Trường THCS Hùng Vương Kiểm Tra : Môn Toán Hình
học Chương 3 tiết 54
Họ và tên:………………………… Thời gian 45 phút
Lớp 8A… Đề 1
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : Cho hình 1 . Biết DE // BC . Chọn câu sai:
a/
AD AE
AB AC
=
b/
AD AE
BD EC
=
c/
AB AC
BD AE
=
Câu 2 : Cho hình 1.Biết DE // BC . Số đo x trong hình là :
a/ 10,5 b/ 10 c/ 9,5
x
6
7
4
B
C
A
D
E
Hình 1
Câu 3: Nếu M
’
N
’
P
’
DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.
' ' ' 'M N M P
DE DF
=
B.
' ' ' 'M N N P
DE EF
=
. C.
' ' EF
' '
N P
DE M N
=
.
Câu 4: Cho A
’
B
’
C
’
và ABC có
∠
A’ =
∠
A . Để A
’
B
’
C
’
ABC cần thêm
điều kiện:
A.
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
B.
' ' ' 'A B A C
AB AC
=
. C.
' '
' '
A B BC
AB B C
=
.
Câu 5 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng :
a/
AD AC
BD DC
=
b/
AB BD
AC BC
=
c /
DB DC
AB AC
=
Câu 6 : Cho hình vẽ 2 . Số đo độ dài x trong hình là :
a/ 2 b/ 2,1 c/ 2,2
x
6
3,5
10
D
C
B
A
Hình 2
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác
góc A,
D BC∈
.
a. Tính
DB
DC
? (1,0 điểm )
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
(1,5điểm)
c. Kẻ đường cao AH (
H BC
∈
). Chứng minh rằng:
ΔAHB
ΔCHA
. Tính
AHB
CHA
S
S
∆
∆
(2,5 điểm)
d. Tính AH. (1,5 điểm)
Bài Làm :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
C A A B C B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên:
DB AB
=
DC AC
(0,50điểm)
⇒
DB 8 4
= =
DC 6 3
(0,50điểm)
b. Áp dụng định lí Pitago cho ∆ABC vuông tại A ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
⇒
BC
2
= 8
2
+6
2
= 100
⇒
BC= 10cm (0,50 điểm)
Hình vẽ đúng 0,5
điểm
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
C A A B C B
DB 4
ì = ( )
DC 3
V cm a
(0,25 điểm)
DB 4 DB 4 DB 4 10.4
= = = = 5,71
DC+DB 3+4 BC 7 10 7 7
DB cm⇒ ⇒ ⇒ ⇒ ≈
(0,50 điểm)
Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm)
c. Xét ∆AHB và ∆CHA có:
∠
H
1
=
∠
H
2
= 90
0
(0,50điểm)
∠
B=
∠
HAC (Cùng phụ góc HAB)
Vậy ∆AHB ∆CHA (g-g hoặc g.nhọn )
AH
=
CH AC
HB AB
k
HA
⇒ = =
(0,50điểm)
4
=
3
AB
k
AC
⇒ =
(0,50điểm)
Vì ∆AHB ∆CHA nên ta có:
2
2
AHB
CHA
S 4 16
S 3 9
k
∆
∆
= = =
÷
(0,50 điểm)
d. Xét ∆AHB và ∆ABC có:
∠
H
2
=
∠
A = 90
0
(gt) (0,25điểm)
∠
B chung
Vậy ∆AHB ∆CAB (g-g hoặc g.nhọn )
AH
=
CA CB
HB AB
AB
⇒ =
(0,5điểm)
. 8.6
4,8
CB 10
AB AC
AH cm⇒ = = =
(0,5điểm)
Trường THCS Hùng Vương Kiểm Tra : Môn Toán Hình
học Chương 3 tiết 54
Họ và tên:………………………… Thời gian 45 phút
Lớp 8A… Đề 2
Điểm Nhận xét của giáo viên
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : Cho hình vẽ 1 . Chọn câu đúng :
a/
AD AC
BD DC
=
b/
AB BD
AC BC
=
c /
DB DC
AB AC
=
Câu 2 : Cho hình vẽ 1 . Số đo độ dài x trong hình là :
a/ 2 b/ 2,1 c/ 2,2
x
6
3,5
10
D
C
B
A
Hình 1
Câu 3: Nếu M
’
N
’
P
’
DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.
' ' ' 'M N M P
DE DF
=
B.
' ' ' 'M N N P
DE EF
=
. C.
' ' EF
' '
N P
DE M N
=
.
Câu 4: Cho A
’
B
’
C
’
và ABC có
∠
A’ =
∠
A . Để A
’
B
’
C
’
ABC cần thêm
điều kiện:
A.
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
B.
' ' ' 'A B A C
AB AC
=
. C.
' '
' '
A B BC
AB B C
=
.
Câu 5: Cho hình 2 . Biết DE // BC . Chọn câu sai:
a/
AD AE
AB AC
=
b/
AD AE
BD EC
=
c/
AB AC
BD AE
=
Câu 6 : Cho hình 2.Biết DE // BC . Số đo x trong hình là :
a/ 10,5 b/ 10 c/ 9,5
x
6
7
4
B
C
A
D
E
Hình 2
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Cho tam giác MNQ vuông tại M, MQ = 3cm, MN = 4cm, MD là tia phân giác
góc M,D
∈
QN
a. Tính
DN
QD
? (1,0 điểm )
b. Tính QN, từ đó tính DQ, DN làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
(1,5điểm)
c. Kẻ đường cao MH (H
∈
QN). Chứng minh rằng:QHM MHN. Tính
MHN
QHA
S
S
(2,5 điểm)
d. Tính MH. (1,5 điểm)
Bài Làm :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………