BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHUÂ
̉
N BI
̣
CÂY NGUYÊN LIÊ
̣
U
M S: MĐ 01
Nghề: Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
1
TUYÊN B BẢN QUYỀN
doanh
MÃ TÀI LI
2
LỜI GIỚI THIỆU
.
,
làm 3 bài:
Bài 1:
Bài 2: K thut nhân ging cây cnh t ht.
.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn./.
Nhóm biên soạn
1.
2.
3
TRANG
2
Bài 1:
5
5
1.2. Cây Du 6
6
n 7
7
8
9
9
1.10. Kim quýt 10
10
11
1.13. Me 11
1.14. Ngâu 12
1.15. Ô rô xanh 12
1.16. Sanh 13
1.17. Si 13
1.18. Sung 14
14
1.20. Tùng la hán 15
1.21. Tùng xà Bách xà 15
1.22. Tùng tháp 16
1.23. T 16
1.24. Xng cá 17
Bài 2. K thut nhân ging cây cnh t ht 20
20
20
2.1.2. Những điểm cần lƣu ý khi gieo hạt. 21
4
2.2. Thu thập và bảo quản hạt giống. 21
2.2.1. Thu thập hạt giống. 21
2.2.2. Bảo quản hạt giống. 21
2.3. Gieo hạt. 22
2.3.1. Thời vụ gieo. 22
2.3.2. Xử lý hạt trước khi gieo. 22
2.3.3. Làm nền gieo hạt. 22
2.3.4. Gieo hạt. 23
2.3.5. Chăm sóc hạt sau gieo. 23
2.4. Ra ngôi. 24
2.4.1. Tiêu chuẩn cây ra ngôi. 24
2.4.2. Kỹ thuật ra ngôi. 24
2.4.3. Chăm sóc sau ra ngôi. 24
Bài 3. Kỹ thuật nhân giống bằng hình thức chiết, ghp và giâm cành 27
3.1. Tạo cây nguyên liệu bằng chiết cành. 27
3.1.1. Đối tƣợng chiết 27
3.1.2. Chọn cây và cành chiết 27
3.1.3. Thời vụ chiết 28
3.1.4. Kỹ thuật chiết 28
3.2. Tạo cây nguyên liệu bằng hình thức ghp. 31
3.2.1. Chọn cây gốc ghp. 32
3.2.2. Chọn cành và mắt ghp. 33
3.2.3. Thời vụ ghp 33
3.2.4. Kỹ thuật ghp 33
3.3. Tạo cây nguyên liệu bằng hình thức giâm cành. 39
3.3.1. Chọn cành giâm. 39
3.3.2. Cắt hom giâm. 39
3.3.3. Bảo quản hom cắt. 40
3.3.4. Xử lý hom trước khi giâm 40
3.3.5. Nền giâm. 40
3.3.6. Thực hiện giâm. 40
5
3.3.7. Chăm sóc sau khi giâm 41
Bài 4. Thu thập cây nguyên liệu từ bên ngoài. 44
4.1. Nguô
̀
n thu thâ
̣
p cây . 44
4.2 44
4.3. 45
H 50
I. , : 50
50
51
IV. H 51
52
VI 53
6
Mã mô đun: MĐ 01
Giới thiệu mô đun:
là mt trong s
. Sau khi
.
Bài 1: Đc điê
̉
m mô
̣
t sô
́
loa
̣
i cây ca
̉
nh
Mục tiêu:
-
.
-
A. Nội dung:
1.1. Cây Cần Thăng
Hình 1.1: Câ
xoan ng (hình 1.1).
7
1.2. Cây Du
Hình 1. 2: Cây Du
ám khi
tr
(hình 1.2).
cây
1.3. Duối nhám
Hình 1.3.
(hình 1.3)
-
.
8
1.4. Đa lá trơn
Hình 1.4:
trái xoan ng
(hình 1.4).
1.5. Đa lông
Hình 1.5:
kèm có lông màu vàng (hình 1.5).
cây d
9
1.6. Đào
Hình 1.6: o
(hình 1.6).
sinh tr.
1.7. Găng
ám
xanh, m
(hình 1.7).
Cây thân leo nh
10
1.8. Hoa giấy
Hìn
(hình
1.8)
.
1.9. Khế
Hình 1.9:
(hình 1.9).
t
thúc phân ngay.
11
1.10. Kim quýt
Hình 1.10: Kim quýt
(hình 1.10).
1.11. Lộc vừng
Hình 1.11:
cho ngâm (hình 1.11).
12
1.12. Mai chiếu thủy
Hình 1.12:
nh
(hình 1.12).
.
1.13. Me
Hình 1.13: Me
(hình
1.13).
vàng và
13
1.14. Ngâu
Hình 1.14: Ngâu
(hình 1.14).
chú ý vì hoa th
1.15. Ô rô xanh
Hình 1.15: Ô rô xanh
(hình 1. 15).
.
14
1.16. Sanh
Hình 1.16: Sanh
màu vàng (hình 1.16).
Là cây
cây sinh tr
sinh làm thân to
1.17. Si – Gừa
Hình 1.17: Cây Si
g
a (hình 1.17).
15
1.18. Sung
Hình 1.18: Cây Sung
chín (hình 1.18).
1
1.19. Sứ thái
Hình 1.19:
xanh.
m (hình 1.19).
16
1.20. Tùng la hán
Hình 1.20:Tùng la hán
(hình 1.20).
cho cây vào mùa m
1.21. Tùng xà – Bách xà
Hình 1.21: Tùng xà Bách xà
hay vuông. Lá cành non hình k
(hình 1.21).
17
1.22. Tùng tháp – Tùng cối
Hình 1.22: Tùng tháp
(hình 1.22)
1.23. Tƣờng vi – Tử Vi tàu
trái xoan ng
(hình
1.23).
Cây tránh bày
18
1.24. Xƣơng cá – Đẻn
Hình 1.24:
Cây
(hình
1.24).
vào
19
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
Câu hỏi:
-
nh?
- Trình bày
?
- Trình bày ?
Thực hành:
Bài 1: Nhận biết cây ca
̉
nh
1. Mục đích
-
2. Yêu cầu
-
-
, , l
3. Dụng cụ, vật tƣ
- cây phôi,
.
- ng.
4. Hình thức tổ chức: 5 .
5. Sản phẩm ứng dụng: 100%
, ,
6. Nội dung thực hành
7. Tổ chức thực hiện
20
-
viên quan .
-
-
8. Đánh giá cho điểm
-
-
C. Ghi nhớ:
- cây và các
21
Bài 2. Kỹ thuật nhân giống cây cảnh từ hạt
Mục tiêu:
-
-
-
A. Nội dung:
2.
2.
-
-
-
-
-
-
-
-
22
-
-
-
2.1.2. Những điểm cần lƣu ý khi gieo hạt.
-
-
-
-
2.2. Thu thập và bảo quản hạt giống.
2.2.1. Thu thập hạt giống.
.
2.2.2. Bảo quản hạt giống.
+
23
-30%.
--8%
2.3. Gieo hạt.
2.3.1. Thời vụ gieo.
2.3.2. Xử lý hạt trước khi gieo.
-
chín.
- .
-
.
2.3.3. Làm nền gieo hạt.
,
1. 25:
-
-
24
- - -
-50cm.
-
- -
phân
- Dùng t
2.3.4. Gieo hạt.
- t l
.
-
-
-
2.3.5. Chăm sóc hạt sau gieo.
- -
-80%.
-
-
phòng
phun dung