Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.07 KB, 3 trang )

I. HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present)
S + V ( s / es )…
FORM V
th
V
to be
(hình thức)
- Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……
(khẳng định)
- Negative: S + do/does + not + V1… S + am/is/are + not…
(phủ định)
- Interrogative: Do/Does + S + V1….? Am/Is/Are + S ….?
(nghi vấn)
S
(plural)
(I / We / You / They) + V
0
S
(singular)
(He / She / It) + V
s/es
- Ở ngôi III, số ít, ta thêm “s” vào hầu hết các động từ.
- Những động từ tận cùng là o, ch, sh, s, x, z ta thêm “es”.
- Những động từ tận cùng là “y”, trước nó là một phụ âm, y chuyển thành i + es
(study -> studies). Nhưng trước “y” là một nguyên âm thì giữ nguyên: y + s (play ->
plays).
- Đối với động từ đặc biệt (be, can, may . . .), thêm “not” vào chính các động từ
đặc biệt nếu là câu phủ đònh, và đảo chính các động từ đặc biệt ra trước chủ từ nếu
là câu hỏi.
* Cách dùng:
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại ở hiện tại.


Ex: She usually gets up at 6 A.m.
- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên, một chân lý
Ex:Water freezes at 0 degree centigrade.
- Mơ tả các hành động trong sách báo, vở kịch, bài bình luận trên truyền thanh…
Ex: In the film, the woman wears a red skirt.
- Th× HT§ ®ỵc dïng khi ta nãi vỊ thêi khãa biĨu (timetables), ch¬ng tr×nh
(programmes)
Ex : The train leaves the station at 8.15 a.m.
The film begins at 8 p.m.
- Th× HT§ dïng sau nh÷ng cơm tõ chØ thêi gian: when, as soon as, vµ nh÷ng cơm tõ
chØ ®iỊu kiƯn: if, unless.
Ex : When summer comes, I’ll go to the beach.
You won’t get good marks unless you work hard.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại đơn:
every____ (every day, every week, every night,… )
1
often, sometimes, usually, always……
twice a week, once a week….
Cách dùng này thường có các trạng từ chỉ sự thường xun:
• rarely: ít khi • usually: thường thường
• sometimes: đơi khi • seldom: hiếm khi
• never: khơng bao giờ • always: ln ln
• often: thường • occasionally: thỉnh thoảng
• hardly ever: hiếm khi • everyday: hàng ngày
Các kết cấu đi với every như:
• every week: hàng tuần
• every month: hàng tháng
• Often = usually = frequently • always = constantly • seldom = rarely
• sometimes = occasionally • eryday/ week/ month

• once (a week / month…) • twice (a week / month….)
II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous)
S + is / am /are + V-ing
FORM (hình thức)
- Affirmative: S + am/is/are + V- ing……
- Negative: S + am/is/are + not + V-ing…
- Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?
Note:
- Kh«ng dïng th× HTTD víi c¸c ®éng tõ chØ nhËn thøc, tri gi¸c nh : (Víi c¸c ®éng tõ
nµy ta thay b»ng th× HT§)
to be see
hear understand
know like
want glance
feel think
smel love
hate realize
seem remember
forget belong to
believe have
be like
Ex : She wants to go for a walk at the moment.
- Động từ tận cùng bằng “e”, bỏ “e” thêm “ing” (come – coming).
- Động từ (một vần hoặc hai vần có dấu nhấn trọng âm ở vần thứ hai) tận cùng là
một phụ âm, trước đó chỉ có một nguyên âm: gấp đôi phụ âm + “ing” (run - running,
begin - beginning).
- Động từ tận cùng là “ie”, đổi “ie” thành -> y + ing (lie – lying)
* Cách dùng:
2
- Dùng để chỉ một hành động đang được tiến hành trong lúc đang nói.

Ex: Listen! The bird is singing.
I am studying now.
- Một hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết xảy ra vào lúc nói.
Ex: I am reading a very good story.
- Một hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.
Ex: They are playing tennis next week.
- Với chữ always đế diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên, hay một lời
phàn nàn…
Ex: He is always taking exams. He is always studying.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn:
Trong câu thường có các phó từ:
• now: bây giờ • at the moment: vào lúc này
• at present: vào lúc này •at the present
•right now •today
•while : trong lúc • next
Trong câu bắt đầu bằng những từ gợi sự chú ý như:
• Look! Coi kìa • Listen! Nghe kìa
• Hurry up! Nhanh lên • Pay attention!
• Keep silent!
3

×