Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 45 phút số học 6 (tiết 18) có ma trận đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.63 KB, 3 trang )

Trờng THCS Hồng Hng

Kiểm tra: 45 phút
Môn: Số học 6
Ngày 04 tháng 10 năm 2008
I - ma trận đề
Ch
Cỏc mc cn ỏnh giỏ
Tng
s
Nhn bit Thông hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1) Một số
khái niệm về
S cõu
2 1 1 1 5
im
1 0,5 1 0,5 3
2) Các phép
tính về số tự
S cõu
1 1 1 1 1 3 8
im
0,5 1,5 0,5 2 0,5 2 7
Tng s
S cõu
3 1 2 2 1 4 13
im
1,5 1,5 1 3 0,5 2,5
10
đ


Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lợng câu hỏi trong ô đó, số
ở dòng dới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
II - Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trớc mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
A 0=
A) A không phải là tập hợp;
B) A là tập rỗng;
C) A là tập hợp có một phần tử là số 0;
D) A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Cho tập hợp
{ }
A 3;7=
. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
{ }
3 A
B.
{ }
7 A
C.
3 A
D.
{ }
A 7
Câu 3. Số phần tử của tập hợp
{ }
A 105;107;109;...; 207;209=

là :
A. 104 B. 105 C. 53 D. 54
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa
3
2
bằng :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 5. Viết kết quả phép tính
8 2
9 : 3
dới dạng một luỹ thừa, ta đợc kết
quả :
A.
4
3
B.
7
9
C.
16
27
D.
6
3
Câu 6. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có
10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách
tham quan ?
A. 23 toa B. 22 toa C. 24 toa D. 25 toa
II. Tự luận (7 điểm).
Bài 1(1,5 điểm). Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao

nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10.
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x.0 = 0.
Bài 2(4,5 điểm). Thực hiện phép tính :
a)
3 2
2 .2
b)
2 2
4 .45 4 .55+
c)
( )
{ }
2
120 : 54 50 : 2 3 2.4



Bài 3(0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết :
( )
2x 35 60 121+ =
Bài 4(0,5 điểm).
Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì đợc thơng là
15.
III - Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm : (3 điểm)
- Mỗi câu đúng đợc 0,5
đ
Câu
1 2 3 4 5 6

Kết quả
C B C D B A
II. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1(1,5 điểm).
Điểm
a)
{ }
A 5; 6;7; 8;9=
0,5
đ
Tập hợp A có 5 phần tử 0,5
đ
b)
{ }
B x N 0.x 0 N= = =|
0,25
đ
Tập hợp B có vô số phần tử 0,25
đ
Bài 2(4,5 điểm). Câu a: 1,5
đ
Câu b: 2
đ
Câuc : 1
đ
a)
3 2
2 .2
=
5

2

32=
0,5
đ
1
đ
b)
2 2
4 .45 4 .55+
= 16.45 +16.55
0,5
đ
= 16(45 +55) 0,5
đ
= 16.100
=1600
0,5
đ
0,5
đ
c)
( )
{ }
2
120 : 54 50 : 2 3 2.4



( )

{ }
120 : 54 50 : 2 9 8
=


0,25
đ
[ ]
{ }
120 : 54 25 1= − −
0,25
®
{ }
120 : 54 24= −
0,25
®
=120:30 = 4 0,25
®
Bµi 3(0,5 ®iÓm).
( )
2x 35 60 121+ − =
2x + 35 =121 + 60
2x + 35 = 181
2x = 181 - 35
0,25
®
2x = 146
x = 146 : 2 = 73
0,25
®

Bµi 4(0,5 ®iÓm).
Ta cã:
a 3.15 r= +
víi
0 r 3≤ <

r N∈
Do ®ã
{ }
r 0;1; 2∈
+) NÕu r = 0 th× a = 45
+) NÕu r = 1 th× a = 46
+) NÕu r = 2 th× a = 47
0,25
®
0,25
®
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n HiÖu

×