Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án toán 6 từ T104 -> T 111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.68 KB, 17 trang )

Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:
TiÕt 104: «n tËp ch¬ng III
A. Mơc tiªu:
Kiến thức : - Củng cố các kiến thức trọng tâm trong toàn chương
Kỹ năng : - RÌn lun kØ n¨ng gi¶i bµi tËp vỊ ph©n sè
Thái độ: - Kỹ năng tính giá trò của biểu thức số , các dạng toán giải ,
cần giúp các em nhận dạng nhanh
B. Chn bÞ:
Gi¸o viªn: SGK, B¶ng phơ.
HS- ¤n tËp tèt c¸c kiÕn thøc trọng tâm trong toàn chương
III. PHƯƠNG PHÁP.
- Nªu gi¶i qut vÊn ®Ị, gỵi më vÊn ®¸p
- TÝch cùc ho¸ ho¹t ®éng cđa häc sinh
IV. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc

Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
Hoạt động 1: I. ¤n tËp lÝ thut:
1. Ph©n sè: (§Þnh nghÜa, tÝnh chÊt c¬
b¶n cđa ph©n sè, ph©n sè b»ng nhau)?
2. Quy ®ång mÉu nhiỊu ph©n sè
3. C¸c phÐp tÝnh vỊ ph©n sè
4. Ph©n sè ®èi, ph©n sè nghÞch ®¶o
5.Hçn sè, sè thËp ph©n, phÇn tr¨m
6. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa mét sè cho
tríc
7. T×m mét sè khi biÕt gi¸ trÞ ph©n sè
cđa nã
8. TØ sè cđa hai sè
Hoạt động 2: II. Bµi tËp «n tËp:1.
Bµi tËp 154 :
Học sinh đọc đề bài


Y/c 1 HS nêu cách giải
2. Bµi tËp 156. Rót gän:
3. Bµi tËp 160:
a
b
=
2
3
; ¦CLN(a, b) = 13. Cã nghÜa ph©n
I. ¤n tËp lÝ thut:
HS trả lời câu hỏi
II. Bµi tËp «n tËp:
Bµi tËp 154 :
3
x
< 0 khi x < 0 ;
3
x
= 0 khi x = 0 ;
0 <
3
x
< 1 khi 0 < x < 3 vµ x

Z

x = {1; 2}
3
x
= 1


x = 3
1 <
3
x


2

3 < x

6 vµ x

Z

x = {4; 5;
6}
2. Bµi tËp 156. Rót gän:
A =
7.25 49
7.24 21

+
=
7(25 7)
7(24 3)

+
=
18

27
B.
2
2
2.( 13).3 .2.5
( 3).2 .( 5).2.13

− −
=
2 2
3
2 .3 .5.( 13)
2 .( 3).( 5).13

− −
=
3
2

= -1
1
2
3. Bµi tËp 160:

a
b
®· rót gän c¶ tư vµ mÉu cho 13 ®Ĩ ®-
ỵc
2
3

Hoạt động 3:Củng cố
Gv yªu cÇu hs thùc hiƯn bµi tËp 154
? Ph©n sè cã mÉu sè lµ sè d¬ng, bÐ h¬n 0
khi nµo ?
? Ph©n sè b»ng 1 khi nµo ?
Gv: Ph©n tÝch tư vµ mÉu thµnh d¹ng tÝch
thu gän c¸c thõa sè chung
? Mn rót gän biĨu thøc B ta lµm thÕ
nµo?
Gv: Tãm t¾t bµi vµ híng dÉn ph©n tÝch bµi
to¸n vµ yªu cÇu hs thùc hiƯn
Bµi tËp 155: SBT/27
a
b
=
2
3
; ¦CLN(a, b) = 13. Cã nghÜa ph©n sè
a
b

®· rót gän c¶ tư vµ mÉu cho 13 ®Ĩ ®ỵc
2
3


a
b
=
2.13

3.13
=
26
39
HS: Ph©n tÝch tư, mÉu ra thõa sè nguyªn tè
Bµi tËp 155: SBT/27
Ta cã:
1 1 1 1 1 1 1
13 14 15 12 12 12 4
1 1 1 1 1 1 1
61 62 63 60 60 60 20
1 1 1 1
5 4 20 2
1
2
S
S
+ + < + + =
+ + < + + =
=> < + + =
=> <

V. H íng dÉn häc ë nhµ :
- ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc.
- Lµm c¸c bµi tËp 158; 159; 161; 162; 163 (sgk)
========================================================
======
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:
TiÕt 105: «n tËp ch¬ng III (tiÕp)
I. Mơc tiªu:

Kiến thức : - Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm trong toàn
chương th«ng qua ho¹t ®éng gi¶i bµi tËp ë c¸c d¹ng toán cơ bản
Kỹ năng : - Kỹ năng tính giá trò của biểu thức số , các dạng toán giải
Thái độ : - Häc sinh vận dụng các quy tắc vào giải các bài toán
II. Chn bÞ:
Gi¸o viªn: SGK, B¶ng phơ.
HS- ¤n tËp tèt c¸c kiÕn thøc trọng tâm trong toàn chương
III. PHƯƠNG PHÁP .
- Nªu gi¶i qut vÊn ®Ị, gỵi më vÊn ®¸p
- TÝch cùc ho¸ ho¹t ®éng cđa häc sinh
IV. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß KiÕn thøc cÇn ®¹t
Hoạt động 1 : Các bài toán cơ bản của phân số :
? Có những dạng toán giải nào ?
Gv cho hs thùc hiƯn bµi tËp 163.
?Dạng toán này là dạng toán gì?
Gv gäi hs lªn b¶ng thùc hiƯn
Gv: NhËn xÐt bµi lµm cđa hs
Bài 164/65:
Gv: Cho hs thùc hiƯn bµi tËp 164
Ta có mấy cách tính số tiền Oanh phải trả
Bài 165/65:
+lãi suất là tỷ số giữa số tiền lãi và tiền
gửi vào và tính theo tỷ số %
+Để tính lãi suất bao nhiêu ta tính như thế
nào ?
+Câu thứ hai dạng toán nào ở đây ?
+Giáo viên tóm tắc đề
+Ta phải tính số hs nào trước
+Để tính tỷ số % ta tính như thế nào ?

+Ta còn có thể như thế nào nữa ?
Bµi tËp 166: SGK/65
1. Bài tËp 163 :
Cả hai mảnh vải gồm :
100% + 78,25% = 178,25%
(S trắng)
Mảnh vải trắng dài :
356,5 : 178,25 = 2000 (m)
Mảnh vải hoa dài :
356,5 - 200 = 156,5 (m)
Bài 164/65:
Giá bìa của cuốn sách là :
1200:10%=12000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
12000-1200=10800(đ)
Bài 165/65:
Lãi suất 1 tháng là :
%56,0%
2000000
100.11200
2000000
11200
==
Nếu gửi 10 tr thì lãi một tháng là
)(56000%56,0.10000000 d=
Bài 147/26 ( SBT)
Số học sinh giỏi :
48.18,75%= 9(hs)
Số học sinh TB : 9.300%=27(hs)
Số học sinh khá

: 48-(9+27)=12(hs)
Số học sinh tb chiếm :
%25,56%
48
100.12
48
12
==
Số học sinh khá chiếm :
100%-( 18,75%+56,25%)=25%
Bµi tËp 166: SGK/65
* K× I:
Sè hs giái b»ng
2
7
sè hs cßn l¹i nªn sè hs
giái b»ng
2
9
sè hs c¶ líp.
* K× II:
+Học sinh đọc đề
+Tính số học sinh giỏi
+Sau đó tính số học sinh TB
+Cuối cùng là học sinh khá
+Tính như học sinh TB
Ho ạt động 3 : Củng cố
Bµi tËp 165: SGK/65
Tìm một số . tìm phân số của một số , tỷ lệ
xích

+Ta tính tỷ số giữa tiền lãi được nhận và
tiền giử vào theo tỷ số %
Sè hs giái b»ng
2
3
sè hs cßn l¹i nªn sè hs
giái b»ng
2
5
sè hs c¶ líp.
* Sè phÇn hs giái t¨ng thªm:

5 2 8
9 5 45
− =
* Theo bµi ra sè hs giái t¨ng thªm
8
45

líp øng víi 8 hs nªn sè hs c¶ líp lµ:
8:
8 45
8.
45 8
=
= 45 ( hs)
VËy häc k× I líp 6D cã sè HS giái lµ:
2
45. 10
9

=
( häc sinh )
Bµi tËp 165: SGK/65
Møc l·i st ®ỵc tÝnh:

11200.100
% 0,56%
2000000
=
Hoạt động 2:Hướng dẫn về nhà
+HỌc hết các câu hỏi soạn
+Xem lại tất cả các dạng toán giải . Làm các bài ở SBT
=========================================================
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y :
…… … …… … …… TiÕt 106 : «n tËp ci n¨m
I. Mơc tiªu :
Kiến thức : - ¤n tËp mét sè kÝ hiƯu :
, , , ,
∈∉ ⊂ ∅ ∩
. ¤n tËp vỊ c¸c dÊu hiƯu
chia hÕt cho 2 ; 3 ; 5 ; 9. Sè nguyªn tè vµ hỵp sè. ¦C vµ BC cđa hai hay
nhiỊu sè.
Kỹ năng : - RÌn lun viƯc sư dơng mét sè kÝ hiƯu tËp hỵp.
Thái độ : VËn dơng c¸c dÊu hiƯu chia hÕt, ¦C vµ BC vµo lµm bµi tËp.
II. Ph ¬ng ph¸p d¹y häc :
Ph¬ng ph¸p ®Ỉt vµ gi¶i qut vÊn, ho¹t ®éng nhãm.
III. Chn bÞ cđa GV vµ HS:
- HS : MTBT
- GV : B¶ng phơ.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc :


Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp vỊ tËp hỵp
- Đọc các kí hiệu
, , , ,

?
- Cho ví dụ về sử dụng các kí hiệu trên.
- GV đa nội dung bài tập 168 lên bảng phụ.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời nhanh bài 170. Yêu cầu giải thích.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Nhận xét và hoàn thiện.
Bài tập 168: SGK/66
3
; 0 ; 3,275
4
;
Z N N
N Z N N Z


=
Bài tập 170: SGK/66
C L
=
Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ?
- Những số nh thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ?

Cho ví dụ ?
- Những số nh thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
? Cho ví dụ ?
- HS trả lời.
Bài tập : Điền vào dấu * để:
a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9.
b) *53* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Đáp số:
a) 642; 672
b) 1530.
* Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ớc chung, bội chung.
- Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm
nào giống nhau, điểm nào khác nhau ?Tích của hai
số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số ?
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì?
- Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều
số ?
- GV đa nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Số nguyên tố hay hợp số đề là các số tự nhiên lớn
hơn 1.
- Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có ớc là 1 và chính
nó. Hợp số có nhiều hơn hai ớc.
- Tích của hai số nguyên tố là hợp số.
HS trả lời.
- Các nhóm làm bài.
Bài tập:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a)
70 ;84 ; 8x x x
>
M M
b)
12; 25; 30;0 500x x x x
< <
M M M
Đáp số
a) x

ƯC(70; 84) và x > 8
=> x = 14
b) x

BC(12; 25; 30 ) và 0 < x < 500
=> x= 300
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét và hoàn thiện.
V: H ớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài theo SGK.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Bài tập 169, 171: SGK/66 67 .

Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 107 : ôn tập cuối năm ( tiếp )
I. Mục tiêu :
Kin thc : - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự
nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân
số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên,

phân số.
K nng : - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính
hợp lí.
Thỏi : - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
- MTBT
- Bảng phụ.
IV. Tiến trình bài học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân
số Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào?
- GV đa nội dung bài tập .
- HS làm bài.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Hoàn thiện
- Muốn rút gọn .
- HS làm bài .
- HS1: làm phần a, c
- HS2: làm phần b, d
Bài tập 1: Rút gọn:
63 20
) ; )
72 140
3.10 6.5 6.2
) ; )
5.24 6 3
a b
c d




+
Đáp số:
63 7 20 1
) ; )
72 8 140 7
3.10 1 6.5 6.2
) ; ) 2
5.24 4 6 3
a b
c d

= =


= =
+
Bài tập 2: ( Bài 174: SGK/67)
So sánh hai biểu thức A và B:
2000 2001
2001 2000
2000 2001
2001 2002
A
B
= +
+
=

+
Giải:
- Nhận xét và hoàn thiện.
- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Hoàn thiện vào vở
2000 2000
2001 2001 2002
2001 2001
2002 2001 2002
2000 2001 2000 2001
2001 2000 2001 2002
>
+
>
+
+
=> + >
+
* Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán
- Hãy so sánh tính chất cơ bản của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số ?
- Các tính chất của phép cộng và phép nhân có tác
dụng gì trong tính toán?
- Yêu cầu HS làm bài tập 171 SGK
- Yêu cầu HS làm bài 176(a), 172 SGK.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- HS làm bài
- HS trả lời câu hỏi.
- HS làm bài

- 5 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện.
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và hoàn thiện.
Bài tập 3: ( Bài 171: SGK/65 )
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
= (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 239
B = (- 377 + 277) - 98
= - 100 98 = 198
C = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1 ) = -
1,7.10
= - 17
11 11 11
.( 0,4) 1,6. ( 1,2).
4 4 4
11
( 0,4 1,6 1,2)
4
11
.( 3,2)
4
D = +
=
=
= - 8,8
E = 10
Bài tập 4: ( Bài 176: SGK/67)
a)

2
13 8 19 23
1 .(0,5) .3 1 :1
15 15 60 24

+


2
28 1 8 79 47
. .3 :
15 2 15 60 24
28 1 32 79 47
. .3 :
15 4 60 24
7 47 24
.
5 60 47
7 2
1
5 5

= +
ữ ữ


= +

= +


= + =
Bài tập 5: ( Bài 172: SGK/67)
Gọi số HS lớp 6C là x ( HS )
Số kẹo đã chia là:
60 13 = 47 ( chiếc )
=> x

Ư(47) và x > 13
=> x = 47
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà.
- Tiếp tục ôn tập.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 173, 175, 176(b): SGK/67

Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 108 : ôn tập cuối năm ( tiếp )
I. Mục tiêu :
Kin thc : - Ôn tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng
tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và dạng khác nh chuyển động,
K nng : - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế.
Thỏi : - Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng giải
toán vào thực tiễn.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
- HS : MTBT
- GV : Bảng phụ.
IV. Tiến trình bài học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Ôn tập
- GV đa nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV phân tích phần b cùng HS để tìm ra hớng
giải:
+ Xét phép nhân trớc, muốn tìm thừa số cha biết
ta làm thế nào?
+ Sau đó xét tiếp phép cộng ,
- Yêu cầu HS giải tiếp.
- GV đa nội dung bài tập:
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi,
khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
35% số HS cả lớp. Số HS khá bằng 8/13 số HS
còn lại.
Bài 1: Tìm x, biết:
a) x 25%x =
1
2
1 1
(1 ).
4 2
3 1
4 2
1 3
:
2 4
2
3
x
x

x
x
=
=
=
=
1 2 17
) 50% 2 .
4 3 6
1 9 17 2
:
2 4 6 3
1 9 17
2 4 4
1 17 9
2 4 4
1 26
2 4
26 1
:
4 2
13
b x
x
x
x
x
x
x



+ =



+ =

+ =

=

=

=
=
Bài 2:
Số HS trung bình của lớp là:
40.35% = 14 ( Học sinh )
a) Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp.
b) Tìm tỉ số phần trăm của số HS khá, số HS giỏi
so với số HS cả lớp.
- Để tìm số HS khá, giỏi của lớp ta phải tìm gì ?
Hãy tính.
- Vậy số HS khá, giỏi của lớp là bao nhiêu ?
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của số HS khá so với
số HS cả lớp ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài
toán.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.

- Nêu yêu cầu của đề bài ?
- Tòm tắt ?
- Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất bao
lâu ? vòi B mất bao lâu ?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện.
* Hoạt động 2; Cng c :
Tóm tắt :
Hai vòi cùng chảy vào bể.
Chảy
1
2
bể, vòi A mất
1
4
2
h, vòi B nất
1
2
4
h. Hỏi
hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể ?
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện.
Số HS khá, giỏi của lớp là:
40 14 = 26 ( Học sinh )
Số HS khá của lớp là:

26.8/13 = 16 ( Học sinh )
Số HS giỏi của lớp là :
26 16 = 10 ( Học sinh )
b) Tỉ số phần trăm của số HS khá so
với số HS cả lớp là :
16
.100% 40%
40
=
Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so
với số HS cả lớp là :
10
.100% 25%
40
=
Bài 3: ( Bài 178:SGK/68 )
a) Gọi chiều dài là a (m)
Và chiều rộng là b (m)

1
; 3,09
0,618
a
b m
b
= =
=>
3,09
5
0,618 0,618

b
a m= = =
b) Có
1
; 4,5
0,618
a
a m
b
= =
=>
0,618. 0,618.4,5 2,781( )b a m
= = =
c) Lập tỉ số :

8
0,519
15,4
1 1
0,519 0,618
b
a
a
b
=
=> =
Vậy vờn này không đạt " Tỉ số vàng
"
Bài 4 : ( Bài 175 : SGK/67 )
Nếu chảy một mình đầy bể, vòi A

mất 9 h, vòi B mất
1 9
4
2 2
h h
=
Vậy 1 h vòi A chảy đợc
1
9
bể
1h vòi B chảy đợc:
2
9
bể
1h cả 2 vòi chảy đợc:
1 2 1
9 9 3
+ =
bể
Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3h thì đầy
bể.
V : H ớng dẫn học bài ở nhà
- Làm hết các bài tập trong SGK phần ôn tập cuối năm.
- Ôn tập lại các dạng toán đã học.
- Tiết sau kiểm tra học kì cả số học và hình học
Ngày soạn : Ngày dạy:
Tiết 109 : ôn tập cuối năm (Tiếp)
I-Mục tiêu :
Kiến thức:
Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ

bản về phân số và vài dạng khác nh chuyển động, nhiệt độ
Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế.
Kĩ năng: Giải ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác nh chuyển động,
nhiệt độ
Thỏi : Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán
vào thực tiễn.
II-Chuẩn bị
*GV: Giáo án, Bảng phụ
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
II. Ph ơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ :
GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập.
Đề bài:
1) Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Muốn tìm
n
m
của số b cho trớc, ta tính
(với m, n )
b) Muốn tìm một số khi biết
n
m
của nó bằng
a, ta tính (với m, n )
Bài làm :
1) Điền vào chỗ trống :
a) Muốn tìm

n
m
của số b cho trớc, ta tính b.
n
m
(với m, n N ; n 0)
b) Muốn tìm một số khi biết
n
m
của nó bằng
a ta tính a :
n
m
(với m, n N*).
2) Bài giải sau đúng hay sai ? 2)
Đúng Sai
a)
5
4
của 120 là 96.
a) Đúng
b)
3
2
của x là (-150) thì x = -100
b) Sai, vì x = -150 :
3
2
= -225.


c) Tỉ số của 25cm và 2m là
8
1
.
c) Đúng, vì 2m = 200cm

8
1
cm200
cm25
=
d) Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là
20%.
d) Sai, vì
%.25
64
%100.16
4
16
==
HS làm xong, GV thu bài, kiểm tra và chữa
bài .
3.Bài mới:
Bài 1. (GV đa đề bài lên màn hình)
Một lớp học có 40 HS gồm 3 loại :
giỏi, khá và trung bình.
Số HS trung bình chiếm 35% số HS
cả lớp. Số HS khá bằng
13
8

số HS còn
lại.
a) Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp.
b) Tìm tỉ số phần trăm của số HS khá,
số HS giỏi so với số HS cả lớp.
GV hớng dẫn HS phân tích đề bài để tìm
hớng giải :
Để tính đợc số HS khá, số HS giỏi của
lớp, trớc hết ta cần tìm gì? Hãy tính.
Vậy HS khá và giỏi của lớp là bao
nhiêu ?
Hãy tính số HS khá, số HS giỏi của
lớp.
Muốn tìm tỉ số phần trăm của số HS
khá so với số HS cả lớp ta làm thế
nào?
Tơng tự tính tỉ số phần trăm của số
HS giỏi so với số HS cả lớp.
HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV.
HS: trớc hết ta cần tìm số HS trung bình của lớp.
Số HS trung bình của lớp là :
40.35% = 40.
100
35
= 14 (HS)
Số HS khá và giỏi của lớp là :
40 - 14 = 26 (HS)
Số HS khá của lớp là :
26 .
13

8
= 16 (HS)
Số HS giỏi của lớp là :
26 - 16 = 10 (HS).
Tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả
lớp là :
40
16
.100% = 40%.
Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả
lớp là :
40
10
.100% = 25%.
Bài 2 (Bài 178 trang 68 SGK) "Tỉ số
vàng".
GV yêu cầu HS đọc đề bài và treo
tranh phóng to hình 17; hình 18
<68, 69 SGK> để HS xem.
Sau đó yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài tập.
a) Hình chữ nhật có tỉ số vàng









=
618,0
1
Rộng
Dài
HS hoạt động nhóm theo 3 dãy, mỗi dãy làm 1 câu.
a) Gọi chiều dài là a(m)
và chiều rộng là b (m).

618,0
1
b
a
=
và b = 3,09 m
a =
618,0
09,3
618,0
b
=
= 5 (m)
b)
618,0
1
b
a
=
.
b = 0,618.a = 0,618.4,5

Chiều rộng = 3,09 m
Tính chiều dài.
b) a = 4,5 m. Để có tỉ số vàng thì
b = ?
c) a = 15,4 m
b = 8 m.
Khu vờn có đặt "tỉ số vàng" không?
Bài 3 <bài 177 trang 68 SGK>
Độ C và độ F.
GV gọi HS đọc SGK và tóm tắt đề:
F =
5
9
C + 32.
a) C = 100
o
. Tính F ?
b) F = 50
o
. Tính C ?
c) Nếu C = F. Tìm nhiệt độ đó ?
GV hớng dẫn HS thay số vào đẳng
thức để tìm số cha biết.
= 2,781 2,8 (m)
c) Lập tỉ số
519,0
4,15
8
a
b

=

618,0
1
519,0
1
b
a
=
Vậy vờn này không đạt "tỉ số vàng"
GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày bài.
HS nhận xét, góp ý.
a) F =
5
9
. 100 + 32
F = 180 + 32 = 212 (
o
F)
b)
32C
5
9
50 +=

5
9
C = 50 - 32

5

9
C = 18
C = 18 :
5
9
C = 18 .
9
5
= 10 (
o
C)
c) Nếu C = F = x
o
.
x =
5
9
x + 32
x -
5
9
x = 32
-
5
4
x = 32
x = 32 : (-
5
4
)

x = 32 .







4
5
x = 40 (
o
).
Bài 173 (sgk.67)
Ca nô xuôi hết 3h
Ca nô ngợc hết 5 h.
v
nớc
= 3 km/h
Tính s
khúc sông
?
HS : v
xuôi
= v
canô
+ V
nớc
v
ngợc

= v
canô
- v
nớc
v
xuôi
- v
ngợc
= 2v
nớc
Gọi chiều dài khúc sông là s (km)
HS : Ca nô xuôi dòng 1h đợc
3
1
khúc sông =
3
s
.
Ca nô ngợc dòng 1h đợc
5
1
khúc sông =
5
s
.

3.2
5
s
3

s
=
s = 45 (km)
Bài 175 (sgk.67)
Tóm tắt : Hai vòi cùng chảy vào bể.
Chảy
2
1
bể, vòi A mất 4
2
1
h
vòi B mất 2
4
1
.
Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể.
HS: Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất 9h.
vòi B mất 4
2
1
h =
2
9
h.
Vậy 1h vòi A chảy đợc
9
1
bể
1h vòi B chảy đợc:

9
2
bể
1h cả 2 vòi chảy đợc :

3
1
9
3
9
2
9
1
==+
bể.
Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3h thì đầy bể.
V. H ớng dẫn về nhà :
Tiết sau kiểm tra môn Toán học kỳ II
Nội dung gồm cả lý thuyết và bài tập nh trong Ôn tập cuối năm. Cần ôn lại các dạng bài
tập và câu hỏi ôn tập kể cả các bài tập trắc nghiệm đúng sai (Số và Hình)
==============================================================
Ngy son: ngày dạy:
Tit 110 (Số học)+ Tit 28 (hình học):
KIM TRA viết HK II
I. MC TIấU:
1) Mc tiờu:
Thu thp thụng tin ỏnh giỏ xem hc sinh cú t c chun kin thc k nng trong
chng trỡnh hay khụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho
chng trỡnh tip theo.
2) Xỏc nh chun kin thc k nng:

* Kin thc: - Nhm khc sõu kin thc cho HS v tp hp cỏc s nguyờn, th t, giỏ tr
tuyờt i ca mt s nguyờn, phộp tớnh cng , tr, nhõn, chia cỏc phân số .Tia nằm giữa
2tia,công thức cộng góc và tia phân giác của một góc
* K nng: - Rốn luyn cho HS tớnh cn thn, tớnh nhanh v chớnh xỏc.
- Vn dng cỏc kin thc ó hc gii thnh tho cỏc bi tp.
3) Thit lp ma trn hai chiu:
Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.Cộng trừ nhân chia
Số nguyên và phân
số
1
2

2
4
2. Giá trị của phân số 1 1
2
1
2
2 1,5
3, 5
3.Tia n¨m gi÷a 2 tia 1
1,5

1
1,5
4. Tia ph©n gi¸c cña
gãc
1

1
1
1
Tæng 1
2
2
3,5
3
4,5
6
10
II. Néi dung ®Ò
Bài 1: (2đ)
a) Tìm
1
2
3
của 5,1
b) Tìm một số biết
2
3
của có bằng 720%
c) So sánh hai phân số
11 17
à
12 18
v


Bài 2: (2đ)

Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
3 1 5 2
:
8 4 12 3

 
+ +
 ÷
 
b)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
− −
× + × +
Bài 3:(2đ) Tìm x
a) 5x + 15=-30 b)
3 5x
− =
Bài 4: (1,5đ)
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là
2
2
7
m
, chiều dài là
2
3
m

. Tính chu vi
hình chữ nhật đó
Bài 5: (2,5đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho :
xOt = 50
0
; xOy = 100
0
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Bài 1 (2đ)
a) Tính đún (0,5đ)
b) Tính đúng (0,5đ)
c)
11 33
12 36
− −
=
(0,25đ)

17 17 34
18 18 36
− −
= =

(0,25đ)
Ta có:
33 34

36 36
− −
>
(0,25đ)
Hay
11 17
12 18

>

(0,25đ)
Bài 2:
a)
3 1 5 2
:
8 4 12 3

 
+ +
 ÷
 

=
9 ( 6) 10 2
:
24 3
+ − +
 
 
 

=
13 2
:
24 3
=
13 3
.
24 2
=
13
16

b)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
5 2 9 5
1
7 11 11 7
5 5
.1 1
7 7
5 5
1
7 7
1
− −
+ +

 

= + +
 ÷
 

= +

= + +
=

Bài 3:
a) 5x + 15 = -30
5x = -30 – 15
5x = -45 (0,5đ)
x = -45:5
x = -9 (0,5đ)
( 0,25 )đ
( 0,25 )đ
( 0,25 )đ
( 0,25 )đ
( 0, 25 )đ
( 0, 25 )đ
( 0, 25 )đ
( 0, 25 )đ
b)
3 5x
− =

3 5x
⇒ − = ±


3 5
5 3 8
3 5
5 3 2
x
x
x
x
− =
= + =
− = −
= − + = −
Bài 4:
Chiều dài HCN:
2 2 2 3 3
: . ( )
7 3 7 2 7
m= =
( 0,75đ )
Chu vi HCN:
2 3 23 46
.2 .2 ( )
3 7 21 21
m
 
+ = =
 ÷
 
( 0,75đ )
B ài 5 :

- Vẽ hình được ( 0,5đ )
a) xOt < xOy nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy ( 0,5đ )
b) Do Ot nằm giữa Ox, Oy
Nên xOt + tOy =xOy ( 0,5đ )
tOy = 100
0
- 50
0
tOy = 50
0
( 0,25đ )
Vậy tOy = xOt = 50
0
( 0,25đ )
c) Tia ot là tia phân giác xOy vì : ( 0,25đ )
xOt = tOy =
0
100
50
2 2
xOy
= =
( 0,25đ )
=============================================
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 111 : TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI
NĂM
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Chữa bài, sửa lỗi cho HS.
Kó năng: Rèn cho HS cách trình bày bài.

( 0,25 )đ
( 0,25 )đ
( 0,5 )đ
Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức
II.Chuẩn bò:
* GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm (PGD)
* HS: Dụng cụ học tập.
III.Các hoạt động dạy-học:
1.Tổ chức:
2.Ki ể m tra bài cũ:
3.Bài m ớ i:
GV chữa chi tiết từng bài cho HS đưa biểu điểm chi tiết để HS đối chiếu kết
quả,trả bài cho HS.
GV chú ý những lỗi sai HS thường mắc phải, cách sửa
GV giải đáp những thắc mắc của HS về bài kiểm tra, điểm số…
4.Củng cố: GV nhận xét bài làm của lớp, khen thưởng những bài làm tốt,
động viên nhắc nhở những em lười học, còn sai sót nhiều khi làm bài. , thu
lại bài.
5.Hướng dẫn về nhà :
- HÌ vỊ hƯ thèng l¹i tÊt c¶ c¸c néi dung chÝnh trong ch¬ng tr×nh häc líp 6 bao
gåm:
+ Sè häc:
- PhÇn 1: ¤n tËp vµ bỉ tóc vỊ sè tù nhiªn.
- PhÇn 2: Sè nguyªn
- PhÇn 3: Ph©n sè
+ H×nh häc:
- PhÇn 1: §o¹n th¼ng
- PhÇn 2: Gãc.

×