GIÁO TRÌNH
4
khác.
“Trồng điều”
n:
1)
2)
3)
4)
Trồng điều
“Phòng trừ sâu bệnh hại điều”
1. Phan
2. :
M L
TRANG
2
3
4
8
8
1. B xít mui 8
8
9
11
14
14
16
17
3. Xén tóc nâu 20
20
22
22
25
25
26
27
28
28
5.2 Triu chng gây hi và tác hi 30
5.3 Bin pháp phòng tr 30
6.
31
31
31
32
33
7.1 Câu cu xanh Hypomeces sp. 33
7.2 33
7.3 Sâu bao 34
34
35
35
2. Bà 35
35
2: 36
-02 36
36
36
1.1.
36
36
37
37
2.1.
37
38
41
44
44
44
45
4.
46
46
46
48
5.
49
5.1.
49
49
49
51
51
52
2: 52
53
53
1. 53
2. 53
3. 54
4.
54
4.1 54
56
4.2 62
4.3 62
72
75
5.1 75
5.2 75
5.3 4) 76
76
76
2. 76
76
77
I. , : 77
77
77
77
86
87
87
Phòng trừ sâu bệnh hại điều
Sâu hại điều, Bệnh hại điều và
Quản lý dịch hại tổng hợp.
Mã bài: M04-01
;
. loài sâu gây
xá, và môi
và mang .
:
-
- chính.
-
A. :
1. B xít mui
- ng thành:
+ Ging con mu
ng màu
xanh.
dài t 6 8mm.
Hình 1.1: Bọ xít trưởng thành
- có hình
ging b xít mui
ng kích
c nh n
và nh
Hình 1.
-
+
+ Trng có màu trng kem.
-
Hình 1.
B xít mui nng thành gây hi trên các b phn non c
lá non, chi non, cánh hoa và c trái non cu.
B xít mui dùng vòi châm vào phn mô mm cu vt chích
gi m i.
B xít mui chích hút nha ca cây vào sáng sm và chiu ti.
i t n tháng 5, gim ho
Hi nng vào tháng 12 u ra hoa r và có qu non.
u non: có th xut hin gây h
Ngòai hi u còn hi chè, cacao, mn,
- Gây hi lá non: vt chích là
nhng vt ch
có góc cnh, hi nng s làm
phin lá b cong và có hình
ng.
Hình 1.4: Triệu chứng gây hại trên lá non
- Gây hi hoa: các chùm hoa
s b thi khô, các hu
mng s b rng.
- Gây hi hu non: làm
cho h
trên cung qu hoc qu s b
d dng và có nhiu vm
mt ht.
Hình 1.5: Bọ xít gây hại trên hạt điều non
V ng ru c biu
mép rng hou trng xen vi cacao, mn,
i, không bón qúa nhi
kali vào tht non, chi hoa và qu non.
Tu king và phát trin.
Phòng trừ bằng thuốc hóa học:
- i kt qu theo mong mun. Nên phun thuc theo hình xoáy
trôn c, s dm hoc chiu
mát.
- Có th dung các lai thuc: Trebon 10EC 0,5-0,7 lít/ha, Bassa 50EC 0,1-
0,15%, Aplaud - Mipc 25WP 1,5-2 kg/ha, Fenbis 25EC - 0,2%, Fastac 5EC 1
lít/ha., Sherpa 25EC.
Hình 1.6: Thuốc Fenbis 25EC
Hình 1.7: Thuốc Sherpa 25EC
- B c ngng
thành: thon dài 8
-
có
nhng u li hoc lõm rt
c bit.
Hình 1.8: Thành trùng bọ đục chồi
- Trng có dng bu dc,
màu trng sa, hình bu
dc.
Hình 1.9: Trứng bọ đục chồi
- Sâu non:
+ Sâu non không chân có
u và bng phát trin.
+ Sâu non màu vàng kem.
Hình 1.10
- Nhng :
+ y sc hóa nhng
ngay trong chi non.
+ Nhng dng nhng trn,
màu vàng kem
Hình 1.11
2.2 Tri ch gây h và tác h
- Trng thành
dùng vòi c
nhiu l liên tip
nhau vào thân
chi non
trng.
- L c mi có
dch màu trng
sa sau chuyn
sang màu vàng
nâu.
Hình 1.12: Lổ đục trên ngọn chồi
- Trng c
theo t
có nhiu
trng/chi.
Hình 1.13: Trứng được đẻ vào trong các lổ đục
-
n màu nâu
Hình 1.14: Ngọn điều bị héo xanh
Hình 1.15: Ngọn điêu bị hại chuyển nâu và khô
Ct b phn b hi và tiêu hy.
S d hn ch s xut hin gây hi ca b cánh cng. Thiên
ch ch yu ca b cánh cc ngu là kin vàng và ong ký sinh.
Phun thuc Sherpa 25EC, Fenbis 25EC vi n n
ngn cây, ngn cành khi thng thành xut hin
- Bng
thành bng tay
hoc vt.
Hình 1.16: Vợt bắt thành trùng
3. Xén tóc nâu
- ng thành:
ng có 1 th h
trong m
ng thành là mt loi xén
tóc, màu nâu ht d, dài khong
40 mm.
ng thành xut
hin t n tháng 5.
ng thành hong vào
giao ph
trng.
Hình 1.17:
Trưởng thành
xén tóc nâu
lớn(A)
Xén tóc nâu nhỏ
A
B
A
B
(B)
Trng:
trên nhng
-
tui) nhng k nt hoc vt
v cây.
+ Tr trên
thân cây trong khong 1m tính
t mt.
+ Trng hình bu dc, kích
c 4 x 1,4mm, màu kem.
- Sâu non:
+ Không có
chân.
c:
0,4 6cm
Hình 1.19: Sâu non
- Nhng:
n
nhng kéo dài
18 22 ngày,
nhng nm nm
trong bc kén
gn gc.
Hình 1.18: Trứng
Hình 1.20: Kén và Nhộng bên trong
- Rt thích gây h u
i.
- u b hi có nhng l
nh vùng gc thân cây, sùi
nha d
l c, b lá có màu úa vàng,
d rng b khô rt
nhanh, có th làm cht cây
hoàn toàn.
- Sâu non n c vào phn
mô v , to
thành nhng hm nhiu
nh
ng trong thân cây. Sâu non
phát d c trong c nhng
cây khô.
-
-
Hình 1.21: Triệu chứng gây hại của xén tóc giai
đoạn đâu
Hình 1.22: Cây điều bị gây hại nặng
Mt s i ký sinh h Tachinidae, ong ký sinh, kin và b
cánh cng, nm trng Metarhizum sp. ký sinh nhng.
Bu kim tra t tháng 4 phát hin triu chng gây hu ca
sâu trong khong 1m t gc cây tr tin hành các bin pháp phòng nga
thích hp.
Ta bt nhng cành, cây b hi n hn ch trng ca xén tóc.
- i vi nh
b tái nhim trong nhiu
o b
phn v b hi theo
ng hm, bt và git
o
sch phn v b
phân ca u trùng và
quét quanh gc vi
dung dng vôi.
Hình 1.23: Làm sạch vết thương
Hình 1.24: Nậy bỏ phần vỏ bị hư, bắt giết ấu trùng
Hình 1.25: Xử lý vết thương bằng Bouxdaeux
S dng dung dng vôi (1 phn CuSO
4
:4 phn CaO: 15 phc)
vào gc cây trong khong 1m tính t m gim s trng ca xén tóc.
- Thuc tr sâu ch có hiu
qu khi sâu non mc
vào cây.
- Dùng Basudin 50EC nng
0,1% bôi vào thân và
vùng r b hi.
- Ngoài ra có th dùng các
loi thu Padan 95SP,
Regent 800WG.
Hình 1.26: Thuốc Regent 800WG
Hình 1.27: Thuốc Padan 95SP
-
31 ngày.
-
n
Hình 1.28: Trưởng thành sâu đục trái
- Sâu non
-
-
Hình 1.29: Ấu trùng sâu đục trái
-
- màu nâu vàng.
Hình 1.30: Nhộng
.
- Thành trùng
-
phía bên trong.
-
Hình 1.31: Triệu chứng gây hại ban đầu
Hình 1.32: Sâu non cắn phá bên trong
thịt trái
Hình 1.33: Triệu chứng thiệt hại
-
- Basudin
50EC, Kinalux 25EC, Nycap,
Pyrinex 20EC, Vibafos