Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra chuong 1 Hinh hoc 6 chuan KTKN co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.33 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Môn : TỐN – Lớp 6 (Hình học)
Thời gian làm bài : 45 phút
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
-Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức, kỹ năng trong chương trình Chương
I của Hình học lớp 6, môn tốn lớp 6 .
II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
1.
-Điểm.
Đườngthẳng
- Ba diểm
thẳng hàng
- Đường
thẳng đi qua
hai điểm
-Biết khái
niệm điểm
thuộc / không
thuộc đường
thẳng; ba điểm
thẳng hàng .
- Vẽ được hình
minh hoạ :
điểm thuộc /
không thuộc


đường thẳng;
hai đường
thẳng cắt nhau,
trùng nhau,
song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5điểm= 15%
2
2,5điểm= 25%
4
4 điểm= 40%
2.
-Tia. Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng.
Trung điểm
của đoạn
thẳng.
-Biết khái
niệm: hai tia
đối nhau, hai
tia trùng nhau;
trung điểm của
đoạn thẳng.
- Nhận dạng
được hai

đường thẳng
cắt nhau, trùng
nhau, song
song.
- Hiểu được
đẳng thức AM
+ MB = AB
- Vẽ được hình
minh hoạ :tia;
đoạn thẳng;
trung điểm của
đoạn thẳng.
-Vận dụng
được đẳng
thức AM +
MB = AB để
giải bài tốn.
-Vận dụng
được đẳng thức
AM + MB =
AB để giải bài
tốn.
- Biết cách
chứng minh
một điểm là
trung điểm của
một đoạn
thẳng.
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
2
1,5điểm = 15%
1
1,5điểm = 15%
1
1 điểm =10%
2
2 điểm = 20%
6
6 điểm=
60%
Tổng 4
3,0điểm= 30%
3
4,0điểm= 40%
1
10điểm=10%
2
2 điểm = 20%
10
10điểm= 100%
Chương 1 gồm: 13 tiết
- lý thuyết: 9 tiết
- luyện tập: 2 tiết
- thực hành: 1 tiết
- ôn tập : 1 tiết
IV - Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
- ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Cho hình vẽ (hình 1)

a. Tìm các điểm thuộc đường thẳng a
b. Tìm các điểm không thuộc đường thẳng a
Câu 2:(1,5đ) Cho hình vẽ (hình 2)
a. Tìm các tia trùng nhau
b. Tìm các tia đối nhau
Câu 3:(1,5đ) Cho 3 điểm A, B,C biết:
AC = 3 cm BC = 5 cm AB = 8 cm
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 4:(2,5đ) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
a. hai đường thẳng a và b song song với nhau
b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A, cắt đường thẳng b tại B
Câu 5:(3đ) Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AB = 4cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b. Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho CM = 1cm. tính đọ dài đoạn thẳng AM .
c. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
V - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Yếu Đạt Tốt
1a
Kể tên các điểm M, P
thuộc đường thẳng a
Tìm được 3 ước của -9 Tìm được đủ các ước
của -9
0,25 0,5
1b.
Kể tên các điểm N, Q
không thuộc đường
thẳng a
Viết được 1 cặp
0,25
Viết được 2 cặp

0.5
2a
Kể tên các tia trùng
nhau: Ay, Oy, Ox, Bx
Kể tên các tia trùng
nhau: AO , AB, Ay,
OB ,Oy, OA, Ox, BO,
BA, Bx
Kể tên các tia trùng
nhau: AO , AB, Ay,
OB ,Oy, OA, Ox, BO,
BA, Bx
2b
Kể tên các tia đối nhau
: Ax và Ay; Bx và By ;
Ox và Oy;
Kể tên các tia đối nhau :
Ax và AO; Ax và AB;
Ax và Ay;……………
Kể tên các tia đối nhau :
Ax và AO; Ax và AB; Ax
và Ay;……………
3a
HS trả lời được điểm C
nằm giữa hai điiểm A, B
HS trả lời được điểm C
nằm giữa hai điiểm A, B
HS trả lời được điểm C nằm
giữa hai điiểm A, B
4a

4b
5a
Lập được hệ thức AC + CB
= AB.
Tính được CB = 6cm
Lập được hệ thức AC + CB
= AB.
Tính được CB = 6cm
5b
hoặc
hoặc
TH1: M nằm bên phải C
thì AM = 5cm
TH2: M nằm bên trái C thì
AM = 3cm

TH1: M nằm bên phải C thì
AM = 5cm
TH2: M nằm bên trái C thì
AM = 3cm
5c
Điểm M nằm bên phải C thì
M là trung điểm của AB. Vì
…….

×