Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.62 KB, 13 trang )





Môn: Toán

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Bài 2. (tr.157) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em
Bài 2. (tr.157) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em
đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
Bài giải
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học đó là:
Chiều dài thật của phòng học đó là:
4
4
x 200 = 800 (cm)
x 200 = 800 (cm)


800 cm = 8 m
800 cm = 8 m
Đáp số: 8m
Đáp số: 8m

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011


Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)
Bài toán 1
Bài toán 1
: Khoảng cách giữa hai
: Khoảng cách giữa hai
điểm A và B trên sân trường là
điểm A và B trên sân trường là
20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500,
20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500,
khoảng cách giữa hai điểm đó là
khoảng cách giữa hai điểm đó là
mấy xăng-ti-mét ?
mấy xăng-ti-mét ?
Bài toán 1
Bài toán 1
: Khoảng cách giữa hai
: Khoảng cách giữa hai
điểm A và B trên sân trường là
điểm A và B trên sân trường là
20m
20m
. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500,
. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500,
khoảng cách giữa hai điểm đó là
khoảng cách giữa hai điểm đó là

mấy xăng-ti-mét ?
mấy xăng-ti-mét ?
Bài toán 1
Bài toán 1
: Khoảng cách giữa hai
: Khoảng cách giữa hai
điểm A và B trên sân trường là
điểm A và B trên sân trường là
20m
20m
. Trên bản đồ tỉ lệ
. Trên bản đồ tỉ lệ
1 : 500
1 : 500
,
,
khoảng cách giữa hai điểm đó là
khoảng cách giữa hai điểm đó là
mấy xăng-ti-mét ?
mấy xăng-ti-mét ?




B
B


? cm
? cm





A
A


Tỉ lệ 1 : 500
Tỉ lệ 1 : 500
Bài toán 1
Bài toán 1
: Khoảng cách giữa hai
: Khoảng cách giữa hai
điểm A và B trên sân trường là
điểm A và B trên sân trường là
20m
20m
.
.
Trên bản đồ
Trên bản đồ
tỉ lệ
tỉ lệ
1 : 500
1 : 500
,
,
khoảng cách giữa hai điểm đó
khoảng cách giữa hai điểm đó



mấy
mấy
xăng-ti-mét
xăng-ti-mét
?
?
Bài giải
Bài giải
20m = 2000cm
20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B
Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ là:
trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4cm
Đáp số: 4cm
Bài toán 1
Bài toán 1
: Khoảng cách giữa hai
: Khoảng cách giữa hai
điểm A và B trên sân trường là
điểm A và B trên sân trường là
20m
20m
.
.

Trên bản đồ
Trên bản đồ
tỉ lệ
tỉ lệ
1 : 500
1 : 500
,
,
khoảng cách giữa hai điểm đó
khoảng cách giữa hai điểm đó


mấy
mấy
xăng-ti-mét
xăng-ti-mét
?
?

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)
Bài giải
Bài giải
41km = 41 000 000 mm

41km = 41 000 000 mm
Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây trên bản đồ dài là:
Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây trên bản đồ dài là:
41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số: 41 mm
Đáp số: 41 mm
Bài toán 2
Bài toán 2
: Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ
: Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ
1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Bài toán 2
Bài toán 2
: Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là
: Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là
41km
41km
. Trên bản đồ tỉ lệ
. Trên bản đồ tỉ lệ
1 : 1 000 000
1 : 1 000 000
, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Bài toán 2
Bài toán 2
: Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là
: Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là
41km

41km
.
.
Trên bản đồ
Trên bản đồ
tỉ lệ
tỉ lệ
1 : 1 000 000
1 : 1 000 000
,
,
quãng đường đó
quãng đường đó
dài bao nhiêu
dài bao nhiêu
mi-li-mét
mi-li-mét
?
?

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)
Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta lấy
độ dài thật chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.


Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)

1
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)
Tỉ lệ bản đồ
Tỉ lệ bản đồ
1 : 10 000
1 : 10 000
1 : 5000
1 : 5000
1 : 20 000
1 : 20 000
Độ dài thật
Độ dài thật
5 km

5 km
25 m
25 m
2 km
2 km
Độ dài trên bản đồ
Độ dài trên bản đồ
cm
cm
mm
mm
dm
dm
50
50
cm
cm
mm
mm
dm
dm
Bài 1: (tr.158) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 1: (tr.158) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


5
5
mm
mm


Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)
Bài 2: (tr.158) Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12 km.
Bài 2: (tr.158) Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12 km.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu
xăng-ti-mét?
xăng-ti-mét?
Bài 2: (tr.158) Quãng đường từ bản A đến bản B dài
Bài 2: (tr.158) Quãng đường từ bản A đến bản B dài
12 km
12 km
.
.
Trên bản đồ tỉ lệ
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000
,
, quãng đường đó
dài bao nhiêu
dài bao nhiêu
xăng-ti-mét
?
?
Bài 2: (tr.158) Quãng đường từ bản A đến bản B dài

Bài 2: (tr.158) Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12 km
.
.
Trên bản đồ
tỉ lệ
tỉ lệ 1 : 100 000
, quãng đường đó dài bao nhiêu
, quãng đường đó dài bao nhiêu
xăng-ti-mét?
xăng-ti-mét?
Bài giải
Bài giải
12 km = 1 200 000 cm
12 km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là:
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là:
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
Đáp số : 12 cm

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)
Bài 3: (tr.158) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m,

Bài 3: (tr.158) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m,
chiều rộng 10m được vẽ trên bản độ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ
chiều rộng 10m được vẽ trên bản độ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ
đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?
đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?
Bài 3: (tr.158) Một mảnh đất hình chữ nhật có
Bài 3: (tr.158) Một mảnh đất hình chữ nhật có
chiều dài 15m
chiều dài 15m
,
,
chiều rộng 10m
chiều rộng 10m
được vẽ trên bản độ tỉ lệ
được vẽ trên bản độ tỉ lệ
1 : 500
1 : 500
. Hỏi trên bản đồ
. Hỏi trên bản đồ
đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?
đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?
Bài 3: (tr.158) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m,
Bài 3: (tr.158) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m,
chiều rộng 10m được vẽ trên bản độ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi
chiều rộng 10m được vẽ trên bản độ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi
trên bản đồ
trên bản đồ
đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét
đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét
?

?
Bài giải
Bài giải
15 m = 1 500 cm; 10 m = 1 000cm
15 m = 1 500 cm; 10 m = 1 000cm
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là:
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là:
1 500 : 500 = 3 (cm)
1 500 : 500 = 3 (cm)


Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là:
Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là:
1 000 : 500 = 2 (cm)
1 000 : 500 = 2 (cm)


Đáp số: Chiều dài: 3 cm
Đáp số: Chiều dài: 3 cm
Chiều rộng: 2 cm
Chiều rộng: 2 cm

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tiếp theo)
(tiếp theo)

Muốn tính độ dài thu nhỏ
trên bản đồ ta làm thế
nào?
Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta lấy
độ dài thật chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 2400m, chiều rộng
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 2400m, chiều rộng
1600m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800, mỗi cạnh của hình chữ nhật là mấy
1600m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800, mỗi cạnh của hình chữ nhật là mấy
xăng-ti-mét ?
xăng-ti-mét ?
1) Chiều dài hình chữ nhật là cm.
1) Chiều dài hình chữ nhật là cm.
a. 1 920 000
a. 1 920 000
b. 3 c. 300
b. 3 c. 300
2) Chiều rộng hình chữ nhật là cm
2) Chiều rộng hình chữ nhật là cm
a. 2 b. 200 c. 1 280 000
a. 2 b. 200 c. 1 280 000
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng:

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Về nhà: Chuẩn bị thước dây đo địa chính

Về nhà: Chuẩn bị thước dây đo địa chính

×