Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

De thi khoi 1 TOAN - TIENG VIET HKII ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.47 KB, 20 trang )

đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Toán

Bài 1:
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71, ;73; ;75; ;77; ;79; ;81; ; ; ; ;86; ;
;90; ; ; ; ; ;96; ; ; ;100.
b. Viết các số:
Hai mơi ba: Bốn mơi bảy:
Năm mơi t: Bảy mơi lăm:
Hai mơi mốt: Một trăm:
Bài 2 : Viết các số: 34, 27, 92, 59
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Tính
a, 30cm + 8cm = 11 + 5 =
b, 54 42 87 64
+ + - -
23 36 65 40
Bài 4: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Trong tuần, em đi học vào các ngày:



b.Em đợc nghỉ vào các
ngày:


Bài 5: Giải toán
Tổ một hái đợc 23 bông hoa, tổ hai hái đợc 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái đợc
bao nhiêu bông hoa?


Bài 6: <; .>; = ?
80 90 - 20
70 75
Bài 7: Số : ?
+ = 24
- = 15




Thang điểm:
* Bài 1: 2 điểm
- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 2: 1 điểm
- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 3: 2 điểm
- ý a: Mỗi phép tính đúng 0,5 diểm
- ý b: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
* Bài 3: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
* Bài 4: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
* Bài 5: 2 điểm ( đúng mỗi ý 1 điểm)
- Đúng câu trả lời 0,25 điểm
- Đúng phép tính 0,5 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm
* Bài 6: 1 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
* Bài 7: 1 điểm (đúng mỗi câu 0,5 điểm)
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Toán


Bài 1:
a. Viết ( theo mẫu):
35: Ba mơi lăm 63
82: 59:
70: 33:
b. Viết các số:
Ba mơi tám: Bốn mơi hai:
Năm mơi bảy: Bảy mơi tám:
Hai mơi ba: Chín mơi bốn:
Bài 2: Viết các số: 63, 72, 29, 43 :
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Tính
a. 42+23 = 68- 8 =
30+20 = 60 -20 =
b, 32 64 79 85
+ + - -
57 25 65 22
Bài 4:
a.Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm
b.Đoạn thẳng CD dài cm
C____________________________D
Bài 5: Giải toán
Mai hái đợc 24 quả cam, Lan hái đợc 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao
nhiêu quả cam?
Bài 6: <; >; = ?
54 50 + 5
36 + 12 12 + 36
Bài 7: Số : ?

+ = 25
- = 25
Thang điểm:
* Bài 1: 1 điểm
- Câu a: 0,5điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 2: 1 điểm
- ý a: 29, 43, 63, 72 ( 0,5 điểm)
- ý b: 72, 63, 43, 29 ( 0,5 điểm)
* Bài 3: 3 điểm
- ý a: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 diểm
- ý b: ( 1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
* Bài 4: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
* Bài 5: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
* Bài 6: 2 điểm ( đúng mỗi ý 1 điểm)
- Đúng câu trả lời 0,5 điểm
- Đúng phép tính 1 điểm
- Đúng đáp số 0,5 điểm




* Bài 7: 1 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Toán

Bài 1:
a. Đọc số:
30: 73
46: 82:

b. Viết các số:
Hai mơi tám: Sáu mơi chín:
Năm mơi t: Bảy mơi mốt:
Tám mơi ba: Chín mơi tám:
c. Viết các số: 70,50,75,82:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: Tính
46 34 98 85
+ + - -
20 43 48 42
Bài 3 Tính nhẩm:
33+44= 76-36=
84-64= 30+20=
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
Bài 5: Giải toán
Hà có 35 que tính , Lan có 40 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que
tính ?
Bài 6: <; >; = ?
69 - 9 96
40 + 5 55




Bài 7: Số : ?
+ = 30
- = 6
Thang điểm:
* Bài 1: 2 điểm

- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
- Câu c: 1 điểm
* Bài 2: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5 diểm)
* Bài 3: 1 điểm (mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
* Bài 4: 1 điểm
* Bài 5: 2 điểm ( đúng mỗi ý 1 điểm)
- Đúng câu trả lời 0,5 điểm
- Đúng phép tính 1 điểm
- Đúng đáp số 0,5 điểm
* Bài 6: 1 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
* Bài 7: 1 điểm (đúng mỗi câu 0,5 điểm)

đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Toán

Bài 1:
a. Viết các số:
- Từ 21 đến 30:
- Từ 48 đến 54:.
b. Viết các số:
Ba mơi : Sáu mơi bảy:
Mời ba: Bảy mơi bảy:
Mời hai; Bốn mơi tám:
Bài 2 : Viết các số: 53, 86, 100, 74:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Tính
a, 18cm + 20cm = 34 + 5 =
b, 43 35 86 74

+ + - -
26 42 36 21
Bài 4: Giải toán
Quyển vở của Lan có 48 trang. Lan đã viết 25 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu
trang cha viết ?
Bài 5: <; >; = ?
37 + 42 42 + 37 8970
40 50 54.45
Bài 6: Số : ?
+ = 47
- = 8
Thang điểm:
* Bài 1: 1 điểm
- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 2: 1 điểm
- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 3: 3 điểm
- ý a: Mỗi phép tính đúng 0,5 diểm
- ý b: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
* Bài 4: 2 điểm ( đúng mỗi ý 1 điểm)
- Đúng câu trả lời 0,5 điểm
- Đúng phép tính 1 điểm
- Đúng đáp số 0,5 điểm
* Bài 5: 2 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
* Bài 6: 1 điểm (đúng mỗi câu 0,5 điểm)





đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Toán

Bài 1:
a. Viết các số:
- Từ 30đến 45:
- Từ 50 đến 69:
b. Viết các số:
Hai mơi: Sáu mơi :
Năm mơi sáu: Bảy mơi:
Tám mơi bảy: Chín mơi hai:

c. Viết các số: 28, 76, 54, 74:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: Tính
a, 30cm + 40cm = 42 + 5 =
b, 42 68 67 85
+ + - -
17 21 62 20
Bài 3:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
Bài 4:
a, Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
b, Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.





Bài 5: Giải toán
Lan hái đợc 57 bông hoa, Ly hái đợc 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao
nhiêu bông hoa/
Bài 6: <; >; = ?
75 85
40 + 5 55 - 5
Bài 7: Số : ?
+ = 22
- = 6
Thang điểm:
* Bài 1: 2 điểm
- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
- Câu c: 1 điểm
* Bài 2: 2 điểm
- ý a: Mỗi phép tính đúng 0,5 diểm
- ý b: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
* Bài 3: 1 điểm
* Bài 4: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
* Bài 5: 2 điểm ( đúng mỗi ý 1 điểm)
- Đúng câu trả lời 0,5 điểm
- Đúng phép tính 1 điểm
- Đúng đáp số 0,5 điểm
* Bài 6: 1 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
* Bài 7: 1 điểm (đúng mỗi câu 0,5 điểm)
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Toán

Bài 1:
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

30;. . 33;. ;36;; ; .;40:
b. Viết các số:
Ba mơi tám: Chín mơi chín:
Hai mơi t: Bốn mơi mốt:
Sáu mơi ba: Năm mơi tám:

Bài 2: Viết các số: 32, 27, 92, 59:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Tính
a, 35cm + 24cm = 24 -2 =
b, 46 90 98 64
+ + - -
23 9 62 4
Bài 4:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm
Bài 5: Giải toán
Th viện có 67 quyển truyện tranh, lớp 1G mợn 30 quyển. Hỏi trong th viện còn
lại bao nhiêu quyển?
Bài 6: <; >; = ?
65 - 5 60
40 - 20 20 + 1
Bài 7: Số : ?
+ = 45
- = 9
Thang điểm:
* Bài 1: 1 điểm
- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 1: 1 điểm

- Câu a: 0,5 điểm
- Câu b: 0,5 điểm
* Bài 3: 3 điểm
- ý a: Mỗi phép tính đúng 0,5 diểm
- ý b: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
* Bài 4: 1 điểm
* Bài 5: 2 điểm ( đúng mỗi ý 1 điểm)




- Đúng câu trả lời 0,5 điểm
- Đúng phép tính 1 điểm
- Đúng đáp số 0,5 điểm
* Bài 6: 1 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
* Bài 7: 1 điểm (đúng mỗi câu 0,5 điểm)
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt

I.Kiểm tra đọc.
1. Đọc thành tiếng; (6 điểm)
- HS đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
( chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh lên
bốc thăm và học bài).
- đánh giá, cho điểm;
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.

(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm bài : Quà của bố làm bài tập sau:

1.Tìm trong bài có vần oan:
.
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
2. Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
a. trên biên giới.
b. chiến trờng xa.
c. ở đảo xa.
3. Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
a. nghìn nỗi nhớ thơng, lời chúc, những cái hôn.
b. đồ chơi, sách vở.
c. những món ăn đặc biệt của đảo.
4. Ghi lại nghề nghiệp của bố (hoặc mẹ em).
II. Kiểm tra viết:
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không ma nữa. Trời xanh trong.
Những dãy núi dài xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng, con đen.
2. Điền dấu hỏi, hay dấu ngã?
a. suy nghi c. vững trai
b. nghi ngơi d. chai tóc
3. Điền chữ s hay x?
x lu, dòng .ông
* Đánh giá cho điểm:
I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

- Học sinh đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuọc chủ đề đã học ở học kỳ 2
(chọn các bài trong SGK, gghi tên bài, số trang ào trong phiếu cho từng học sinh
lên bốc thăm và đọc bài).
- Đánh giá cho điểm.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không tực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
- Câu 1: (1 điểm)
- Câu 2 (1 điểm) ý c
- Câu 3 (1 điểm) ý a
- Câu 4 (1 điểm)
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a,+ Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (6
điểm)
- Viết sai mẫu chữ hhoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm
- Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
+ Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
b, Làm đúng bài tập (2 điểm)
+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,25 điểm
+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi ý 0,5 điểm


đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt


I.Kiểm tra đọc.
1. Đọc thành tiếng; (6 điểm)
- HS đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
( chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh lên
bốc thăm và học bài).
- đánh giá, cho điểm;
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2, Đọc thầm bài Chú công (SGK trang 97), làm các bài tập sau
1. Viết tiếng trong bài có vần oc:.
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong bài:
2. Lúc mới chào đời , chú công có bộ lông màu gì?
a. xanh sẫm
b.vàng chanh
c. nâu gạch
3. Sau vài giờ, chú công nhỏ đã biết làm gì?
a. vỗ cánh tập bay.
b. xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
c. há mỏ đòi ăn.
II. Kiểm tra viết:
1. Chính tả (Tập chép)
Bài: Bác đa th Từ Bác đa th trao cho Minh một bức th.nhễ nhại
2 Bài tập
a.Điền vần inh hay uynh?
b hoa, kh tay

b. Điền chữ c hay k?
qua ầu, gõ ẻng.
* Đánh giá cho điểm:
I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuọc chủ đề đã học ở học kỳ 2
(chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào trong phiếu cho từng học sinh
lên bốc thăm và đọc bài).
- Đánh giá cho điểm.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
- Câu 1: (1 điểm)
- Câu 2 ( 1,5 điểm) ý c
- Câu 3 (1,5 điểm) ý b
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a,+ Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (6
điểm)
- Viết sai mẫu chữ hhoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm
- Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
+ Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
b, Làm đúng bài tập (2 điểm)
+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm
+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011

Môn: Tiếng việt

I.Kiểm tra đọc.
1. Đọc thành tiếng; (6 điểm)
- HS đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
( chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh lên
bốc thăm và học bài).
- đánh giá, cho điểm;
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không tực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2, Đọc thầm bài: Ngời trồng na (SGK trang .), làm các bài tập sau
1. Viết tiếng trong bài có vần ơi, oai:.
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong bài:
2. Ngời hàng xóm khuyên cụ điều gì?
a. Cụ nên trồng hoa, hoa nhanh nở.
b. Cụ trồng chuối có phải hơn không, chuối mau ra quả.
c. Cụ trồng khoai thôi, khoai chóng có củ.
II. Kiểm tra viết:
2. Chính tả (Tập chép)
Bài: Quà của bố (khổ thơ 1,2)
2 Bài tập
a.Điền vần oang hay oac?
Cửa số mở t ; Bố mặc áo kh
b. Điền chữ g hay gh?
ép cây, quả ấc

* Đánh giá cho điểm:
I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
(chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào trong phiếu cho từng học sinh
lên bốc thăm và đọc bài).
- Đánh giá cho điểm.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
- Câu 1: (2 điểm)
- Câu 2 ( 2điểm) ý b
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a,+ Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (6
điểm)
- Viết sai mẫu chữ hhoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm
- Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
+ Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
b, Làm đúng bài tập (2 điểm)
+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm
+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt

I.Kiểm tra đọc.

1. Đọc thành tiếng; (6 điểm)
- HS đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
( chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh lên
bốc thăm và học bài).
- đánh giá, cho điểm;
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không tực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2, Đọc thầm bài: Cây bàng (SGK trang .), làm các bài tập sau
1. Viết tiếng trong bài có vần oang, ăng:.
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong bài:
2. Cây bàng đợc trồng ở đâu?
a. cổng trờng
b. giữa sân trờng.
c. vờn trờng.
II. Kiểm tra viết:
3. Chính tả (Tập chép)
Bài: Mèo con đi học ( 8 dòng thơ đầu)
2 Bài tập
a.Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
vững trai, chai tóc, nghi ngơi, ngo nhỏ
b. Điền chữ c hay k?
Quả am, cái ẻng, cần iệm, iểm tra.
* Đánh giá cho điểm:
I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

- Học sinh đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
(chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào trong phiếu cho từng học sinh
lên bốc thăm và đọc bài).
- Đánh giá cho điểm.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
- Câu 1: (2 điểm)
- Câu 2 ( 2điểm) ý b
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a,+ Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (8
điểm)
- Viết sai mẫu chữ hhoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm
- Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
+ Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
b, Làm đúng bài tập (2 điểm)
+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,25 điểm
+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,25 điểm
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt

I.Kiểm tra đọc.
1. Đọc thành tiếng; (6 điểm)
- HS đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
( chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh lên

bốc thăm và học bài).
- đánh giá, cho điểm;
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không tực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2, Đọc thầm bài: nói dối hại thân (SGK trang .), làm các bài tập sau
1. Viết tiếng trong bài có vần it:.
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong bài:
2. Khi chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai chạy tới giúp?
a. Các bác nông dân.
b. Các chị phụ nữ.
c. Các bác thợ rèn.
3. Khi sói đến thật, chú kêu cứu, tình huống nào xảy ra?
a. Mọi ngời mang cuốc xẻng đến cứu.
b. Mọi ngời thản nhiên làm việc vị tởng chú nói dối.
c. Mọi ngời bỏ đi nơi khác.
II. Kiểm tra viết:
4. Chính tả (Tập chép)
Bài: Luỹ tre (cả bài)
2 Bài tập
a.Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm?
Bà đa vong ru bé ngu ngon
Cô bé trùm khăn đo đa nhớ lời mẹ dặn.
b. Điền chữ ng hay ngh?
ỗng đi trong ngõ.
Nghé .e mẹ gọi.

* Đánh giá cho điểm:
I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
(chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào trong phiếu cho từng học sinh
lên bốc thăm và đọc bài).
- Đánh giá cho điểm.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
- Câu 1: (1 điểm)
- Câu 2 ( 1,5 điểm) ý a
- Câu 3 (1,5 điểm) ý b
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a,+ Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (8
điểm)
- Viết sai mẫu chữ hhoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm
- Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
+ Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
b, Làm đúng bài tập (2 điểm)
+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm
+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm
đề kiểm tra cuối kỳ ii năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt


I.Kiểm tra đọc.
1. Đọc thành tiếng; (6 điểm)
- HS đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
( chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh lên
bốc thăm và học bài).
- đánh giá, cho điểm;
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không tực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2, Đọc thầm bài: Hồ gơm (SGK trang .), làm các bài tập sau:
1. Viết tiếng trong bài có vần ơm:.
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong bài:
2. Hồ gơm là cảnh đẹp ở đâu?
a. ở Thành phố Hồ Chí Minh.
b. ở Hà Nội.
c. ở Đà Lạt.
3. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gơm nh:
a. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
b. Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
c. Một mặt nớc phẳng lì.
II. Kiểm tra viết:
5. Chính tả (Tập chép)
Bài: Ngỡng cửa (khổ thơ 1,2)
2 Bài tập
a.Điền vàn im hay iêm?
kim t , trái t., lúa ch, khtốn.

b. Điền chữ c hay k?
.ổng làng, cửa ính,
* Đánh giá cho điểm:
I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc đoạn văn khoảng 30 tiếng/ 1 phút thuộc chủ đề đã học ở học kỳ 2
(chọn các bài trong SGK, ghi tên bài, số trang vào trong phiếu cho từng học sinh
lên bốc thăm và đọc bài).
- Đánh giá cho điểm.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm.
+ Giọng đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 30 tiếng/ phút).1 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 diểm.
(Lu ý: Căn cứ vào từng phần đọc + trả lời câu hỏi do GV đa ra. Hs không thực
hiện đúng, Gv trừ điểm từng phần.)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
- Câu 1: (1 điểm)
- Câu 2 ( 1,5 điểm) ý b
- Câu 3 (1,5 điểm) ý b
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a,+ Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (8
điểm)
- Viết sai mẫu chữ hhoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm
- Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
+ Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
b, Làm đúng bài tập (2 điểm)
+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,25 điểm
+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi từ 0,5 điểm


×