Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi cn 6 co ma tran cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.28 KB, 5 trang )

Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Câu 1
(0,25đ
)
Câu 2
( 0,25
đ)
Câu 9 (2
đ)
Câu 3
(0,25đ
)
Câu 4
(0,25đ
)
Số câu
hỏi
1 1 1 1 1 5
Số
điểm
0,25 0,25 2 0,25 0,25 3
Câu 3:Bằng các dữ liệu đã cho hãy sắp xếp :Quy trình lắp đặt mạch điện
Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ,theo thứ tự đúng ( 1đ )
1 2 3 4 5
Vạch dấu Nối dây


mạch điện
Khoan lỗ Kiểm tra Lắp TBĐ của

1
Họ và tên……………
Lớp 6……
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Công nghệ
Điểm Lời phê của giáo viên
Liệt kê tên các chủ đề (nội
dung, chương…) cần kiểm
tra
I- Trc nghim ( 2 im ): Chn ỏp ỏn ỳng
Cõu 1: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tơi ngon, không bị khô héo.
B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiểm độc.
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Cõu 2: : Nớng là phơng pháp làm chín thực phẩm bằng:
A. Sấy khô.
B. Sức nóng trực tiếp của lửa.
C. Sức nóng của hơi nớc.
D. Chất béo.
Cõu 3: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh d-
ỡng của khẩu phần không bị thay đổi:
A. Thịt lợn thay bằng cá.
B. Trứng thay bằng rau.
C. Lạc thay bằng sắn.
D. Gạo thay bằng mỡ.
Cõu 4:Mún nem rỏn l phng phỏp lm chớn thc phm :

A. bng sc núng trc tip ca la
B. bng hi nc
C. trong cht bộo
D. khụn s dng nhit
Cõu 5:Thu nhp ca gia ỡnh l:
A.Cỏc khon thu bng tin
B. Cỏc khon thu bng hin vt
C.Cỏc khon thu bng tin v hin vt
D. Tin lói tit kim
Cõu 6: Thu nhp ca ngi sa cha ti vi, xe p , xe mỏy l:
A. Tin lói
B. Tin lng
C. Hi sn
D. Tin cụng
Cõu 7: Chi tiờu trong gia ỡnh l :
A.Chi cho nhu cu i li
B. Chi phớ ỏp ng nhu cu vt cht v vn húa tinh thn
C. Chi cho nhu cu ngh ngi, gii trớ
D.Chi cho sinh nht
Cõu 8: Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?
A. Giảm mức chi các khoản cần thiết.
B. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày.
C. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, làm thêm ngoài giờ.
D. Thờng xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thởng.
II- T lun (8 im)
Cõu 9(2im )
Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những
nguyên tắc nào? Hãy giải thích từng nguyên tắc đó?Ly vớ d .
Cõu 10(2 im )
Thu nhập của gia đình là gì ? Kể các nguồn thu nhập của gia đình ?

Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? Em có thể làm gì để
góp phần tăng thu nhập cho gia đình ?
C õu 11(2 im )
Chi tiêu trong gia đình là gì ? Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình
? Theo em mức chi tiêu của gia đình thành phố và nông thôn có
khác nhau không ?
Cõu 12(2 im)
Th no l cõn i thu, chi trong gia ỡnh ?Lm th no cõn i thu , chi
trong gia ỡnh ?
BI LM
P N THANG IM
Trc nghim 0,25/ý ỳng
1 2 3 4 5 6 7 8
D B A C C D A B
II-t lun 8 im
Cõu 9 ( 2im )
nguyên tắc đúng cho 1 điểm -lấy ví dụ 4 ví dụ 1 điểm
( 0,25điểm /1 ví dụ )
- nhu cầu của các thành viên trong gia đình
- điều kiện tài chính
- Sự cân bằng chất dinh dỡng
- - Thay đổi món ăn
- Cõu 10(2 im)
- Nêu định nghĩa thu nhập 0,5 điểm
- Các nguồn thu nhập 0,5 điểm : là tiền và hiện vật
- Thu nhập của gia đình 0,5 điểm
- Các công việc hs đã làm : 0,5 điểm
Cõu 11(2 im )
Định nghĩa chi tiêu + các khỏan chi tiêu ( 1 điểm )
Giải thích sự khác nhau là do mức thu nhập và các nhu cầu của

gia đình ở thành phố chủ yếu là tự cấp nên mức chi tiêu cao hơn
( 1 điểm )
Cõu 12 ( 2 im )
- Cõn i thu chi l m bo sao cho tng thu nhp ca gia
ỡnh ln hn tng chi tiờu dnh mt phn tớch ly cho gia
ỡnh (1 im )
cõn i thu , chi ( 1 im )
+ Chi tiờu theo k hoch (0,5 im )
+Tớch ly ( 0,5 im )
-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×