại khó về kiến thức
. dấu + : không khó lắm nhưng cần nhiều thời gian
01. Từ thông qua một khung dây nhiều vòng không phụ thuộc vào
A. từ trường xuyên qua khung


B. góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ
C. số vòng dây
D. điện trở thuần của khung dây
ĐA: D
02. Khi từ thông qua khung dây kín biến thiên thì cường độ dòng
điện cảm ứng trong khung sẽ là
A.
dt
d
i
Φ
=
B. i = -Φdt
C.
dt
d
Ri
Φ
−=
D.
dt
d
R
i
Φ
−=
1
03. Một khung dây có N vòng quay liên tục với trục quay cắt từ
trường B thì
A. Hai đầu dây của khung có dòng điện xoay chiều hình sin.

B. Từ thông qua khung biến thiên tuần hoàn
C. Trong khung dây có suất điện động cảm ứng không đổi
D. Trong khung có suất điện động cảm ứng biến thiên.
04. Một thanh nam châm thẳng treo vào một sợi dây và dao động
phía trên một cuộn dây dẫn kín. Trong cuộn dây sẽ xuất hiện
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện xoay chiều hình sin
C. Dòng điện đổi chiều liên tục
D. Suất điện động không đổi
05. Đặt một nam châm điện trước một lá sắt. Nối nam châm điện
với nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ
A. bị nam châm điện hút chặt
B. bị nam châm điện đẩy ra
C. hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ
D. không bị tác động
06. Dòng điện xoay chiều i=2sin(314t + π/4) có
A. Cường độ dòng điện là 2 A
B. Tần số là 314 Hz
C. Cường độ hiệu dụng là
2
2
A
D. Chu kì là 0,05s
07. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì
A. U=Ri
B. u lệch pha so với i
C. có cộng hưởng điện
D. công suất trên R không đổi
08. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì
A. u sớm pha so với i

B. dung kháng tỉ lệ thuận với tần số
C. U=i.Cω
D. Có dòng điện đi qua tụ
09. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L thì
A. i trễ pha so với u
B. U = i / Lω
C. Cảm kháng tỷ lệ nghịch với tần số dòng điện
D. Cuộn dây tỏa nhiệt cực đại
10.
11. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây
thuần cảm và tụ điện thì
A. có cộng hưởng khi Z
L
=Z
C
B. U=U
L
+U
C
C. U
2
= U
L
2
+ U
C
2
D. u đoạn mạch và i lệch pha π/2
12. Đoạn mạch điện xoay chiều có R,L,C nối tiếp sẽ xảy ra cộng
hưởng điện nếu

A. Lω
2
= C
B. Tổng trở của mạch Z=R
C. U ngược pha với i
D. Hệ số cosϕ=0
13. Đoạn mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi
A. mạch chỉ có L,C nối tiếp
B. mạch chỉ có L,R nối tiếp
C. mạch chỉ có R,C nối tiếp
D. mạch chỉ có R
14. Trong mạch điện xoay chiều cần phải tăng hệ số công suất
cosϕ vì
A. để mạch tiêu thụ công suất nhiều hơn
B. để giảm công suất hao phí
C. để tăng cường độ dòng điện
D. để tăng độ lệch pha giữa u và i
15. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có đặc điểm
A. Phần cảm là khung dây dẫn
B. Phần ứng là nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện
C. Lõi sắt của phần cảm và phần ứng được ghép bởi nhiều lá sắt
để tăng khả năng chịu lực
D. Có nhiều cặp cực để giảm vận tốc quay của rôto
16. Cấu tạo máy phát điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm
A. có 3 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau
B. có phần ứng là nam châm
C. có 3 cuộn dây được mắc theo hình sao hoặc tam giác
D. có cổ góp điện là các vòng bán khuyên
17. Khi mắc dòng điện 3 pha nên lưu ý các điểm
A. hiệu điện thế hiệu dụng U

P
=
3
U
d
B. khi mắc hình sao thì tải cần đối xứng
C. khi mắc hình tam giác thì tải không cần đối xứng
D. tiết kiệm được dây dẫn truyền tải nhờ cách mắc sao, tam giác
18. Trong động cơ không đồng bộ thì roto lồng sóc luôn quay
A. nhanh hơn từ trường quay
B. quay chậm hơn từ trường quay
C. quay như từ trường quay
D. có thể nhanh hơn, chậm hơn tùy theo tải
19. Hiện tượng quay không đồng bộ xảy ra khi đặt đồng trục với từ
trường quay
A. một kim nam châm
B. một khung dây nhôm không kín mạch.
C. một khung dây đồng kín mạch
E. một khung dây sắt kín mạch
20. Phương trình mỗi pha trong hệ thống dòng điện 3 pha có dạng
i=i
o
sin(ωt + ϕ), chỉ khác nhau về giá trị của
A. i
o
Β. ω
Χ.ϕ
D. cả ba đại lượng trên
21. Ba cuộn dây ứng điện trong máy phát điện 3 pha đặt trên một
đường tròn và lệch nhau

A. 45
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 90
0

22. Hình bên là đồ thị dòng điện 3 pha
tương ứng với các đường A,B,C. Phương
trình dòng điện của pha B là
A. i
B
= i
o
sin(ωt - 2π/3)
B. i
B
= i
o
sinωt
C. i
B
= i
o
sin(ωt + 2π/3)
D. i
B
= i

o
sin(ωt - π/3)
23. Một khung dây quay đều giữa 2 cực nam châm, Nhận xét về độ
sáng của bóng đèn người ta thấy
A. Độ sáng không thay đổi
B. Độ sáng luôn tăng dần
C. Tại ví trí trên hình vẽ thì đèn sáng nhất
D. Tại vị trí trên hình vẽ thì đèn tối nhất.
24. Hình vẽ bên minh họa cấu tạo của một
máy phát điện, các kí hiệu (+) và (.) cho biết
chiều dòng điện trong dây dẫn. Máy này có
đặc điểm
A. là máy phát điện xoay chiều một pha
B. là máy phát điện một chiều
C. là máy phát điện xoay chiều ba pha với
2 cặp cực
D. phần cảm điện là nam châm vĩnh cửu
25. Trong mạch điện bên có hình đồ thị trên
màn dao động kí điện tử. Đây là đồ thị hiệu
điện thế giữa 2 đầu điện trở của mạch. Từ đồ
thị và mạch điện cho thấy
A. dòng điện qua R từ trái sang phải
B. dòng điện qua R từ phải sang trái
C. đồ thị trên màn không phù hợp với mạch điện
E. dòng điện qua R là đều và liên tục
26. Trong mạch điện bên có hình đồ thị trên
màn dao động kí điện tử. Đây là đồ thị hiệu
điện thế giữa 2 đầu điện trở của mạch. Từ
đồ thị và mạch điện cho thấy
A. đây là mạch chỉnh lưu một nửa chu kì

B. mũi tên chỉ chiều dòng điện qua R trên
hình là ngược
C. dòng điện qua điện trở theo một chiều, liên tục
D. có thể đổi vị trí 2 dây nguồn với 2 dây nối với điện trở mà kết
quả chỉnh lưu không đổi.
27. Một biến thế có cấu tạo gồm nhiều cuộn dây
với số vòng được ghi trên hình bên. Người dùng
có thể tạo được tỉ số tăng hiệu điện thế cao nhất

A. 2/1
B. 3/1
C. 4/1
D. 6/1
28. Để giảm hao phí khi tải điện đi xa người ta dùng giải pháp
chính là
A. tăng kích thước của dây dẫn
B. dùng kim loại có điện trở suất nhỏ
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
D. giảm hiệu điện thế trước khi truyền tải điện
29. Định luật ôm với mạch điện không đổi i= U/R có thể áp dụng
cho dòng điện xoay chiều theo biểu thức i=U/Z . Nếu đoạn mạch
xoay chiều không phân nhánh có R,L,C thì tổng trở Z có giá trị
A.
22
)
1
(
ω
ω
C

LRZ ++=

B.
22
)
1
(
ω
ω
C
LRZ −+=
C.
)
1
(
2
ω
ω
L
CRZ −+=
D.
22
)
1
(
ω
ω
L
CRZ −+=
30. Trong thực tế để tăng hệ số công suất cosϕ người ta thường

làm
A. Tăng điện trở thuần R
B. Giảm điện trở thuần R
C. Tăng tỉ lệ R/Z
D. Giảm tổng trở Z
31. Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến
thế tăng điện. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm
vào đường dây
A. cuộn cảm
B. điện trở
C. tụ điện
D. cuộn cảm và điện trở
32. Máy biến thế có công dụng
A. Tăng , giảm công suất dòng điện xoay chiều
B. Tăng, giảm hiệu điện thế của nguồn điện một chiều (không
đổi)
C. Biến đổi tần số dòng điện
D. Biến đổi hiệu điện thế dòng điện xoay chiều
33. Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuôn
sơ cấp liên tục với nguồn mà không cần tháo ra kể cả khi không
cần dùng máy biến thế là vì
A. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất
nhỏ, không đáng kể.
B. Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi
không có tải.
C. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng
nhau
D. Tổng trở của biến thế nhỏ
34. Đồ thị i(f) ở bên cho biết đoạn mạch xoay chiều có cộng hưởng
với các trị số điện trở thuần khác nhau. Từ 3 đường đồ thị a,b,c có

thể suy ra
A. đoạn mạch c có điện trở lớn nhất
B. đoạn mạch a có điện trở lớn nhất
C. đoạn mạch b có điện trở nhỏ nhất
D. đoạn mạch b có điện trở nhỏ nhất
35. Cấu tạo nguyên lí của máy phát điện 3 pha và động cơ không
đồng bộ 3 pha có đặc điểm giống nhau là
A. cùng có phần cảm là nam châm
B. cùng có phần ứng là roto đoản mạch
C. cùng có từ trường không đổi
D. cùng ứng dụng lực điện từ
36. Cấu tạo nguyên lí của máy phát điện một chiều và máy phát
điện xoay chiều khác nhau về bộ phận
A. cổ góp điện
B. phần cảm điện
C. phần ứng điện
D. cả 3 bộ phận
37. Một khung dây hình chữ nhật diện tích 6dm
2
gồm 100 vòng
được đặt trong từ trường đều 0,2T vuông góc với trục quay của
ống dây. Nếu quay khung với vận tốc 2 vòng/s thì suất điện động
cảm ứng trong khung là
A. e=0,15sin4πt
B. e=1,5sin4πt
C. e=150sin4πt
D. e=15sin4πt
38. Xe đạp có lắp một đinamo phát điện cấu tạo
như hình bên, trục roto áp vào lốp xe để khi
bánh xe quay thì roto quay theo. Chiếc đinamô

này có đặc điểm
A. phát dòng điện xoay chiều một pha
B. phát dòng điện một chiều
C. phần ứng điện quay
D. có 2 cặp cực
39. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 4 cực và quay
600vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là
A. 20Hz
B. 40Hz
C. 60Hz
D. 30Hz
40. Đoạn mạch điện xoay chiều u=200
2
sin100πt và chỉ có
R=50Ω sẽ tỏa ra nhiệt lượng trong 10 phút là
A. 480 kJ
B. 960 kJ
C. 48 kJ
D. 96 kJ
41. Mắc cuộn dây có R=40Ω và L=0,3/π (H) vào hiệu điện thế
xoay chiều u=200
2
sin100πt thì nhiệt lượng tỏa ra trên cuôn dây
trong 1 phút là
A. 9186,6 cal
B. 38400 cal
C. 9216 cal
D. 11520 cal
42. Hai bóng đèn sợi đốt có R
1

=R
2
=80Ω mắc song song rồi nối tiếp
với một tụ điện C sau đó mắc vào nguồn điện u=100
2
sin100πt,
khi đó Z
C
=30Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi đèn trong 20 phút là
A. 192 kJ
B. 96 kJ
C. 384 kJ
D. 768 kJ
43. Một biến thế có hiệu suất 90%, công suất mạch sơ cấp là 4 kW.
Cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 10A và
360V. Hệ số công suất của cuộn thứ cấp sẽ là
A. 0,8
B. 0,9
C. 0,75
D. 1
44. Người ta đã nâng hiệu điện thế lên lên 100kV để truyền tải một
công suất điện 5000kW. Để độ giảm thế trên đường dây không quá
1% thì phải lắp đường dây có điện trở thuần không quá
A. 20 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 40 Ω
45. Trong đoạn mạch bên, các von kế là
lí tưởng và có số chỉ là V
1

chỉ 80V, V
2
chỉ 100. Nếu mắc von kế vào AB thấy
chỉ 60V thì độ lệch pha giữa u
AM
với u
AB

A. 37
0
B. 53
0
C. 90
0
D. 45
0
46. Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R
0
rồi mắc vào nguồn xoay
chiều. Dùng vonkế có R
V
rất lớn đoU ở hai đầu cuộn cảm, điện trở
và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V,
173,2V. Suy ra hệ số công suất của cuộn cảm là
A. 0,6
B. 0,866
C. 0,5
D. 0,707
47. Các von kế (lí tưởng) trong hình bên V1 chỉ 30V, V2 chỉ 40V.
Suy ra độ lệch pha giữa u

AB
với i là
A. 30
0
B. 37
0
C. 45
0
D. cả A,B,C không đúng
48. Von kế V2 (lí tưởng) trong hình
bên chỉ 141,4V, biết
u
AB
=141,4sin100πt, u
AM
sớm pha π/4
so với i. Số chỉ của V1 sẽ là
A. 141,4V
B. 100V
C. 50
2
V
D. 200V
49. Các hiệu điện thế trong đoạn mạch bên là U
AB
=100V ;
U
AM
=20V ; U
MB

=120V thì hệ số công suất của mạch là
A. 0
B. 1
C. 0,7
D. 0,6
50. Trong đoạn mạch bên von kế chỉ 20V ; Z
L
=Z
C
;
u
AM
=20sin(100πt+ π/4) ; thì u
MB
lệch pha với u
AM
một

góc là
A. 135
0
B. 75
0
C. 105
0
D. 82
0

51. Mắc nối tiếp một biến trở, một cuộn thuần cảm L=0,75/π (H)
và một tụ điện vào nguồn điện u=100

2
sin100πt. Dịch chuyển
biến trở đến một giá trị thì có P đạt cực đại. Điện dung của tụ điện

A. 21,8
B. 63,6
C. 42,2
D. 50,0
52. Trong mạch nối tiếp có một cuộn dây thuần cảm L, một biến
trở R và một tụ điện C=318µF mắc vào nguồn điện u=U
o
sin314t.
Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi điều chỉnh biến
trở đến giá tri R=50Ω. Suy ra cảm kháng của cuộn dây là
A. 40 Ω
B. 100 Ω
C. 60 Ω
D. 80 Ω
53. Hai cuộn dây không thuần cảm mắc
như hình vẽ. Biết u
AM
đồng pha với u
MB

R
1
=20Ω ; L
1
=0,5H ; R
2

=40Ω ; f=50Hz . Độ
tự cảm L
2
có giá trị
A. 0,25H
B. 0,5H
C. 1H
D. 2H
54. Trong đoạn mạch bên
u
AB
=200sin100πt và sớm pha hơn i là
π/4. Khi đó số chỉ của V1 và V2 lần
lượt là
A. 100
2
V và 100
2
V
B. 150V và 50V
C. 100V và 100V
D. 200V và 200V
55. Điều kiện để u
AM
lệch pha với
u
MB
góc π/2 trong đoạn mạch bên

A. R

0
L=RC
B. R
0
C=RL
C. R
0
R=C/L
D. R
0
R=L/C
56. Trong đoạn mạch bên nếu thay đổi
điện dung của tụ đến một giá trị C
0
thì số
chỉ của V1, V2 bằng nhau. Khi đó độ
lệch pha giữa u
AB
và i sẽ là
A. 0
B. +90
0
C. -90
0
D. 180
0
57. Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 10Ω, cuộn cảm 0,5H và
tụ điện C được nối vào nguồn điện u=Usin100πt. Để có cộng
hưởng trong mạch thì tụ C có điện dung
A. 15,9 µF

B. 16,0 µF
C. 20,0 µF
D. 40,0 µF
58. Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau :
- nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì không có dòng
điện
- nếu mắc vào nguồn u=100sin100πt thì có
i=5sin(100πt+π/2)
A. mạch có R nối tiếp L
B. mạch có L nối tiếp C
C. mạch có R nối tiếp C
D. Mạch chỉ có C
59. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i=i
0
sin(100πt+π/4).
Tại thời điểm t=0,06s thì cường độ dòng điện là 0,5A. Cường độ
hiệu dụng sẽ là
A. 0,5 A
B. 1 A
C.
2
2
A
D.
2
A
60. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i=2sin(100πt+ϕ) và
tại tời điểm t=0,02s cường độ dòng điện là 2A. Giá trị của ϕ là
A. π/6
B. 0

C. π/2
D. π/3
61. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay
của roto bằng n vòng/phút thì tần số dòng điện tạo ra là
A. f=n.p
B. f= 60n.p
C. f= n.p/60
D. f=60n/p
62. Trong cách mắc hình sao người ta có thể chỉ cần 3 dây pha mà
không cần dây trung hòa khi
A. tải ở 3 pha đều là cảm kháng
B. tải ở 3 pha đều là điện trở thuần
C. tải ở 3 pha giống nhau hoàn toàn
D. tải ở 3 pha đều là dung kháng
63. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R sẽ có thể có cùng công suất
tiêu thụ như đoạn mạch nào dưới đây nếu cả hai được mắc vào
nguồn điện xoay chiều như nhau :
A. mạch gồm R nối tiếp với cuộn thuần cảm L
B. mạch gồm R nối tiếp với tụ điện C
C. mạch chỉ có cuộn cảm L
D. mạch nối tiếp R,L,C
64. Trong 5 giản đồ vectơ
bên, những giản đồ nào ứng
với đoạn mạch xoay chiều
chỉ có C,L
A. giản đồ 2 và 3
B. giản đồ 3 và 4
C. giản đồ 4 và 5
D. giản đồ 2 và 5
65. Hãy tìm những giản đồ ứng với đoạn mạch xoay chiều có điện

trở trong 5 giản
đồ bên
A. 3,2,1
B. 1,4
C. 1,5
D. 4,5
66. Hãy tìm những giản đồ ứng với
đoạn mạch xoay chiều có cộng
hưởng điện
A. số 4
B. số 5
C. số 2 và 3
D. số 1
67. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động
e=1000
2
sin100πt. Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì
số cặp cực là
A. 10
B. 8
C. 5
D. 4
68. Vào những giờ cao điểm hiệu điện thế của điện lưới bị sụt đáng
kể khiến mọi người phải dùng máy biến thế để cho các thiết bị điện
khác hoạt động bình thường. Những lúc như vậy thì cầu chì hay bị
đứt vì
A. hiệu điện thế cao hơn định mức
B. máy biến thế tiêu hao nhiều điện năng
C. để có P tiêu thụ không đổi mà U sụt thì i phải tăng
D. hệ số công suất tăng

69. Một động cơ không đồng bộ 3 pha có hiệu điện thế định mức
của mỗi pha là 380V. Hỏi phải mắc vào mạng điện 3 pha có hiệu
điện thế pha là 220V như thế nào
A. động cơ mắc sao nối với nguồn điện cũng mắc sao
B. động cơ mắc sao nối với nguồn điện mắc tam giác
C. động cơ mắc tam giác nối với nguồn điện mắc tam giác
D. động cơ mắc tam giác nối với nguồn điện mắc sao
70. Một máy hạ thế 240V/12V, nếu mắc cuộn sơ cấp vào hai cực
của một ac qui 12V và cuộn thứ cấp hở mạch thì
A. cuộn thứ cấp sẽ có hiệu điện thế 0,6V
B. cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 12V
C. cuộn sơ cấp sẽ bị cháy
D. biến thế không tiêu thụ điện năng
====================
II. MỨC ĐỘ HIỂU VÀ VẬN DỤNG
PHẦN DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (GỒM 210 Câu, từ 1 đến
210)
1.Biết biểu thức tức thời của cường của dòng điện xoay chiều là
))(cos(4 Ati
ϕω
+=
, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là
A.
22
(A)
B. 4 (A)
C.
24
(A)
D. 2(A)

ĐA: A
2. Trong một đoạn mạch xoay chiều biết hiệu điện thế và cường độ
dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là:
))(2/100cos(100 Vtu
π
+=

))(6/100cos(100 mAti
π
+=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 2,5W
B. 10
4
W
C. 10W
D. 5W
ĐA: A
3. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện của một
mạch điện xoay chiều là
A. từ
2/
π

đến
2/
π
B.
4/
π

C.
2/
π
D.
π
ĐA: A
4. Một máy phát điện tạo một điện áp xoay chiều
))(120sin(240 Vtu
=

với t tính bằng giây. Tần số và giá trị hiệu dụng của điện áp xoay
chiều này là
A. 19Hz, 170V
B. 19Hz, 120V
C. 60Hz, 240V
D. 60Hz, 70V
ĐA: A
5. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều thuần dung kháng là
A. CU
2
/2
B. 0
C. CU
2
D. CU
2
/4
ĐA: B
6. Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều thuần cảm
kháng là

A. LI
2
B. 0
C. LI
2
/2
D. LI
2
/4
ĐA: B
7. Giá trị hiệu dụng của một dòng điện xoay chiều bằng
A. hai lần giá trị cực đại.
B. một nửa giá trị cực đại.
C.
2/1
giá trị cực đại
D. giá trị cực đại
ĐA: C
8. Một điện áp xoay chiều được mắc vào một đoạn mạch gồm một
điện trở thuần R và một cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn cảm lần lượt là 200V
và 150V. Hiệu điện hiệu dụng của điện áp xoay chiều hai đầu đoạn
mạch là
A. 350V
B. 500V
C. 250V
D. 300V
ĐA: C
9. Một điện trở 300


và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
π
/1
H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế
xoay chiều 20V – 200Hz, khi đó hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
và cường độ dòng điện lệch pha một góc
α
với
A.
4/3tan
=
α

B.
2/3tan
=
α
C.
3/4tan
=
α
D.
3/2tan
=
α
ĐA: C
10. Mạng điện xoay chiều ở nước ta có tần số là
A. 60Hz
B. 100Hz

C. 50Hz
D. 80Hz
ĐA: C
11. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC tại cộng hưởng

A. 0,707
B. 0,5
C. 1
D. 0
ĐA: C
12. Một mạch RLC mắc nối tiếp có điện dung thay đổi từ C đến
4C. Với tần số cộng hưởng như nhau, cuộn cảm có độ tự cảm L
thay đổi từ L đến
A. 4L
B. 2L
C. L/2
D. L/4
ĐA: D
13. L, C và R lần lượt ký hiệu độ tự cảm, điện dung và điện trở.
Biểu thức không có thứ nguyên tần số là
A. 1/RC
B. R/L
C. 1/
LC

D. C/L
ĐA: D
14. Hệ số công suất của cuộn dây thuần cảm
A. đúng bằng 0
B. gần bằng 1

C. đúng bằng 1
D. gần bằng 0
ĐA: A
15. Trong mạch RLC măc nối tiếp với
Ω=
300R
,
,9,0 HL
=
FC
µ
0,2
=


srad /1000
=
ω
. Tổng trở của mạch là
A.

500
B.

900
C.

1300
D.


400
ĐA: A
16. Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằng 0 đối với
A. mạch thuần dung kháng.
B. mạch thuần điện trở.
C. mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm nối tiếp.
D. mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp
ĐA: A
17. Trong một mach điện xoay chiều, cảm kháng của một cuộn dây
lớn gấp
3
lần điện trở thuần của nó. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện trong mạch là
A.
3/
π
B.
2/
π
C.
4/
π
D.
6/
π
ĐA: A
18. Trong mạch RLC nối tiếp, hệ số công suất đạt cực đại khi
A.
CL
ZZ =

B.
0
=
R
C.
0
=
L
Z
D.
0
=
C
Z
ĐA: A
19. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp, biết điện trở thuần
Ω=
10R
,
tổng trở
Ω=
20Z
. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
và cường độ dòng điện là
A.
o
60
B.
o
30

C.
o
45
D.
o
90
ĐA: A
20. Trong mạch RLC nối tiếp, tần số cộng hưởng là f . Nếu điện
dung của tụ điện tăng 4 lần thì tần số cộng hưởng sẽ là
A. 2f
B. f/2
C. 4f
D. f/4
ĐA: B
21. Trong mạch RLC nối tiếp, khi có cộng hưởng, hiệu điện thế hai
đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 5V,
10V và 10V. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch điện là:
A. 20V
B. 5V
C. 25V
D. 10V
ĐA: B
22. Khi cộng hưởng, hiệu pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng
điện trong một mạch điện xoay chiều bằng
A.
π

B.
2/
π

C. 0
D.
4/
π
ĐA: C
23. Trong mạch điện xoay chiều, một điện trở thuần R mắc nối tiếp
với cuộn cảm L. Biết góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ
dòng điện trong mạch là
o
45
, dung kháng của cuộn cảm bằng
A. 2R
B. R/2
C. R
D. R/4
ĐA: C
24. Điện áp mạng điện dùng trong gia đình là 220V. Giá trị này là
A. giá trị trung bình
B. giá trị cực đại
C. giá trị hiệu dụng
D. giá trị tức thời
ĐA: C
25. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên
A. Sự biến năng lượng thành điện
B. Tác dụng từ của dòng điện
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Tác dụng nhiệt của dòng điện
ĐA: C
26. Máy biến thế được dùng để
A. nhận được điện áp một chiều thích hợp.

B. biến dòng một chiều thành xoay chiều.
C. nhận được dòng điện xoay chiều thích hợp.
D. biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
ĐA: C
27. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (R ở một đầu). Hiệu điện
thế hai đầu mỗi linh kiện đều bằng 5V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch chứa L và C bằng
A. 50V
B. 50
2
V
C. 100V
D. 0
ĐA: D
28. Đơn vị Wb.A/m bằng
A. Jun
B. Henry
C. Niuton
D. Oát
ĐA: C
29. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong một mạch điện
xoay chiều là
))(6/100sin(5 Vtu
ππ
−=

))(6/100sin(4 Ati
ππ
+=
. Chọn câu

đúng.
A. Dòng điện sớm pha 60
0
so với hiệu điện thế
B. Dòng điện sớm pha 30
0
so với hiệu điện thế
C. Hiệu điện thế sớm pha 60
0
so với dòng điện
D. Hiệu điện thế sớm pha 30
0
so với dòng điện
ĐA: A
30. Một cuộn dây có điện trở thuần R và hệ số tự cảm L. Mắc cuộn
dây vào hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là 0,2A. Mắc cuộn dây trên vào hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 60 Hz thì cường độ dòng điện
trong cuộn dây là 1A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 0,13H
B. 0,45H
C. 0,3H
D. 0,21H
ĐA: D
31.Chọn câu sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần
mắc nối tiếp với một tụ điện:
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha
2/
π
so với hiệu điện thế

hai đầu điện trở.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở và tụ điện là
như nhau.
C. Góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu
điện trở bằng 0.
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha
2/
π
so với hiệu điện
thế hai đầu điện trở.
ĐA D
32. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở
Ω=
15R
mắc nối
tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và hệ số tự cảm L. Biết
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là
40V và hai đầu A, B là 50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 140W
B. 60W
C. 160W
D. 40W
ĐA: B
33. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế
xoay chiều
)sin(
0
tUu
ω
=

. Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là
A.
C
L
R
ω
=
B.
2
ω
RLC
=
C.
1
2
=
ω
LC
D.
1
=
ω
LC
ĐA: C
34. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, roto
quay n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy này phát ra tính
bằng công thức:
A.
p
n

f
60
=

B.
60
np
f
=
C.
p
n
f
60
=
D.
n
p
f
60
=
ĐA: B
35. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần
)(100
Ω=
R
,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được và một tụ C măc
nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
)(100sin200 Vtu

π
=
. Khi thay
đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại là:
A. 0,5(A)
B.
)(22 A

C.
)(
2
1
A
D.
)(2 A
ĐA: D

×