Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

CÁC CHẤT PHỤ GIA CÓ TRONG NƯỚC GIẢI KHÁT sting-dâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.09 KB, 13 trang )

Đề tài:
CÁC CHẤT PHỤ GIA CÓ TRONG NƯỚC
GIẢI KHÁT “ STING DÂU”
GVHD: ĐẶNG XUÂN ĐÀO
Nhóm 4:
Võ Ngọc Trinh
Trần Tấn Thông
Lê Thị Huyền Trân
Trương Ngọc Thuận
Giới thiệu sản phẩm
1
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
Tổng quan thành phần “ Sting ”
2
NỘI DUNG
Đánh giá_ Kết luận
4
Giới thiệu sản phẩm
1
“ Sting ” BẬT NĂNG LƯỢNG
SỐNG BỨC PHÁ
Nước tăng lực với hương vị dâu thơm ngon
cùng năng lượng có được nhờ sự kết hợp độc
đáo của nhân sâm và các vitamin giúp bạn cảm
thấy phấn chấn và tràn đầy năng lương, luôn
sẵn sàng để tận hưởng cuộc sống tươi đẹp.
Tổng quan thành phần “ Sting ”
2
Thành phần: Nước bão hòa CO2, đường mía, chất điều
chỉnh độ acid ( 330, 331iii), hỗn hợp hương dâu tự nhiên


& tổng hợp, hỗn hợp premix [ taurine ( 200mg/l);
caffeine ( 190 mg/l); inositol( 30 mg/l), các Vitamin:
B3(10 mg/l); B6(2 mg/l); B12], chất chống oxy
hóa( 452i, 385), chất bảo quản( 202, 211), màu tổng hợp
(129), nhân sâm .
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
- Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (330), Trinatri Xitrat (331iii).
- Chất bảo quản: Kali sorbat (202), Natri benzoat (211).
- Chất chống oxy hóa: Natri polyphotphat (452i), Canxi dinatri
etylen- diamin- tetra- axetat (385).
- Màu tổng hợp: Đỏ Allura AC (129).
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (330).
Tên thường gọi: acid chanh
CTPT:C6H8O7
Có dạng tinh thể màu trắng
Nhiệt độ nóng chảy: 1530C
Chức năng: điều chỉnh độ acid, chống oxy hóa, tạo phức
kim loại.
Sản xuất: Nuôi nấm sợi trên đường ăn hay tách từ sản
phẩm lên men của nước lèo
INS: 330
ADI: CXD
ML: GMP
Chất điều chỉnh độ acid: Trinatri Xitrat (331iii).
CTPT: Na3C6H5O7
Dạng bột kết tinh trắng hoặc tinh thể dạng hạt trắng, dễ tan trong
nước, không tan trong ethanol 96%.

Chất chống oxy hóa
Chất ổn định
Tạo phức kim loại
INS: 331iii
ML: GMP
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
Chất bảo quản: kali sorbat (202); Natri benzoat (211)
Kali sorbat (202)
CTPT:C5H7COOK
-
Là chất bột
trắng,kết tinh, tan
trong nước và
ethanol.
-
PPSX:trung hòa
KOH với acid
ascorbic.
- Kali sorbat được coi là an toàn.
- Độc tính thấp với LD 50
(chuột) của 4,92g/kg.
- Theo FAO/ Tổ chức Y tế Thế
giới Uỷ ban chuyên gia về phụ
gia thực phẩm: khẩu phần hằng
ngày đ/v con người là 12,5
mg/kg, hoặc 875 mg mỗi ngày
cho người trưởng thành (70 kg).
Chất bảo quản: kali sorbat (202); Natri benzoat (211)
Natri benzoat (211)

- Là muối natri của
acid benzoic.
- CTPT:
NaC6H5CO2
-
Được sản xuất
bằng phản ứng
giữa natri hydroxit
và acid benzoic.
-
Chức năng bảo
quản: chống vi
khuẩn, nấm men,
mốc.
CHƯƠNG TRÌNH THẾ GIỚI VỀ AN
TOÀN HOÁ HỌC không tìm thấy ảnh
hưởng có hại nào cho con người với
liều lượng 647–825 mg/kg khối
lượng cơ thể mỗi ngày.
Hạn chế sd khi dùng cho trẻ em, nếu
sử dụng quá liều lượng 1g/kg , lâu dài
sẽ :
- ảnh hưởng đến thần kinh,
-
trẻ em khi sử dụng phải sẽ dễ dàng
bị ngộ độc.
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
Màu tổng hợp: Đỏ Allura AC (129)
Phẩm màu đỏ-da cam, thường được sử dụng trong gelatins, bánh

pudding, các sản phẩm sữa, kẹo, đồ uống, và đồ gia vị…
ML: 300 mg/kg
INS: 129
Sử dụng không đúng quy định các loại phẩm màu tổng hợp có
thể gây ra một số ảnh hưởng đến sức khỏe, đặc biệt là đối với
trẻ em. Một số ảnh hưởng có thể kể đến gồm chứng tăng hoạt
động ở trẻ, mất tập trung, dị ứng, hen suyễn.
Danh mục các phẩm màu được phép sử dụng (35 loại) được quy định cụ thể
trong Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT.
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
Chất chống oxy hóa: Natri polyphotphat (452i), Canxi dinatri etylen-
diamin- tetra- axetat (835).
Natri polyphosphat
- CTPT: (NaPO3)6
-
Là một muối của natri với
axit phosphoric
-
LD50 : 3,053 g/kg
Lượng ăn vào tối
đa chịu đựng được
là 70 mg/kg thể
trọng tính theo
phospho từ các
nguồn thực phẩm.
Phụ gia trong sản phẩm “ Sting ”
3
Chất chống oxy hóa: Natri polyphotphat (452i), Canxi dinatri
etylen- diamin- tetra- axetat (385).

Canxi dinatri etylen- diamin-
tetra- axetat (385):
CTHH:
C10H12CaN2Na2O8.2H2O
Cảm quan: Dạng hạt kết
tinh, màu trắng không mùi
hoặc bột trắng đến gần trắng,
háo nước nhẹ
Chức năng khác: Chất tạo
phức kim loại, chất bảo quản
INS 385
ADI=0 – 0.25
mg/kg thể
trọng
KẾT LUẬN

Dù còn có tranh cãi về việc sử dụng phụ gia thực
phẩm, phụ gia cũng đã mang lại nhiều lợi ích cho
nhà sản xuất và người tiêu dùng;

Một chất phụ gia nếu đã được cho phép sử dụng
đồng nghĩa nó an toàn cho người sử dụng;

Một phụ gia thực phẩm dù đã được phép sử dụng
vẫn phải tiếp tục chịu sự giám sát và luôn được cập
mức độ an toàn cho người sử dụng.

×