Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Slide bài giảng môn quản lý phát triển kinh tế: Chương 3: Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 46 trang )

Qu n lý phát tri n kinh tả ể ế
Gi ng viên: Ths. Mai Anh B oả ả
Ch ng 3 T ch c b máy qu n tr nhà n cươ ổ ứ ộ ả ị ướ
Bài đ c: Xây d ng nhà n c: Qu n tr qu c gia và tr t t th gi i trong th ọ ự ướ ả ị ố ậ ự ế ớ ế
k 21ỷ

Hãy tóm t t (1-2 trang) nh ng ý t ng chính c a bài đ c có liên quan ắ ữ ưở ủ ọ
đ n n i dung “B máy hành chính”ế ộ ộ
Ch ng 3 T ch c b máy hành chính nhà n cươ ổ ứ ộ ướ

Những vấn đề tồn tại:

Nhiều bộ ban ngành, chức năng chồng chéo  công việc dễ, có lợi thì ai cũng tham gia nhưng một công
việc khó khăn thì không ai giải quyết, đùn đẩy trách nhiệm

Kết quả công việc của bộ máy hành chính, cán bộ công chức còn rất thấp, cán bộ công chức ko chịu trách
nhiệm với công việc, ko có động lực thực hiện công việc

Số lượng cán bộ công chức đông, NSNN chi trả lương cao, mức lương thấp, hạch sách, tham nhũng tràn
lan

Bằng cấp của cán bộ công chức là “bằng giả” (tại chức, từ xa, học hộ) đặc biệt đối với cán bộ cấp cơ sở

Vai trò của nhân dân trong việc kiểm tra, giám sát, đánh giá cơ quan hành chính nhà nước còn rất hạn
chế
Nh ng nguyên nhân chínhữ

Nhà lãnh đ o không có đ năng l c đ qu n lý đ i ng công ch c hành ạ ủ ự ể ả ộ ũ ứ
chính  Nâng cao năng l c v t ch c b máy hành chính.ự ề ổ ứ ộ


Nh ng ng i lãnh đ o không ch u trách nhi m (không ch u áp l c) v k t ữ ườ ạ ị ệ ị ự ề ế
qu công vi c đ i v i ng i dân ả ệ ố ớ ườ  C i cách đ nhà lãnh đ o ch u trách ả ể ạ ị
nhi m v i dân v k t qu công vi cệ ớ ề ế ả ệ
Nâng cao trách nhi m c a nhà lãnh đ oệ ủ ạ

Chú ý: hiện nay chưa có một áp lực nào đủ lớn để tác động tới quyền lực đội
ngũ lãnh đạo; cán bộ công chức

Bài đọc: Bầu cử tại Mỹ, Pháp và Việt Nam

Câu hỏi: Ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương pháp bầu cử

Theo quản điểm của bạn, Phương pháp nào là tốt, tại sao
1. Bộ máy Nhà nước và cơ quan nhà nước
-
Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước từ TW đến địa phương ,
được tổ chức theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thành 1 chỉnh thể đồng
bộ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
Bộ máy công ty Vs Bộ máy tổ chức nhà nước
Cổ đông – Người dân
HĐQT – Cơ quan dân cử (QH)
Ban kiểm soát HĐND các cấp
Ban giám đốc – Chính phủ
Phòng ban bộ phận – Bộ máy hành chính công

Bộ máy tổ chức nhà nước là để tối đa hóa lợi ích của các cổ đông – là những
người dân.
Bộ máy công ty Vs Bộ máy tổ chức nhà nước
Chức năng của Nghị viện (Quốc hội)


Ch c năng đ i di n (nh n s y thác c a nhân dân đ qu n lý qu c gia)ứ ạ ệ ậ ự ủ ủ ể ả ố

Ch c năng l p pháp (làm lu t)ứ ậ ậ

Ch c năng quyêt đ nh (phê duy t k ho ch phát tri n kinh t , xã h i, phê ứ ị ệ ế ạ ể ế ộ
duy t d toán, phân b , quy t toán ngân sách)ệ ự ổ ế

Ch c năng giám sát ho t đ ng c a Chính phứ ạ ộ ủ ủ

D toán ph i đ c tuân th tri t đự ả ượ ủ ệ ể

S li u đo l ng rõ ràngố ệ ườ
VD: Kinh phí ho t đ ng c a ĐBQH VNạ ộ ủ

ĐBQH được cấp hoạt động phi hàng tháng bằng hệ số 1,0 của mức lương tối thiểu

Hỗ trợ tiền điện thoại 450.000 đ/đb/kỳ họp

Chi thẩm tra dự án luật: 4.000.000/ dự án

Lễ phục 2 bộ/đb/ nhiệm kỳ quốc hội. Mức chi 2.500.000 đ/bộ

Phí khai thác Internet: 700.000 đ/đb/tháng

Được cấp Công báo, báo Nhân dân, báo địa phương, báo Người đại biểu nhân dân,
tạp chí Nghiên cứu lập pháp
VD: Kinh phí ho t đ ng c a Ngh s Hoa Kạ ộ ủ ị ỹ ỳ

Ph n l n làm vi c toàn th i gianầ ớ ệ ờ


L ng trung bình: 170.000 USD/nămươ

Văn phòng ngh s : 08 chuyên viên giúp vi cị ỹ ệ

½ th i gian s ng, làm vi c t i đ n v c triờ ố ệ ạ ơ ị ử
Giám sát c a QHủ

VD: Đ ng s t B c – Nam:ườ ắ ắ

Quy trình th c hi n giám sát c a QH là gì?ự ệ ủ

Ai ch u trách nhi m giám sátị ệ

Ai b giám sátị

Cách th c th c hi n giám sát nh th nàoứ ự ệ ư ế

Qu c h i k t lu n gì v d án Đ ng s t cao t c mà B GT VT trình, các ố ộ ế ậ ề ự ườ ắ ố ộ
k t lu n đ a ra d a trên nh ng lu n c khoa h c nào ???ế ậ ư ự ữ ậ ứ ọ
Các c quan c a QH ti n hành ho t đ ng giám sátơ ủ ế ạ ộ

Qu c h i (t p th đ i bi u trong phiên h p toàn th )ố ộ ậ ể ạ ể ọ ể

UBTVQH (1)

H i đ ng dân t c (1)ộ ồ ộ

Các y ban c a QH (11)ủ ủ

Đoàn đ i bi u QH (63)ạ ể


Các đ i bi u (500)ạ ể
Ph ng th c, công c giám sát c a c quan dân cươ ứ ụ ủ ơ ử

Chất vấn, trả lời chất vấn tại kỳ họp

Yêu cầu trả lời bằng văn bản

Thành lập ủy ban lâm thời điều tra

Thành lập các đoàn giám sát

Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo

Đoàn giám sát của UBTVQH

Đoàn giám sát của các UBQH

Bỏ phiếu tín nhiệm với người giữ chức vụ do QH bầu

Cơ cấu bộ máy bao gồm 3 phân hệ

Quyền lập pháp: Quốc hội

Quyền hành pháp: Chính phủ và các cơ quan nhà nước địa phương

Quyền tư pháp: Tòa án nhân dân và viện kiểm soát nhân dân
2. Hình thức tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam
2.1. Theo sự phân định quyền lực nhà nước
C p trung ngấ ươ

C p t nhấ ỉ
C p thành phấ ố
C p ph ngấ ườ
C p xãấ
C p th xãấ ị
C p ph ngấ ườ
C p xãấ
C p huy nấ ệ
C p th tr nấ ị ấ
C p xãấ
C p thành ph tr c thu c ấ ố ự ộ
trung ngươ
C p qu nấ ậ
C p ph ngấ ườ
C p huy nấ ệ
C p th tr nấ ị ấ
C p xãấ
2. Hình thức tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam
2.2. Theo cấp bậc hành chính lãnh thổ

Mô hình 3 c pấ
HĐND
UBND
19
UBNDTỉnh
UBNDHuyện
UBND Xã
Chính phủ
Bộ & Các CQ ngang Bộ
Các CQ chuyên môn

Các CQ chuyên môn
Các chức danh chuyên môn
HĐNDHuyện
HĐND Xã
HĐNDTỉnh
H i đ ng nhân dânộ ồ

HĐND do nhân dân địa phương bầu ra, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân.

Chức năng

Ra nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội, ngân sách nhằm mục tiêu ổn định và nâng cao đời sống
của nhân dân địa phương

Ra nghị quyết về những vấn đề của địa phương: quản lý nguồn tài nguyên, bảo vệ môi trường, giải quyết việc
làm, chăm sóc người già và trẻ nhỏ, quản lý doanh nghiệp v.v…

Giám sát, sửa đổi hoặc bác bỏ hoạt động của các cơ quan nhà nước ở địa phương, của UBND cùng cấp,
HĐND cấp dưới trực tiếp

Giám sát công tác của Tòa án nhâ ndân và phối hợp Viện kiểm soát nhân dân để thực hiện pháp luật và tăng
cường pháp chế
y ban nhân dânỦ

UBND do HĐND bầu ra, là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương chịu
trách nhiệm chấp hành Hiến pháp, Luật và các văn bản của cơ quan nhà
nước cấp trên và Nghị quyết của HĐND
y ban nhân dânỦ

Chức năng

Là cơ quan hành chính chịu trách nhiệm điều hành công việc hàng ngày tại địa phương,
UBND có các chức năng sau:

Điều hành thực hiện chương trình, kế hoạch, ngân sách theo nghị quyết của HĐND

Ra quyết định, tổ chức thực thi các quyết định của cơ quan hành chính cấp trên (Chính
phủ và Bộ)

Giám sát, sửa đổi hoặc bác bỏ hoạt động của các cơ quan nhà nước ở địa phương, của
UBND cấp dưới trực tiếp
B HĐND ?ỏ
Bài đ c: B HĐND c p qu n, huy n ?ọ ỏ ấ ậ ệ
Theo quan đi m c a b n,ể ủ ạ

Nên hay không ?

Thay đ i nh th nào đ đ t hi u qu ?ổ ư ế ể ạ ệ ả

HĐND các cấp còn kiêm nhiệm nhiều công tác chính quyền (80% đại
biểu kiêm nhiệm)

HĐND cấp quận/ huyện; phường/ xã
- Nguồn lực hạn chế: Ngân sách hoạt động, nguồn nhân lực

Không chuyên tâm vào công tác giám sát UBND cùng cấp

Mối quan hệ gần gũi, thân thiết với UBND cùng cấp
S đ nhà n c Vi t Namơ ồ ướ ệ
Nước CHXHCN Việt Nam
58 tỉnh 5 thành phố thuộc Trung ương

61 thị xã 22 thành phố thuộc
tỉnh
532 huyện 42 quận
9005 xã 1167 phường 578 thị trấn

×