Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong on thi hk2 dia 6 có ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 6 trang )

MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua học kì II.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau
khi học 3 nội dung của chủ đề lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%)
3.Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
- Ở đề kiểm tra địa 6, các chủ đề với nội dung kiểm tra với số tiết là 13 tiết (bằng 100%) phân
phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
+ Địa hình:Khoáng sản 2 tiết (15,4%) = 2 điểm
+ Lớp với khí: 6 tiết (46,2%) = 5 điểm
+ Lớp nước: 3 tiết (23,1%) = 2 điểm
+ Lớp đất: 1 tiết ( 7,7%) = 1 điểm
Chủ đề (nội
dung,
chương)
/Mức độ
nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Địa hình
15,4% TSĐ = 2
đ
- Nêu được
khái niệm
khoáng sản,
nêu tên và
công dụng
của một số


loại khoáng
sản phổ biến.
33,3% (0,5
đ)
- Đọc bản
đồ địa hình
tỉ lệ lớn
66,7%(1đ)
Lớp vỏ khí
46,2% TSĐ = 5
đ
- Trình bày
được giới
hạn và đặc
điểm của
từng đới khí
hậu chính
trên Trái Đất.
60% (3đ)
- Tính được
lượng mưa
trong ngày,
trong tháng,
trong năm
và lượng
mưa trung
bình năm.
(2đ)
Lớp nước - Biết được
khái niệm

hệ thống sông
- Biết nguyên
- Trình bày
được khái
niệm lưu
vực sông
23,1% TSĐ = 2
đ
nhân làm cho
độ muối của
các biển và
đại dương 0
giống nhau.
-Nêu nguyên
nhân hình
thành sóng,
thuỷ triều.
50% (1đ)
50% (1đ)
Lớp đất
7,7% TSĐ = 1đ
- Biết 2 thành
phần chính
của đất.
- Trình bày
được 1 số
nhân tố hình
thành đất.
33,3% (0,5
đ)

- Trình bày
thành phần
chính của
đất.
66,7%(1đ)
TSĐ 10điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm

A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật
b. Khoáng vật và các loại đá có ích
c. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất
d. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại
2/ Loại khoáng sản năng lượng
a. Muối mỏ, a-pa-tit b. Đồng, chì
c. Than đá, dầu mỏ d. Sắt, mangan
3/ Hệ thống của một con sông gồm:
a. Sông chính b. Phụ lưu
c. Chi lưu d. Cả a,b, c đều đúng
4/ Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào:
a. Nước sông chảy vào nhiều hay ít b. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
c. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng tan d. Cả a, b, c đều đúng
5/ Sóng biển sinh ra do:
a. Gió b. Động đất
c. Núi lửa d. Cả a, b, c đều đúng
6/ Nguyên nhân sinh ra thủy triều:
a. Do gió thổi b. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
c. Động đất ở đáy biển d. Núi lửa phun
7/ Thành phần chính của đất là:

a. Chất khoáng b. Chất hữu cơ
c. Chất khoáng và chất hữu cơ d. Nước, không khí
8/ Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất:
a. Đá mẹ b. Khí hậu
c. Sinh vật d. Cả a, b, c đều đúng
II. Điền khuyết: (1 điểm)
Chất khoáng chiếm…………………trọng lượng………………gồm những hạt
có………… loang lổ và …………………to nhỏ khác nhau.
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
1/ Hãy xác định trên lược đồ H44 hướng từ đỉnh núi A
1
đến đỉnh núi A
2
. Sự chênh lệch về độ
cao của 2 đường đồng mức trên lược đồ là bao nhiêu? Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao
của đỉnh núi A
1,
và điểm B
2
(1 điểm)
2/ Lập bảng tổng kết về các đới khí hậu trên Trái Đất (3 điểm)
Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới
Vị trí ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………

……………………………
Nhiệt độ ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Lượng
mưa
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Gió ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………

3/ Cho bảng số liệu sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(mm) 18 26 44 901 188 240 288 318 265 130 43 23
Hãy tính lượng mưa của Hà Nội trong năm. (2điểm)
4/ Lưu vực sông là gì?
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án b c d d a b c d
II. Điền khuyết: (1 điểm)
Phần lớn, của đất, màu sắc, kích thước.
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
1/ Trên lược đồ H44:
- Hướng từ đỉnh núi A
1
đến đỉnh núi A
2
là từ Tây sang Đông. (0,25 điểm)
- Sự chênh lệch về độ cao của 2 đường đồng mức trên lược đồ là 100m (0,25 điểm)
- Độ cao của đỉnh núi A
1
là 900m (0,25 điểm)
- Độ cao của B
2
là 650m (0,25 điểm)
2/ Bảng tổng kết về các đới khí hậu trên Trái Đất (3 điểm)
Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới
Vị trí Từ Chí tuyến Bắc đến Chí
tuyến Nam
Từ Chí tuyến Bắc đến vòng

cực Bắc và từ Chí tuyến
Nam đến vòng cực Nam
Từ 2 vòng cực Bắc,
Nam đến 2 cực Bắc,
Nam
Nhiệt độ Lượng nhiệt nhận được
tương đối nhiều. Nóng
quanh năm
Lượng nhiệt nhận được
trung bình, các mùa rất rõ
trong năm
Giá lạnh, có băng tuyết
hầu như quanh năm
Lượng mưa 1000 đến 2000mm/năm 500 đến 1000mm/năm Dưới 500mm/năm
Gió Tín Phong Tây ôn đới Đông cực
3/ Lượng mưa của Hà Nội trong năm: (2 điểm)
18 + 26 + 44 + 90 + 188 + 240 + 288 + 318 + 265 + 130 + 43 + 23 = 1673mm
4/ Lưu vực sông là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. (1 điểm)

×