Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 3_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 4 trang )

Trường . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . Môn: Toán - Khối lớp 3
Lớp : . . .
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê
Người coi: . . . . . . . . . . . . . . . .
Người chấm: . . . . . . . . . . . . . .
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a/ Số liền sau của 54819 là:
A. 5483 ; B. 54819 ; C. 5482 ; D. 54820
b/Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 l
c/ Số bé nhất trong các số: 15153; 15513; 15351; 15531 là:
A. 15153 B. 15513 C. 15351 D. 15531
d/ Thứ hai tuần trước là ngày 8 tháng 3, thứ hai tuần này là ngày nào?
A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17
Bài 2. Chọn rồi khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng: (1 điểm)
a/ 1m33cm = cm (0,5 điểm)
A. 103cm B. 133cm C. 330cm
b/ 6dm8cm = cm (0,5 điểm)
A. 86 cm B. 608 cm C. 68 cm
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a/ 3213 x 2 = 6426 b/ 10023 + 7800 = 17823
c/ 9630 : 3 = 3120 d/ 58203 + 10289 = 58789
Bài 4. (1điểm)
a/ Trong hình bên có mấy gốc vuông:
A. 4 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 8 góc vuông
b/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 5: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)


58203 + 3140 82044 - 2440 73845 x 2 68922 : 3
………… ………… ………… . . . . . . .
……….… …….…… …….…… . . . . . . .
…….…… ………… ……….… . . . . . .
Bài 6: Tìm X (1 điểm)
a/ X x 5 = 25405 b/ X : 3 = 10254
………………… . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7:( 1,5điểm)
Một tấm thẻ thư viện hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm. Tính diện tích tấm
thẻ đó.
Bài giải:
Bài 8: (1,5 điểm)
Hà có 40 viên kẹo, Hà chia cho 5 bạn. Hỏi 2 bạn có bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải:
A. 11 giờ 15 phút
B. 8 giờ 25 phút.
C. 3 giờ 50 phút.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a/ Số liền sau của 54819 là:
D. 54820 (0,25 điểm)
b/Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
C. 8765 (0,25 điểm)
c/ Số bé nhất trong các số: 15153; 15513; 15351; 15531 là:
A. 15153 (0,25 điểm)

d/ Thứ hai tuần trước là ngày 8 tháng 3, thứ hai tuần này là ngày nào?
A. Ngày 15 (0,25 điểm)

Bài 2. Chọn rồi khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng: (1 điểm)
a/ 1m33cm = cm (0,5 điểm)
B. 133cm
b/ 6dm8cm = cm (0,5 điểm)
C. 68 cm
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a/ 3213 x 2 = 6426 (0,25 điểm)
b/ 10023 + 7800 = 17823 (0,25 điểm)
c/ 9630 : 3 = 3120 (0,25 điểm)
d/ 58203 + 10289 = 58789 (0,25 điểm)
Bài 4. (1điểm)
a/ Trong hình bên có mấy gốc vuông:
B. 2 góc vuông (0,5 điểm)
b/ Đồng hồ chỉ
B. 8 giờ 25 phút (0,5 điểm)

Bài 5: Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
58203 + 3140 82044 - 2440 73845 x 2 68922 : 3
58203 82044 73845 68922 3
+ - x 08 22974
3140 2440 2 29
61343 79604 147690 22
12
0
14Bài 6: Tìm X. Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
a/ X x 5 = 25405 b/ X : 3 = 10254
X = 25405 : 5 X = 10254 x 3
X = 5081 X = 30762
S

Đ
S
Đ
Bài 7:( 1,5điểm) Bài 8: (1,5 điểm)
Bài giải Bài giải
Diện tích tấm thẻ đó là: (0,25điểm) Số viên kẹo của mỗi bạn là(0,25điểm)
5 x 3 = 15 (cm
2
) (0,5điểm) 40 : 5 = 8 (viên) (0,25điểm)
Đáp số : 15 cm
2
(0,25điểm) Hai bạn có số viên kẹo là:(0,25điểm)
2 x 8 = 16 (viên) (0,5điểm)
Đáp số : 16 viên kẹo (0,25điểm)

×