MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN KHỐI 9
NĂM HỌC 2010-2011
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
2
5
3
Hàm số bậc nhất
2
0,5
1
0,25
1
2
1
0,25
5
3
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
1
0,25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
Đường tròn 1
0,25
1
3
2
3,25
Tổng
5
1,25
4
1
1
2
3
0,75
2
5
15
10
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Phòng GD&ĐT An Minh
Trường THCS Đông Hưng A Kiểm tra học kì I
Họ và tên : ………………… Môn : Toán – Khối 9
Lớp : …… Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
I/- TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng được cộng 0.25đ
Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Biểu thức
x42
−
có nghĩa khi :
A.
2
1
≤
x
B.
2
1
≥
x
C.
2
1
<
x
D.
2
1
>
x
Câu 2 : Kết quả của phép khai căn
( )
2
5
−
a
là :
A. a – 5 B. 5 – a C.
5
−
a
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3 : Kết quả của phép tính :
16,009,025,0
−+
là :
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. -0,4
Câu 4 : Kết quả nào sau đây là đúng ?
A
36643664
+=+
C.
14
15
81
49
:
36
25
=
B.
5225
<
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5 : Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?
A.y = 1 – 7x B. y = 2x
2
- 3 C. y =
( )
213
−−
x
D. y = 5x
Câu 6 : Hàm số y = (a – 2)x + 5 đồng biến khi :
A. a > 2 B. a < 2 C. a = 2 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng
y = 2x + 1 (d
1
); y = 2x + 3 (d
2
); y = x + 1 (d
3
). Khi đó :
A. (d
1
) // (d
2
) và (d
1
) // (d
3
) C. (d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) // (d
3
)
B. (d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
) D. (d
1
) // (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
Câu 8 : Hai đường thẳng y = kx + (m-2) (với k ≠ 0) và y = (2 – k)x + (4 – m)
(với k ≠ 2) sẽ song song với nhau khi
A. k ≠ 1, m = 3 B. k ≠ 1, m ≠ 3 C. k = 1, m ≠ 3 D.k = 1, m = 3
Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 7cm, AC = 24cm. Kẻ đường
cao AH. Độ dài đoạn AH là
A. 6,72 cm B. 6,27 cm C. 7,62 cm D. 7,26 cm
Câu 10 : Cho một tam giác vuông có 2 góc nhọn là α và β.
Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. sin α = cos β C. sin
2
α + cos
2
β = 1
B. cotg α = tg β D. tg α = cotg β
Câu 11 : Cho ∆ABC (
A
ˆ
= 90
o
) có AH là đường cao, và AH = 6, BH = 3
6
3
sin.
5
52
sin.
2
3
sin.
3
3
sin.
====
BDBCBBBA
Câu 12 : Đường tròn là hình:
A. Có vô số tâm đối xứng C. Có một tâm đối xứng
B. Có hai tâm đối xứng D. Không có tâm đối xứng
II/- TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 13 : Cho biểu thức : (2đ)
−
−
−⋅
+
+
+=
1
1
1
1
a
aa
a
aa
A
a) Tìm điều kiện của a để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn A
Câu 14 : Cho hàm số y = x + 2 (1) và y =
2
2
1
+−
x
(2) (2đ)
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số trên.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (1) và (2) với trục hoành Ox lần lượt là
M, N. Giao điểm của đường (1) và (2) là P. Hãy xác định tọa độ các điểm M, N, P.
Câu 15 : (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Gọi Ax, By là các
tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng
bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với
nửa đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng :
a.
0
90
ˆ
=
DOC
b. CD = AC + BD
c. Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng được cộng 0,25đ
Câu 1 : B Câu 7 : D
Câu 2 : C Câu 8 : C
Câu 3 : C Câu 9 : A
Câu 4 : C Câu 10 : C
Câu 5 : C Câu 11 : C
Câu 6 : A Câu 12 : C
II. TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 13 :
a) a ≥ 0 , a ≠ 1 (0,5đ)
b) Kết quả rút gọn A = 1 – a (1,5đ)
Câu 14 : a) Vẽ đồ thị
y =
2
2
1
+−
x
y = x + 2
x 0 -2
y = x + 2 2 0
x 0 4
y =
2
2
1
+−
x
2 0
b) M (-2; 0); N (4; 0); P (0; 2)
Câu 15 :
a)
- Vì OD là tia phân giác của
21
ˆˆˆ
OOnênBOM
=
- Vì OC là tia phân giác của
43
ˆˆˆ
OOnênAOM
=
Mà
4321
ˆˆˆˆ
OOOO
+++
= 180
0
O
O
O
DOC
OO
OO
90
ˆ
90
ˆˆ
180
ˆ
2
ˆ
2
32
32
=⇒
=+⇒
=+⇒
b)
- Vì C là giao điểm của hai tiếp tuyến của đường tròn tại M và A nên AC = CM
- Vì D là giao điểm của hai tiếp tuyến của đường tròn tại M và B nên BD = DM
- Ta có: CD = CM + MD
hay CD = AC + BD.
c) Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao nên: MC.MD = OM
2
= R
2
Hay AC.BD = R
2
không đổi
y
x
O
2
-2
4
I. TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng được cộng 0,5; câu 2 đúng cộng 1đ.