Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra Van 8 co ma tran chuan KTKN Tiet 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.77 KB, 4 trang )


Tiết 60:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:Hệ thống lại kiến thức Tiếng Việt đã học
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt
3.Thái đ ộ : Có ý thức học tập, trau dồi và sử dụng Tiếng Việt; ý thức tự đánh giá
kết quả học tập của mình
II.Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm
Tự luận
III.Xây dựng ma trận
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Từ và các biện
pháp tu từ
Nhớ khái
niệm từ, các
biện pháp tu
từ, nhận ra
các biện
pháp tu từ
Biết sử
dụng các
biện pháp
tu từ vào
việc tạo lập


câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ : 25%
Số câu: 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ: 20%

Chủ đề 2
ngữ pháp
Nắm được
đặc điểm
câu ghép
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ :5%
Chủ đề 3
Dấu câu
Biết sử
dụng dấu
câu khi tạo
lập văn
bản một
cách thích

hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu : 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm : 2
Số câu : 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ % Tỉ lệ : 25% Tỉ lệ : 5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50%
IV.Đề bài:
Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung thích hợp ở cột B để được những định
nghĩa hoàn chỉnh
A B
1.Nói giảm nói tránh
2.Từ tượng hình
3.Từ tượng thanh
4.Nói quá
a. Là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị,
uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buần, ghê sợ,
nặng nề; tránh thô tục, thiếu lịch sự
b. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con

ngời
c. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự
vật
d. Là những từ chỉ được dùng ở một (hoặc một
số)địa phơng nhất định
e. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ,quy
mô,tính chất của sự vật,hiện tượng được miêu tả để
nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
Câu2: Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời em cho là đúng
1.Câu ca dao sau sử dụng biện pháp tu từ nào?
Bồng bồng cõng chồng đi chơi
Đi đến chỗ lội đánh rơi mát chồng
Chị em ơi cho tôi mượn cái gầu sòng
Để tôi tát nước múc chồng tôi lên
A. Nói quá C. Nhân hoá
B . Nói giảm nói tránh D. Điệp ngữ
2. Các từ in đậm trong câu thơ dới đây thuộc trường từ vựng nào?
Chàng Cóc ơi!chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé,
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
(Hồ Xuân Hương)
A. Động vật ăn cỏ C. Động vật thuộc lớp ếch nhái
B. Động vật ăn thịt D. Côn trùng
3.Trong các câu sau, câu nào không phải là câu ghép
A.Bọn thị vệ xô tới đẩy ông lão ra ngoài, bọn vệ binh cũng chạy đến tuốt g-
ơm doạ chém.
B. Xung quanh lại có cả đội vệ binh gươm giáp chỉnh tề đứng hầu.
C.Ông lão trông thấy, hoảng sợ, cúi rạp xuống đất choà mụ vợ.
D.Ngày ngày chồng đi thả lới, vợ ở nhà kéo sợi

4. Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình:
A. xôn xao B. rũ rượi
C. xộc xệch D. xồng xộc
B. Phần tự luận
1. Hãy đặt một câu văn có sử dụng biện pháp nói quá và 1 câu có sử dụng biện
pháp nói giảm nói tranh
2. Viết một đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) trong đó có sử dụng dấu ngoặc đơn,
dấu hai chấm và dấu ngoặc kép sao cho thích hợp.
V.Đáp án và thang điểm chấm
Câu Đáp án Điểm

1
1- a 3- b
2- c 4- e

Mỗi ý đúng 0.25 điểm
(Từ 3 ý trở lên mới đạt
điểm)
2
1 A 0,5
2 C 0,5
3 B 0,5
4 A 0,5
3 1 Đặt câu đúng ngữ pháp, sử dụng biện pháp
tu từ có hiệu quả
Mỗi câu đạt 1 điểm
2 -Viết đoạn văn đúng thể thức, đảm bảo nội
dung
-Sử dụng dấu câu hợp lí
5.0


×