Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm dạy từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.61 KB, 6 trang )

A- PH N M Đ U Ầ Ở Ầ
I- Lý do ch n đ tài ọ ề
1. C s lý lu nơ ở ậ :
Trong b t kỳ m t ngôn ng nào, vai trò c a t v ng cũng h t s c quan tr ng. Có th th yấ ộ ữ ủ ừ ự ế ứ ọ ể ấ
m t ngôn ng là m t t p h p c a các t v ng. Không th hi u ngôn ng mà không hi uộ ữ ộ ậ ợ ủ ừ ự ể ể ữ ể
bi t t v ng, ho c qua các đ n v t v ng. Nh ng đi u đó không đ ng nghĩa v i vi c chế ừ ự ặ ơ ị ừ ự ư ề ồ ớ ệ ỉ
hi u các đ n v t v ng riêng l , đ c l p v i nhau mà ch có th n m v ng đ c ngônể ơ ị ừ ự ẻ ộ ậ ớ ỉ ể ắ ữ ượ
ng thông qua m i quan h bi n ch ng gi a các đ n v t v ng. Nh v y vi c h c tữ ố ệ ệ ứ ữ ơ ị ừ ự ư ậ ệ ọ ừ
v ng và rèn luy n kĩ năng s d ng t v ng là y u t hàng đ u trong vi c truy n th vàự ệ ử ụ ừ ự ế ố ầ ệ ề ụ
ti p thu m t ngôn ng nói chung và ti ng Anh nói riêng. ế ộ ữ ế
Vì t v ng là m t đ n v ngôn ng nên nó đ c th hi n d i hai hình th c: L i nói vàừ ự ộ ơ ị ữ ượ ể ệ ướ ứ ờ
ch vi t. Mu n s d ng đ c ngôn ng đó, t c là ph i n m v ng hình th c bi u đ t c aữ ế ố ử ụ ượ ữ ứ ả ắ ữ ứ ể ạ ủ
t b ng l i nói và ch vi t. Song do có m i liên quan c a t v ng v i các y u t khácừ ằ ờ ữ ế ố ủ ừ ự ớ ế ố
trong ngôn ng (ng pháp, ng âm, ng đi u ) ho c trong tình hu ng giao ti p c th , taữ ữ ữ ữ ệ ặ ố ế ụ ể
th y t v ng là các “viên g ch”còn ng pháp và các y u t ngôn ng khác đ c coi nhấ ừ ự ạ ữ ế ố ữ ượ ư
các “m ch v a”đ xây lên thành m t ngôi nhà ngôn ng . ạ ữ ể ộ ữ
2. C s th c ti n ơ ở ự ễ
Hi n nay trong nhà tr ng ph thông, cũng gi ng nh các b môn khác, vi c d y và h cệ ườ ổ ố ư ộ ệ ạ ọ
ti ng Anh đang di n ra cùng v i s đ i m i ph ng pháp giáo d c, c i cách sách giáoế ễ ớ ự ổ ớ ươ ụ ả
khoa, gi m t i n i dung ch ng trình h c nh m làm phù h p v i nh n th c c a h c sinh,ả ả ộ ươ ọ ằ ợ ớ ậ ứ ủ ọ
làm cho h c sinh đ c ti p c n v i các n i dung, ki n th c hi n đ i. V n t v ng ti ngọ ượ ế ậ ớ ộ ế ứ ệ ạ ố ừ ự ế
Anh trong tr ng trình h c cũng đ c s d ng phù h p v i s phát tri n chung c a xãươ ọ ượ ử ụ ợ ớ ự ể ủ
h i. ộ
Tr c h t, xu t phát t đ i t ng gi ng d y là h c sinh l a tu i t 12-16, kinh nghi mướ ế ấ ừ ố ượ ả ạ ọ ở ứ ổ ừ ệ
cu c s ng còn ít, hi u bi t xã h i h n ch , do đó v n t v ng d y cho các em c p h cộ ố ể ế ộ ạ ế ố ừ ự ạ ở ấ ọ
này th ng ph i đ c k t h p v i các k năng d y h c cho phù h p đ gây s quan tâm,ườ ả ượ ế ợ ớ ỹ ạ ọ ợ ể ự
h ng thú v i h c sinh. Bên c nh đó vi c d y và h c ti ng Anh trong nhà tr ng còn di nứ ớ ọ ạ ệ ạ ọ ế ườ ễ
ra trong môi tr ng giao ti p c a th y và trò có r t nhi u h n ch : D y h c ttrong m tườ ế ủ ầ ấ ề ạ ế ạ ọ ộ
t p th l n (th ng là đ n v l p h c có kho ng 40 h c sinh ho c h n), trình d nh nậ ể ớ ườ ơ ị ớ ọ ả ọ ặ ơ ộ ậ
th c có nhi u c p đ khác nhau, ph ng ti n h tr gi ng d y ch a đ ng b . Nh ngứ ề ấ ộ ươ ệ ỗ ợ ả ạ ư ồ ộ ữ
đi u này làm phân tán s t p chung c a h c sinh, tác đ ng r t l n đ n vi c rèn luy n kĩề ự ậ ủ ọ ộ ấ ớ ế ệ ệ


năng cho h c sinh, làm ch m quá trình ti p thu ki n th c c a h c sinh và s phân b th iọ ậ ế ế ứ ủ ọ ự ố ờ
gian cho t ng ph n n i dung bài sao cho phù h p v i t ng lo i bài gi ng (th c hành, kĩừ ầ ộ ợ ớ ừ ạ ả ự
năng) cũng là m t tác đ ng t i vi c l a ch n, nghiên c u và áp d ng kĩ năng d y t v ngộ ộ ớ ệ ự ọ ứ ụ ạ ừ ự
sao cho thích h p. ợ
Qua th c t d y h c nh ng năm qua, tôi nh n th y ph ng pháp cũ d y h c t v ngự ế ạ ọ ữ ậ ấ ươ ạ ọ ừ ự
th ng đ c di n ra theo ki u: Ng i d y (giáo viên) đ c bài r i li t kê ra nh ng t , theoườ ượ ễ ể ườ ạ ọ ồ ệ ữ ừ
giáo viên ch a t ng xu t hi n trong quá trình d y h c là t m i (new words); sau đó ng iư ừ ấ ệ ạ ọ ừ ớ ườ
giáo viên gi ng gi i nghĩa, cách s d ng t , t lo i cho h c sinh. Nó có nh ng h n ch cả ả ử ụ ừ ừ ạ ọ ữ ạ ế ơ
b n nh sau: Làm cho h c sinh th đ ng ttrong vi c làm giàu v n t cho mình, s d ng tả ư ọ ụ ộ ệ ố ừ ử ụ ừ
trong ng c nh giao ti p b h n ch , không linh ho t và th ng l thu c vào c u trúc ngữ ả ế ị ạ ế ạ ườ ệ ộ ấ ữ
pháp.
T đó v n đ đ c đ t ra đây là nghiên c u áp d ng các k năng d y t v ng, c th làừ ấ ề ượ ặ ở ứ ụ ỹ ạ ừ ự ụ ể
các k năng gi i thi u và ki m tra t v ng đ i v i h c sinh sao cho phù h p và có hi uỹ ớ ệ ể ừ ự ố ớ ọ ợ ệ
qu t t. ả ố
II- Nhi m v nghiên c u. ệ ụ ứ
1. Vai trò c a các kĩ năng d y t v ng trong quá trình d y và h c ti ng Anh. ủ ạ ừ ự ạ ọ ế
2. Các kĩ năng gi i thi u và ki m tra t v ng. ớ ệ ể ừ ự
3. K t qu c a vi c s d ng các kĩ năng. ế ả ủ ệ ử ụ
III- Các ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ
1. Ph ng pháp quan sát. ươ
2. Ph ng pháp nghiên c u và th c hành. ươ ứ ự
3. Ph ng pháp t ng h p. ươ ổ ợ
IV- Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
1. H c sinh l p 8 - 9 ọ ớ
2. Sách giáo khoa 8 - 9
3. Sách bài t p 8 - 9 ậ
B- N I DUNG NGHIÊN C U Ộ Ứ
I. Vai trò c a các kĩ năng d y t v ng trong quá trình d y và h c ti ng Anhủ ạ ừ ự ạ ọ ế .
- Các kĩ năng d y t v ng đ c áp d ng trong m i quá trình d y h c. T vi c gi i thi uạ ừ ự ượ ụ ọ ạ ọ ừ ệ ớ ệ
t v ng, th c hành nói và vi t, rèn luy n c ng c đ n c kh i đ ng đ t o ra m t giừ ự ự ế ệ ủ ố ế ả ở ộ ể ạ ộ ờ

h c sôi n i ngay t giây phút đ u c a m t gi h c. ọ ổ ừ ầ ủ ộ ờ ọ
- Vi c s d ng các kĩ năng d y t v ng trong quá trình d y ti ng Anh nh m m c đích làmệ ử ụ ạ ừ ự ạ ế ằ ụ
cho h c sinh có v n t v ng đ y đ , ph c v cho quá trình h c ti ng, n m đ c ýọ ố ừ ự ầ ủ ụ ụ ọ ế ắ ượ
nghĩa, cách s d ng c a t v ng trong quá trình giao ti p. ử ụ ủ ừ ự ế
- Các kĩ năng d y t khác nhau s làm cho h c sinh c m th y h ng thú v i môn h c, ghiạ ừ ẽ ọ ả ấ ứ ớ ọ
nh t v ng v i ng c nh giao ti p, nâng cao kh năng t h c h i, h c sinh s t làmớ ừ ự ớ ữ ả ế ả ự ọ ỏ ọ ẽ ự
giàu đ c v n t và t ki m tra đ c quá trình s d ng t c a mình. H c sinh s chượ ố ừ ự ể ượ ử ụ ừ ủ ọ ẽ ủ
đ ng trong các tình hu ng giao ti p cũng nh ti p thu ki n th c m i. ộ ố ế ư ế ế ứ ớ
Trong gi i h n c a đ tài này ch đ c p đ n các kĩ năng gi i thi u và ki m tra vi c d yớ ạ ủ ề ỉ ề ậ ế ớ ệ ể ệ ạ
và h c t v ng. ọ ừ ự
II. Kĩ năng gi i thi u t v ng.ớ ệ ừ ự
Giai đo n đ u trong vi c d y t v ng là ph n gi i thi u t m i v i h c sinh. Gi i thi uạ ầ ệ ạ ừ ự ầ ớ ệ ừ ớ ớ ọ ớ ệ
t m i có vai trò r t quan tr ng trong m t gi h c ti ng Anh. Nó có th giúp h c sinh n mừ ớ ấ ọ ộ ờ ọ ế ể ọ ắ
đ c bao quát n i dung bài h c, n m đ c nghĩa c a t , cách s d ng qua ph n gi iượ ộ ọ ắ ượ ủ ừ ử ụ ầ ớ
thi u ban đ u c a giáo viên. Thông th ng đ gi i thi u m t t m i, giáo viên th ngệ ầ ủ ườ ể ớ ệ ộ ừ ớ ườ
th c hi n các b c sau: ự ệ ướ
- G i m t d y b ng tranh v , v t th t, ví d , tình hu ng ợ ở ừ ạ ằ ẽ ậ ậ ụ ố
- Gi i thi u t d y b ng ti ng Anh ớ ệ ừ ạ ằ ế
- Cho h c sinh nghe 3 l n ọ ầ
- H c sinh l p l i t m i (đ ng thanh 2-3 l n) ọ ặ ạ ừ ớ ồ ầ
- H c sinh l p l i cá nhân (2-3 h c sinh) ọ ặ ạ ọ
- Giáo viên trình bày t d y lên b ng ừ ạ ả
- Ki m tra nghĩa t b ng ti ng vi t ể ừ ằ ế ệ
- Ki m tra tr ng âm c a t ể ọ ủ ừ
- Khi d y xong t t c t m i, h c sinh vi t vào v . ạ ấ ả ừ ớ ọ ế ở
Song t t nhiên không ph i t m i nào xu t hi n trong quá trình gi ng bài cho h c sinhấ ả ừ ớ ấ ệ ả ọ
cũng đ c đ a vào ph n gi i thi u t m i. Ng i giáo viên ph i bi t l a ch n, xác đ nhượ ư ầ ớ ệ ừ ớ ườ ả ế ự ọ ị
t tích c c, ch đ ng trong quá trình đ gi ng d y và c g ng phát huy h t kh năng từ ự ủ ộ ể ả ạ ố ắ ế ả ự
h c h i c a h c sinh đ i v i nh ng lo i t không tích c c. Bên c nh đó giáo viên cònọ ỏ ủ ọ ố ớ ữ ạ ừ ự ạ
ph i bi t s p x p các t v ng s d y trong bài theo m t trình t h p lý, ho c t o các l iả ế ắ ế ừ ự ẽ ạ ộ ự ợ ặ ạ ờ

d n g i m theo ch đi m bài h c. ẫ ợ ở ủ ể ọ
Ví d 1ụ . UNIT 1: LESSON 4: READING (GRADE 8)
T v ng d y g m 8 t . ừ ự ạ ồ ừ
- Character (n) : Tính cách
- Sociable (a) : C i m ở ở
- Volunteer (n) : Tình nguy n ệ
- Orphanage (n) : Tr i tr m côi ạ ẻ ồ
- Reserved (a) : Kín đáo
- Public (n) : Đám đông
- Sence of humor (n) : Tính hài h c. ướ
- Tell jokes (v) : K chuy n t u. ể ệ ế
Song, giáo viên ch c n gi i thi u 5 t : character, orphanage, reserved, sociable, tell jokes.ỉ ầ ớ ệ ừ
Còn 3 t : public, volunteer, sence of humor đ h c sinh ch đ ng tìm hi u trong quá trìnhừ ể ọ ủ ộ ể
đ c bài. và v i 5 t m i ph i d y, giáo viên nên s p x p chúng theo trình t d y. ọ ớ ừ ớ ả ạ ắ ế ự ạ
1. orphanage
2. character
3. sociable
4. reserved
5. tell jokes.
V i l i d n c th nh sau: ớ ờ ẫ ụ ể ư
Gi i thi u t orphanage giáo viên có th nói “It’s a place where childen without parentsớ ệ ừ ể
live”. H c sinh s hi u ngay đ c t đó nói v cái gì. Ti p t c các b c c a trình t gi iọ ẽ ể ượ ừ ề ế ụ ướ ủ ự ớ
thi u t , giáo viên có th h i h c sinh “What does tinh cach mean in English?” H c sinh cóệ ừ ể ỏ ọ ọ
th tr l i “It’s mean character”n u các em bi t ho c “We don’t know” n u các em khôngể ả ờ ế ế ặ ế
bi t. Trong tr ng h p này giáo viên có th nói luôn: tính cách means character in Englishế ườ ợ ể
(gi i thi u t character). Giáo viên ti p t c: Ng i a ho t đ ng, d g n gũi v i nh ngớ ệ ừ ế ụ ườ ư ạ ộ ễ ầ ớ ữ
ng i l , giao ti p r ng thì ng i dó có tính cách nh th nào? – H c sinh tr l i đ c tườ ạ ế ộ ườ ư ế ọ ả ờ ượ ừ
c i m (gi i thi u t sociable). Giáo viên h i ti p: Trái v i tính c i m là tính gì? – H cở ở ớ ệ ừ ỏ ế ớ ở ở ọ
sinh tr l i đ c t kín đáo, tr m tính (gi i thi u t reserved). B n X l p mình hay kả ờ ượ ừ ầ ớ ệ ừ ạ ớ ể
chuy n gì làm c l p bu n c i? – H c sinh tr l i đ c t k chuy n t u (gi i thi u tệ ả ớ ồ ườ ọ ả ờ ượ ừ ể ệ ế ớ ệ ừ

tell jokes).
Ví d 2.ụ UNIT 2: LESSON 2: SPEAK (GRADE 9)
T v ng d y g m 6 t theo trình từ ự ạ ồ ừ ự:
- Short sleeved blouse (n)
- Sleeveless(a): Không có tay (áo)
- Faded (a): B c màu ạ
- Plain (a): Tr n, không có hoa văn ơ
- Plaid (a): K ca rô ẻ
- Baggy (a): R ng thùng thình. ộ
Gi i thi u t “short- sleeved blouse”và t “faded”giáo viên có th dùng v t th c, gi i thi uớ ệ ừ ừ ể ậ ự ớ ệ
t “plaid”giáo viên có th v lên b ng, gi i thi u t “plain”, “baggy”, và “sleeveless”giáoừ ể ẽ ả ớ ệ ừ
viên có th dùng tranh nh. ể ả
Ví d 3.ụ UNIT 9: LESON 1: LISTEN AND READ.
T v ng d y g m 4 t , s p x p theo trình t . ừ ự ạ ồ ừ ắ ế ự
- ambulance (n) : xe c u th ng ứ ươ
- emergency (n) : ca c p c u ấ ứ
- unconcious (n) : b t t nh ấ ỉ
- bleed (v) : ch y máu ả
V i l i d n c th nh sau: ớ ờ ẫ ụ ể ư
Giáo viên cho h c sinh xem tranh và h i “what’s this?”. H c sinh tr l i: Xe c u th ng.ọ ỏ ọ ả ờ ứ ươ
Giáo viên nói: xe c u th ng means ambulance in English. (gi i thi u t ambulance).Giáoứ ươ ớ ệ ừ
viên h i: Khi nào chúng ta c n đ n m t xe c u th ng. H c sinh tr l i: Khi có ca c pỏ ầ ế ộ ứ ươ ọ ả ờ ấ
c u (gi i thi u t emergency). “t nh táo” ti ng Anh nói th nào? – Concious – Em có bi tứ ớ ệ ừ ỉ ế ế ế
t đ i nghĩa v i “concious” là gì ? (gi i thi u t unconcious). – Khi chúng ta b c t vào tayừ ố ớ ớ ệ ừ ị ắ
thì có hi n t ng gì ? – ch y máuệ ượ ả (gi i thi u t bleed). ớ ệ ừ
Bên c nh vi c s p x p, b trí th t t v ng đ d y giáo viên còn ph i s d ng các kĩạ ệ ắ ế ố ứ ự ừ ự ể ạ ả ử ụ
năng gi i thi u t m i, t o s h p d n v i h c sinh thông qua các kĩ năng gi i thi u t .ớ ệ ừ ớ ạ ự ấ ẫ ớ ọ ớ ệ ừ
Ta cũng bi t l ng th i gian đ gi i thi u t v ng trong m t gi h c chi m m t ph nế ượ ờ ể ớ ệ ừ ự ộ ờ ọ ế ộ ầ
nh , ch t 5 đ n 7 phút (và t i đa là 10 phút) nên khi gi i thi u t giáo viên ph i th cỏ ỉ ừ ế ố ớ ệ ừ ả ự
hi n vi c d n d t sao cho th t rõ ràng, c th , đ n gi n và nhanh chóng. Giáo viên ph iệ ệ ẫ ắ ậ ụ ể ơ ả ả

l a ch n kĩ năng gi i thi u t cho phù h p, v a đ thu hút s t p trung c a h c sinh, v aự ọ ớ ệ ừ ợ ừ ể ự ậ ủ ọ ừ
đ h c sinh có th ghi nh t v ng giai đo n đ u. ể ọ ể ớ ừ ự ở ạ ầ
V i ví d 1, 2 và 3 v a nêu trên, ta th y m t bài d y giáo viên s d ng nhi u kĩ năngớ ụ ừ ở ấ ộ ạ ử ụ ề
khác nhau đ gi i thi u t . ể ớ ệ ừ
Ví d 1:Gi i thi u t thông qua. ụ ớ ệ ừ
- G i ýợ : orphanage
- D ch ị : character
- Tình hu ngố : sociable
- Trái nghĩa : reserved
- V t th t làm ví d : tell jokes ậ ậ ụ
Ví d 2: Gi i thi u t thông quaụ ớ ệ ừ .
- V t th tậ ậ : Short – sleeved blouse, faded
- V ẽ : plaid
- Tranh nhả : plain, baggy, sleeveless.
Ví d 3 : Gi i thi u t thông quaụ ớ ệ ừ .
- Tranh nhả : ambulance.
- Tình hu ngố : emergency, bleed
- Trái nghĩa : unconcious.
Kĩ năng gi i thi u t r t phong phú, song s d ng chúng ra sao, s d ng khi nào và v iớ ệ ừ ấ ử ụ ử ụ ớ
m c đích gì l i là v n đ đòi h i ng i giáo viên ph i suy nghĩ và áp d ng linh ho t đụ ạ ấ ề ỏ ườ ả ụ ạ ể
đ t đ c m c đích gi ng d y. ạ ượ ụ ả ạ
* Các kĩ năng gi i thi u t thông d ng làớ ệ ừ ụ :
1 Gi i thi u t v ng thông qua các v t d ng tr c quanớ ệ ừ ự ậ ụ ự .
+ V t th t: Ví d : ậ ậ ụ - bulb/water bill (unit 7- grade9)
- doll (unit 9 – grade 9)
+Tranh nh: Ví d : ả ụ - eye chart/wheel chair (unit 9)
- graze (unit 4 – grade 8)
V i sách giáo khoa m i l p 8 – 9 hi n nay có nhi u tranh nh đ p, giáo viên có th t nớ ớ ớ ệ ề ả ẹ ể ậ
d ng đi u này đ th c hi n gi i thi u t v ng cho h c sinh. ụ ề ể ự ệ ớ ệ ừ ự ọ
2. Gi i thi u t thông qua hành đ ng c a giáo viên. ớ ệ ừ ộ ủ

Ví d : Wrap/mix/press (unit 10) ụ
Brush teeth/get dress (grade 6)
3. Gi i thi u t thông qua ng c nh: ớ ệ ừ ữ ả
Giúp h c sinh hi u cách s d ng t đ c h c và s d ng đúng trong t ng tình hu ng giaoọ ể ử ụ ừ ượ ọ ử ụ ừ ố
ti p. ế
Ví d : award (unit 13) ; guarantee (unit 14) grade 8 ụ
Control (unit 5) ; innovation (unit 7) grade 9
4. Gi i thi u t thông qua các t đ ng nghĩa,trái nghĩa. ớ ệ ừ ừ ồ
Là m t cách k t h p v a gi i thi u t m i, v a ôn luy n đ c ph n t đã d y. ộ ế ợ ừ ớ ệ ừ ớ ừ ệ ượ ầ ừ ạ
Ví d : ụ noisy >< quiet (unit8) different >< same.
5. Gi i thi u t thông qua các ví d . ớ ệ ừ ụ
K năng này giúp h c sinh có t p h p t theo ch đi m. ỹ ọ ậ ợ ừ ủ ể
Ví d : ụ
Chores: do the washing up, sweep the floor, cook, tidy up, make the bed
Subjects:math, history, english
6. Gi i thi u t b ng ph ng pháp d ch nghĩa. ớ ệ ừ ằ ươ ị
K năng này giúp giáo viên gi i thi u t m t cách ng n g n, không t n th i gian, nh t làỹ ớ ệ ừ ộ ắ ọ ố ờ ấ
v i các t có nghĩa tr u t ng. ớ ừ ừ ượ
Ví d : demonstrate (unit2) ; contact (unit 10) ụ
Behavior (unit 5); deposit (unit 10)
Nói tóm l i: S d ng kĩ năng gi i thi u t v ng chính là tìm cách ti p c n v i s lĩnh h iạ ử ụ ớ ệ ừ ự ế ậ ớ ự ộ
ki n th c c a h c sinh m t cách g n nh t, d dàng nh t, giúp h c sinh thu nh n ki n th cế ứ ủ ọ ộ ầ ấ ễ ấ ọ ậ ế ứ
nhanh h n, h ng thú v i bài h c h n. Và đ đ t đ c hi u qu cao trong ph n gi i thi uơ ứ ớ ọ ơ ể ạ ượ ệ ả ầ ớ ệ
t v ng ngoài vi c l a ch n các kĩ năng gi i thi u t phù h p, giáo viên còn ph i th cừ ự ệ ự ọ ớ ệ ừ ợ ả ự
hi n ph n phát âm t m t cách chu n m c, trình bày t đúng chính xác và rõ ràng trênệ ầ ừ ộ ẩ ự ừ
b ng đ h c sinh nh n bi t t đ c d y m i góc đ khách quan. ả ể ọ ậ ế ừ ượ ạ ở ọ ộ
III. Ki m tra ể
Ki m tra t v ng c a h c sinh cũng là m t ph n quan tr ng trong quá trình d y h c. Nóể ừ ự ủ ọ ộ ầ ọ ạ ọ
xác đ nh xem h c sinh n m đ c t m c đ nào. Vi c ki m tra th ng di n ra d i haiị ọ ắ ượ ừ ở ứ ộ ệ ể ườ ễ ướ
c p đ ; Đ n gi n và hoàn thi n. ấ ộ ơ ả ệ

1. Ki m tra đ n gi nể ơ ả .
Ki m tra đ n gi n là vi c ki m tra t v ng riêng l , ki m tra ngay sau khi hoàn thành vi cể ơ ả ệ ể ừ ự ẻ ể ệ
gi i thi u t v ng. Các ho t đ ng ki m tra t ng bài gi ng th ng đ c giáo viên nêu raớ ệ ừ ự ạ ộ ể ở ừ ả ườ ượ
d i d ng các trò ch i khi n h c sinh thích thú, say mê v i bài h c, kích thích s ganh đuaướ ạ ơ ế ọ ớ ọ ự
trong h c t p. ọ ậ
Ví d nh : ụ ư
- Rub out and remember: Xóa ph n t đã gi i thi u trên b ng và yêu c u h c sinh tái t oầ ừ ớ ệ ả ầ ọ ạ
l i trên b ng ạ ở ả
- Slap the board: Vi t ph n t v a gi i thi u ho c dán tranh th hi n t trên b ng. Yêuế ầ ừ ừ ớ ệ ặ ể ệ ừ ả
c u h c sinh v vào ph n t ho c tranh khi nghe giáo viên đ c t đó (t trên b ng b ngầ ọ ỗ ầ ừ ặ ọ ừ ừ ả ằ
ti ng Anh thì đ c b ng ti ng Vi t và ng c l i) ế ọ ằ ế ệ ượ ạ
- What and Where: Vi t t v a gi i thi u vào các vòng tròn trên b ng, cho h c sinh đ c vàế ừ ừ ớ ệ ả ọ ọ
xóa d n các t , sau đó yêu c u h c sinh vi t l i t đúng v trí cũ c a nó. ầ ừ ầ ọ ế ạ ừ ị ủ
- Jumbled words: Giáo viên vi t các t v i các ch cái xáo tr n, sau yêu c u h c sinh vi tế ừ ớ ữ ộ ầ ọ ế
l i t cho đúng. ạ ừ
- Word square: Giáo viên chu n b ô ch có ch a các t đã gi i thi u, yêu c u h c sinhẩ ị ữ ứ ừ ớ ệ ầ ọ
khoanh tròn các t mà các em tìm th y. ừ ấ
- Netword: H c sinh vi t m ng t theo ch đi m ọ ế ạ ừ ủ ể
- Bingo: H c sinh ch n 5 t trong s các t mà giáo viên g i ý trên b ng, sau khi nghe giáoọ ọ ừ ố ừ ợ ả
viên đ c, n u h c sinh nào nghe có đ c 5 t tr c nh t thì hô to “bingo” ọ ế ọ ượ ừ ướ ấ
- Guessing game: M t h c sinh vi t t vào m t t gi y ho c s d ng hình nh t , sau đóộ ọ ế ừ ộ ờ ấ ặ ử ụ ả ừ
dùng các t khác miêu t , di n đ t t đó cho các h c sinh khác đoán. ừ ả ễ ạ ừ ọ
- Matching: M t c t giáo viên vi t t , còn c t th hai vi t khái ni m ho c đ nh nghĩaộ ộ ế ừ ộ ứ ế ệ ặ ị
không theo th t c a c t th nh t, sau yêu c u h c sinh n i t v i khái ni m ho c đ nhứ ự ủ ộ ứ ấ ầ ọ ố ừ ớ ệ ặ ị
nghĩa c a chúng. ủ
- Ordering: Giáo viên yêu c u h c sinh vi t các t vào v , sau đó giáo viên đ c m t đo nầ ọ ế ừ ở ọ ộ ạ
văn ng n có ch a các t đó, h c sinh nghe và đánh d u th t các t theo trình t đ c. ắ ứ ừ ọ ấ ứ ự ừ ự ọ
Các kĩ năng ki m tra đ c th c hi n m i gi d y khác nhau đ t o ra s m i m ,ể ượ ự ệ ở ỗ ờ ạ ể ạ ự ớ ẻ
không gây nhàm chán cho h c sinh. Song ta cũng c n chú ý đ n đ i t ng h c sinh, hayọ ầ ế ố ượ ọ
chính là trình đ nh n th c c a h c sinh nhanh hay ch m đ đ m b o vi c ki m tra đ cộ ậ ứ ủ ọ ậ ể ả ả ệ ể ượ

th c hi n th ng xuyên và v i m i h c sinh. Đ i v i các h c sinh khá, ti p thu nhanh giáoự ệ ườ ớ ọ ọ ố ớ ọ ế
viên s d ng các kĩ năng th ng mang tính ch t yêu c u h c sinh tái t o l i ph n t đãử ụ ườ ấ ầ ọ ạ ạ ầ ừ
h c nh ; Rubout and remember, slap the board, what and where, net word Đ i v i h cọ ư ố ớ ọ
sinh y u, ti p thu ch m h n thì s d ng các cách ki m tra mang tính g i m t nh :ế ế ậ ơ ử ụ ể ợ ở ừ ư
jumbled words, wordsquare, matching, ordering
2. Ki m tra hoàn thi nể ệ .
Bên c nh vi c ki m tra đ n gi n, còn có ki m tra hoàn thi n. Ki m tra hoàn thi n đ cạ ệ ể ơ ả ể ệ ể ệ ượ
th c hi n sau khi ph n t v ng đ c th c hành, ôn luy n và c ng c trong các gi th cự ệ ầ ừ ự ượ ự ệ ủ ố ờ ự
hành nói – vi t, gi luy n kĩ năng nghe, đ c, vi t. Lo i ki m tra này th ng di n ra d iế ờ ệ ọ ế ạ ể ườ ễ ướ
d ng ki m tra nói ho c vi t. Giáo viên có th th c hi n ngay trong ph n warm up” c a bàiạ ể ặ ế ể ự ệ ầ ủ
d y ho c d i d ng ki m tra bài cũ, ki m tra 15 phút, 45 phút ho c ki m tra h c kỳ. ạ ặ ướ ạ ể ể ặ ể ọ
Ví d : ụ
- Gap fill: H c sinh đi n t vào ch tr ng đ hoàn thi n m t câu ho c m t đo n văn. ọ ề ừ ỗ ố ể ệ ộ ặ ộ ạ
- Choose the best anwser: H c sinh ch n đáp án đúng nh t trong các đáp án g i ý. ọ ọ ấ ợ
- Put words in the right order: H c sinh s p x p các t xáo tr n thành câu hoàn ch nh. ọ ắ ế ừ ộ ỉ
- Write sentence from the words given: H c sinh vi t câu t các t g i ý. ọ ế ừ ừ ợ
- Chain game: H c sinh làm vi c trong nhóm, ng i sau b xung ý thêm vào câu c aọ ệ ườ ổ ủ
ng i tr c. ườ ướ
- Dictation: H c sinh nghe và chép chính t . ọ ả
- Nought and crosses: H c sinh th c hi n ki m tra t v ng d i d ng các m u câu th cọ ự ệ ể ừ ự ướ ạ ẫ ự
hành giao ti p. ế
- Pyramid: H c sinh vi t các câu theo ch đi m d i hình th c t ch c t cá nhân đ nọ ế ủ ể ướ ứ ổ ứ ừ ế
nhóm nh , nhóm l n đ d n b xung ý cho nhau. ỏ ớ ể ầ ổ
Muc đích c a vi c ki m tra hoàn thi n này nh m ki m tra h c sinh có hi u và s d ngủ ệ ể ệ ằ ể ọ ể ử ụ
đúng t trong các tình hu ng giao ti p c th không, và bên c nh đó còn nh m giúp h cừ ố ế ụ ể ạ ằ ọ
sinh xây d ng đ c v n t v ng đ y đ và phong phú, vi c ki m tra có th th c hi nự ượ ố ừ ự ầ ủ ệ ể ể ự ệ
theo t ng yêu c u c th ho c t ng h p chung trong bài ki m tra 45 phút ho c ki m traừ ầ ụ ể ặ ổ ợ ể ặ ể
h c kỳ. ọ
- Ki m tra nghe: Gap fill, Choose the best answer, dictation. ể
- Ki m tra nói : Chain game, nought and crosses ể

- Ki m tra đ c: Gap fill, choose the best answer. ể ọ
- Ki m tra vi t: Put words in the right order, write sentence from the words given,ể ế
pyramid.
C- K T QU ÁP D NG. Ế Ả Ụ
V i vi c áp d ng các kĩ năng trên trong các gi gi ng nh m nâng cao k t qu h c t p c aớ ệ ụ ờ ả ằ ế ả ọ ậ ủ
h c sinh, ch t l ng b môn đã đ c nâng cao. ọ ấ ượ ộ ượ
- Năm h c 2006 -2007 ọ L p 8A đ t trung bình tr lên:95% ớ ạ ở
L p 8B đ t trung bình tr lên: 92% ớ ạ ở
L p 8C đ t trung bình tr lên: 90% ớ ạ ở
L p 8D đ t trung bình tr lên: 94% ớ ạ ở
L p 9A,B,C đ t trung bình tr lên: 96% ớ ạ ở
D- K T LU N:Ế Ậ
Trong quá trình d y ti ng Anh, vi c gi i thi u và ki m tra t v ng tuy chi m l ng th iạ ế ệ ớ ệ ể ừ ự ế ượ ờ
gian không nhi u song chúng có vai trò h t s c quan tr ng, t o ti n đ cho h c sinhề ế ứ ọ ạ ề ề ọ
n m v ng và s d ng đúng ngôn ng sau này. Ng i giáo viên v i vai trò c a ng iắ ữ ử ụ ữ ườ ớ ủ ườ
h ng d n ph i s d ng nh ng k năng gì cho phù h p trong quá trình gi i thi u tướ ẫ ả ử ụ ữ ỹ ợ ớ ệ ừ
v ng đ đ t đ c m c đích bài h c đ ra. Trong quá trình so n bài, giáo viên ph i l aự ể ạ ượ ụ ọ ề ạ ả ự
ch n kĩ năng, k thu t cho phù h p, chu n b kĩ càng cho các l i d n g i m t , các v tọ ỹ ậ ợ ẩ ị ờ ẫ ợ ở ừ ậ
d ng c n thi t liên quan đ n vi c gi i thi u t và ch n cách ki m tra t sao cho phùụ ầ ế ế ệ ớ ệ ừ ọ ể ừ
h p gây h ng thú cho h c sinh. ợ ứ ọ
E- RÚT KINH NGHI M: Ệ
Trong quá trình gi i thi u t v ng c n tránh nh ng sai l mớ ệ ừ ự ầ ữ ầ :
- Không gi i thi u quá nhi u l ng t v ng trong m t ti t h c (ch kho ng 6 – 8 t ) ớ ệ ề ượ ừ ự ộ ế ọ ỉ ả ừ
- Không đ c b qua ph n tr ng âm c a t ượ ỏ ầ ọ ủ ừ
- Tránh cách gi i thi u đ n đi u là ghi ngay t lên b ng mà không có l i d n. ớ ệ ơ ệ ừ ả ờ ẫ
- B qua ph n ki m tra t ỏ ầ ể ừ

×