:
:
2
M
3
Bài 01.
Bài 0ng mía
Bài 0
Bài 0
Bài 0
Bài 0
Bài 0
Bài 0
4
TRANG
3
4
9
Bài 01:
9
A.
9
9
9
1.1.2. Thân mía
10
1.1.3. Lá mía
12
1.1.4. Hoa mía
12
14
14
14
15
16
1.3.
17
19
23
C.
23
Bài 0
24
24
2.1. a
24
2.1.1.
2.1.2. X
24
25
26
2.2.2
28
28
28
5
TRANG
2.3.1. C
2.3.2. C
28
29
B
29
C.
29
Bài 0
30
30
30
.
30
30
31
32
32
3.2.
33
33
33
34
35
37
3.4. Phân hàng
39
3.5. Bón lót
40
40
40
C.
40
Bài 0
41
41
41
41
41
42
42
6
TRANG
42
42
42
43
42
47
47
47
49
49
49
C.
49
Bài 0
50
50
50
5
50
60
61
61
61
61
61
5.2
62
5.3
63
5.3
63
5.3
64
5.3
65
5.3
65
65
5.4
65
5.4
66
5.5
66
7
TRANG
5.5
66
5.5
67
5.6
67
5.6.1
67
5.6
68
68
68
Bài 0
69
69
69
69
70
70
71
71
71
71
71
72
73
73
73
74
74
Bài 0
75
75
75
75
75
76
76
76
8
TRANG
76
78
79
80
80
80
7.3.4. Bón p
80
7.3.5. Cày vô
82
82
82
84
84
Bài 0
85
85
85
85
85
85
86
86
86
C.
86
87
87
87
87
88
94
97
98
98
9
p
p
p
Bài 01:
.
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng
- Trình bày được đặc điểm sinh vật học cơ bản của cây mía.
- Mô tả được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây mía.
- Xác định được các bộ phận của cây mía;
- Xác định được các giai đoạn sinh trưởng của cây mía.
1.1.1. Rễ mía
Hình 1.1: Rễ hom
10
mía (hình 1.2).
Đặc điểm phát triển
canh tác,
80cm.
Hình 1.2. Rễ hom và rễ cây
1.1.2. Thân mía
thân 3
Hình 1.3: Thân mía
11
1.5).
Hình 1.4: Hình dạng lóng mía
1- Hình ống; 2- Hình trống; 3- Hình
thót bụng; 4- Hình chóp cụt; 5- Hình
chóp cụt ngược; 6- Hình cong
Hình 1.5: Mắt mía
1- Tam giác nhọn; 2- Bầu dục;
3- Trứng ngược; 4- Năm cạnh;
5- Củ ấu; 6- Tròn; 7- Noãn viên
hình; 8- Chữ nhật; 9- Mỏ chim
Hình 1.6: Mầm mía
12
1.1.3. Lá mía
lá (Hình 1.7).
hình
15 lá.
ha
+ Lá non héo, xám,.
cho mía.
1.1.4. Hoa mía
c 30 ngày.
1.8.
Hình 1.7: Lá mía
13
Hình 1.8: Cấu tạo của hoa mía
Hình 1.9: Hoa mía
14
a cây mía
ng bão hoà cao.
1.3.1 Giai đoạn nẩy mầm
Nhân tố ảnh hưởng
+ Nhiệt độ: T
o
C min. 0 13
o
C, max. 35 36
o
33
o
C.
+ Ẩm độ: 75
+ Yếu tố nội tại:
Bảng 1.1. Sự nẩy mầm của các loại hom non và già
(ngày)
(ngày)
(cm)
(mm)
1 - 2
3 4
6
5
14
15
17
78
37,0
49,5
6,7
9,2
2,9
3,3
5 6
5
12
76
47,0
9,7
3,3
7 8
5
15
61
43,0
8,0
2,9
9 10
6
17
41
37,5
7,1
2,5
11 12
6
20
43
37,0
6,7
2,3
13 14
7
22
34
29,0
6,1
2,2
+ Độ dài hom:
15
Bảng 1.2. Tỷ lệ mọc mầm của các loại hom
72,2
66,6
57,7
52,7
1.3.2 Giai đoạn cây con
thì
h 1.10).
Hình 1.10: Giai đoạn cây con
Những nhân tố ảnh hưởng đến thời kỳ cây con
o
16
1.3.3 Giai đoạn nhảy bụi
Khi cây mía có 6
Thông thường có thể chia ra các thời
kỳ như sau:
nhánh con 60% (Hình
1.12).
Hình 1.12: Giai đoạn nhảy bụi
Hình 1.11: Mía nhảy bụi
1- Thân mẹ; 2- Nhánh cấp 1;
3- Nhánh cấp 2; 4- Hom giống
17
Các nhân tố ảnh hưởng
+ Giống:
15 nhánh trên khóm mía.
+ Phẩm chất hom:
+ Nhiệt độ:
o
30
o
+ Ánh sáng:
+ Ẩm độ:
+ Đất và dinh dưỡng:
+ Mật độ:
+ Kỹ thuật trồng và chăm sóc:
1.3.4 Giai đoạn vươn lóng
18
+ Biểu hiện bên ngoài
lóng: 50% cây có lóng dài 3 4cm;
(Hình 1.13).
Quan hệ giữa thân và lá
trong
+ Biểu hiện bên trong
Bảng 1.3. Cường độ tích lũy chất khô qua các tháng (mg/100cm
2
/giờ)
Tháng
5
6
7
8
9
10
11
12
7,8
10,9
12,6
14,2
17,0
11,7
9,2
7,7
Bảng 1.4. Hàm lượng đường qua các tháng
Tháng
2
3
4
5
6
7
11,3
22,8
35,3
45,2
49,6
96,5
Hình 1.13: Giai đoạn vươn lóng
19
Nhân tố ảnh hưởng
* Giống:
* Nhiệt độ:
15
o
20
o
25
o
o
34
o
o
C ho
o
o
C
* Ánh sáng:
* Nước và ẩm độ:
* Phân bón:
* Thời vụ trồng:
8, 9, 10). 3 tháng
5 tháng (tháng 2 4 và 8
tháng 4
1.3.5 Giai đoạn mía chín (công nghiệp và trổ cờ)
+ Chín công nghiệp
20
12
H
22
O
11
Hình 1.14: Giai đoạn mía chín công nghiệp
Đặc điểm của quá trình chín
Về hình thái
Biểu hiện bên trong
+ Nhân tố ảnh hưởng
* Giống:
phân ra thành nhóm chín
21
* Đất đai và dinh dưỡng:
* Khí hậu:
5
o
+ Khí h
Sự phát dục của cây mía:
Các bước phát triển của hoa mía: hành
+ Điều kiện mía ra hoa
* Độ dài ngày:
* Nhiệt độ:
o
không quá 30
o
o
* Sự thành thục sinh lý và tuổi cây
22
+ Sự ra hoa và chất lượng đường
Hình 1.15: Mía trổ cờ
+ Biện pháp hạn chế ra hoa:
* Rút nước gây hạn:
hình thàn
* Bón phân N: ích sinh
.
* Cắt lá ngọn:
23
* Dùng hóa chất: a :
+
D
i
+ Di 1kg Diquat
(Hình 1.17).
* Điều chỉnh thời vụ trồng
Trình b
C.
-
-
Hình 1.17: Sản phẩm Diquat
Hình 1.16: Các sản phẩm MH và GA
24
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng:
- Xác định được các dụng cụ, trang thiết bị trồng mía
- Lên được danh sách dụng cụ, trang thiết bị trồng mía
- Chuẩn bị đầy đủ và đúng dụng cụ, trang thiết bị trồng mía
2.1.1. Xác định dụng cụ, trang thiết bị vật rẻ, nhanh hỏng
-
-
Hình 2.1: Cuốc đất - 1(125x1125mm), 2(90x1160mm), 5B(206x1200mm),
6(210x1200mm)
Hình 2.2: Xẻng và cuốc
25
Hình 2.3: Cào (14 răng)
2.1.2. Xác định dụng cụ, trang thiết bị vật bền, lâu hỏng
-
-
Hình 2.4: Bình xịt thuốc BVTV có gắn động cơ