Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.7 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên học sinh:
Lớp :
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Cho mệnh đề
P
là mệnh đề đúng, khi đó
P
(a) là mệnh đề sai; (b) là mệnh đề đúng; (c) không là mệnh đề; (d) cả 3 câu trên sai.
Câu 2. Cho P và Q là hai mệnh đề sai, khi đó
P Q⇒
(a) là mệnh đề sai (b) là mệnh đề đúng (c) không là mệnh đề (d) cả 3 câu trên sai.
Câu 3. Cho A= {1,2}, B= {-1,0, 1,2 ,3}Khi đó
B
C A
là :
(a){-l, 0,3} (b){- l,0, 1} (c) {3, 2,- 1} (d) {-1, 1}.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
(a) Nếu
,a A A B
∈ ⊂
thì
a B∈
.
(b) Nếu
a A∈
thì
a A B
∈ ∪
(c) Nếu
a A∈


thì
a A B
∈ ∩
(d) Nếu
a A B
∈ ∩
thì
a A∈
hoặc
a B∈
Câu 5. Một cái cầu có thông số chiều dài như sau:
357 3l m m= ±
. Số quy tròn của số 357 là:
(a) 357 (b)350 (c)351 (d)360
Câu 6. Cho A = {1 ; 2; 3; 4}, B = {-1; -2; 1; 2 } .Khi đó tập hợ p
A B

là:
(a){3;4} (b){- 1;-2;1; 2;3;4} (c){1;2} (d){- 1;-2}
Câu 7.Số quy tròn của số 23,546 đến hàng phần trăm là:
(a) 23,55 (b)23,546 (c)23,54 (d)23,547
II. Phần tự luận:
Câu 1. Hãy biểu diễn trên trục số rồi cho biết kết quả các phép tính sau:
(a)
( ) ( )
2;3 0;7− ∩
(b)
( ) (
]
;3 0;7−∞ ∪

(c)
( )
\ 3;
+∞
¡
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
2
| 3 2 0A x x x
= ∈ − + =
¥
,
{ }
| 1 3B x x= ∈ − ≤ <¢
(a) Hãy liệt kê tập A,B
(b) Tìm
\B A
Bài làm:






































ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên học sinh:
Lớp :
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Cho A= {1,2 } , B= {-1,0, 1,2,3}Khi đó

B
C A
là :
(a){-l, 0,3} (b){- l,0, 1} (c) {3, 2,- 1} (d) {-1, 1}.
Câu 2. Số quy tròn của số 23,546 đến hàng phần trăm là:
(a) 23,55 (b)23,546 (c)23,54 (d)23,547
Câu 3. Cho mệnh đề
P
là mệnh đề đúng, khi đó
P
(a) là mệnh đề sai; (b) là mệnh đề đúng; (c) không là mệnh đề; (d) cả 3 câu trên sai.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
(a) Nếu
,a A A B
∈ ⊂
thì
a B∈
.
(b) Nếu
a A∈
thì
a A B
∈ ∪
(c) Nếu
a A∈
thì
a A B
∈ ∩
(d) Nếu
a A B

∈ ∩
thì
a A∈
hoặc
a B∈
Câu 5. Cho P và Q là hai mệnh đề sai, khi đó
P Q⇒
(a) là mệnh đề sai (b) là mệnh đề đúng (c) không là mệnh đề (d) cả 3 câu trên sai.
Câu 6. Cho A = {1 ; 2; 3; 4}, B = {-1; -2; 1; 2 } .Khi đó tập hợ p
A B

là:
(a){3;4} (b){- 1;-2;1; 2;3;4} (c){1;2} (d){- 1;-2}
Câu 7. Một cái cầu có thông số chiều dài như sau:
357 3l m m= ±
. Số quy tròn của số 357 là:
(a) 357 (b)350 (c)351 (d)360
II. Phần tự luận:
Câu 1. Hãy biểu diễn trên trục số rồi cho biết kết quả các phép tính sau:
(a)
( ) ( )
2;1 0;4− ∪
(b)
( ) (
]
;3 0;7−∞ ∩
(c)
( )
\ 3;
+∞

¡
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
| 2 3A x x= ∈ − ≤ <¢
,
{ }
2
| 3 2 0B x x x
= ∈ − + =
¥
(c) Hãy liệt kê tập A,B
(d) Tìm
\B A
Bài làm:






































×