Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI HKII vật lí 7 có ma trận - đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.94 KB, 7 trang )

PHÒNG GD CẨM MỸ ĐỀ THI HỌC KÌ: II .
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Vật Lí 7 .
Năm học: 2010 – 2011
I. Mục tiêu kiểm tra:
1.Kiến thức: kiến thức từ bài(17- 28) của chương III- Điện học
2.Mục đích:
Giáo viên: - GV ra đề kiểm tra, đáp án
Học sinh : - HS ôn tập.
II.Thiết lập ma trận đề:
+ Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung Tổng
số
tiết

thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT(cấp độ
1,2)
VD(cấp
độ 3,4)
LT(cấp độ
1,2)
VD(cấp
độ 3,4)
1/ Sự nhiễm điện do
cọ xát.Hai loại điện
tích
2 2 1,4 0,6 9,3 4,0
2/ Dòng điện -
Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất


cách điện. Dòng
điện trong kim loại.
Sơ đồ mạch điện
3 3 2,1 0,9 14,0 6,0
3/ Các tác dụng của
dòng điện
3 2 1,4 1,6 9,3 10,7
4/ Các đại lượng
điện: Cường độ
dòng điện – Hiệu
điện thế.
An toàn điện
7 4 2,8 4,2 18,7 28,0
Tổng 15 11 7,7 7,3 51,3 48,7
Trang :1
+ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề ở các cấp độ :
Mức
độ
Nội dung Trọng
số
Số lượng câu Điểm số
T.số TN TL

thuyết
(cấp độ
1,2)
1/ Sự nhiễm điện do cọ
xát.Hai loại điện tích
9,3 1,49 = 1 1(0,25đ)
Tg: 1ph

0,25đ
Tg: 1ph
2/ Dòng điện - Nguồn
điện.
Chất dẫn điện, chất
cách điện. Dòng điện
trong kim loại. Sơ đồ
mạch điện
14,0 2,24 = 2 1(0,25đ)
Tg: 1ph
1(1đ)
Tg: 3ph
1,25đ
Tg: 4ph
3/ Các tác dụng của
dòng điện
9,3 1,49 = 2 2(0,5đ)
Tg: 2ph
0,5đ
Tg: 2ph
4/ Các đại lượng điện:
Cường độ dòng điện –
Hiệu điện thế.
An toàn điện
18,7 2,88 = 3 2(0,5đ)
Tg: 2ph
1(2đ)
Tg: 8ph
2,5đ
Tg:10ph

Vận
dụng
(cấp độ
3,4)
1/ Sự nhiễm điện do cọ
xát.Hai loại điện tích
4,0 0,64 = 1 1(0,25đ)
Tg: 1ph
0,25đ
Tg: 1ph
2/ Dòng điện - Nguồn
điện.
Chất dẫn điện, chất
cách điện. Dòng điện
trong kim loại. Sơ đồ
mạch điện
6,0 0,96 = 1 1(0,25đ)
Tg: 1ph
0,25đ
Tg: 1ph
3/ Các tác dụng của
dòng điện
10,7 1,71 = 2 2(0,5đ)
Tg: 3ph
0,5đ
Tg: 3ph
4/ Các đại lượng điện:
Cường độ dòng điện –
Hiệu điện thế.
An toàn điện

28,0 4,48 = 4 2(0,5đ)
Tg: 3ph
2(4đ)
Tg:20ph
4,5đ
Tg: 23ph
Tổng 100 16 12(3đ)
Tg: 14ph
4(7đ)
Tg:31ph
10đ
Tg:20ph
Trang :2
MA TRẬN ĐÊ THI HKII –VẬT LÍ 7
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1/ Sự nhiễm điện do
cọ xát.Hai loại điện
tích
1.Nêu được hai
biểu hiện của các
vật đã nhiễm điện.
.
7. Nhận biết được
vật liệu dẫn điện là
vật liệu cho dòng
điện đi qua và vật
liệu cách điện là vật
liệu không cho

dòng điện đi qua.
2/ Dòng điện -
Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất
cách điện. Dòng
điện trong kim loại.
Sơ đồ mạch điện
2.Nêu được dòng
điện là dòng các
hạt điện tích dịch
chuyển có hướng
3. Nhận biết được
vật liệu dẫn điện là
vật liệu cho dòng
điện đi qua và vật
liệu cách điện là
vật liệu không cho
dòng điện đi qua.
4.Nêu được quy
ước về chiều dòng
điện
8. Chỉ được chiều
dòng điện chạy
trong mạch điện.
12.Mắc được một
mạch điện kín gồm
pin, bóng đèn, công
tắc và dây nối.
3/ Các tác dụng của
dòng điện

9. Nêu được ví dụ
cụ thể về tác dụng
sinh lí của dòng
điện.
4/ Các đại lượng
điện: Cường độ
dòng điện – Hiệu
điện thế.
An toàn điện
5 Nêu được đơn vị
đo hiệu điện thế
6.Nêu được giới
hạn nguy hiểm của
hiệu điện thế và
cường độ dòng
điện đối với cơ thể
người.
10. Sử dụng được
vôn kế để đo hiệu
điện thế giữa hai
cực của pin hay
acquy trong một
mạch điện hở.
11.Nêu và thực hiện
được một số quy tắc
để đảm bảo an toàn
khi sử dụng điện
13.Sử dụng được
ampe kế để đo cường
độ dòng điện

14.Sử dụng được vôn
kế để đo hiệu điện thế
giữa hai cực của pin
hay acquy trong một
mạch điện hở.
Số câu hỏi
6 1 4 1 2 2 16
Số điểm
1,5 đ
Tg: 6ph
1,0 đ
Tg:3ph
1,0 đ
Tg: 5ph
2,0 đ
Tg: 8ph
0,5 đ
Tg: 3ph
4,0 đ
Tg:20ph
10,0đ
Tg:45ph
TS câu hỏi
7
Tg: 9ph
5
Tg: 13 ph
4
Tg: 23 ph
16

Tg:45ph
TS điểm
2,5 đ 3,0 đ 4,5 đ 10,0đ
Trang :3
-
+
A
3
A
2
A
1
III.ĐỀ :
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đơn vị đo hiệu điện thế là
A. Vơn
B. Ơm
C. Am pe
D. t
Câu 2. Các vật mang điện tích cùng loại gần nhau thì?
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Vừa hút , vừa đẩy
D. Không hút,không đẩy
Câu 3. Dòng điện trong kim loại là
A. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do.
B. dòng chuyển động tự do của các êlectrơn tự do.
C. dòng chuyển dời của các hạt mang điện
D. dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dẫn điện?

A. Vật dẫn điện là vật có khối lượng riêng lớn.
B. Vật dẫn điện là vật có các hạt mang điện bên trong
C. vật dẫn điện có khả năng nhiễm điện.
D. Vật dẫn điện là vật có thể cho dòng điện chạy qua.
Câu5. Trong m¹ch ®iƯn cã s¬ ®å nh h×nh vÏ, c¸c ampe kÕ cã sè chØ t¬ng øng lµ I
1
, I
2
, I
3
.
Gi÷a c¸c sè chØ nµy cã quan hƯ nµo díi ®©y?
A. I
2
= I
1
+ I
3
B. I
1
= I
2
- I
3
C. I
1
= I
2
+ I
3

D. I
3
= I
2
+ I
1
Câu 6. Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể
người là
A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA
C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA
Câu 7. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của
dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 8. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dòng điện trong
mạch là
Trang :4
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
A. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 6V khi chưa mắc vào mạch .
B. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
C. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là chưa thật chính xác khi nói về mối tương quan giữa
cường độ dòng điện qua bóng đèn và độ sáng của bóng đèn?
A. Độ sáng của bóng đèn phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua nó.
B. Khi bóng đèn không sáng thì cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng 0 ampe.
C. Trong giới hạn cho phép, bóng đèn càng sáng mạnh khi cường độ dòng điện
càng tăng.

D. Trong giới hạn cho phép, bóng đèn càng sáng yếu khi cường độ dòng điện
càng giảm.
Câu 11. Khi cầu chi trong gia đình bị đứt, để bảo đảm an toàn cho mạng điện ta có thể
áp dụng cách nào sau đây?
A. Lấy sợi dây đồng thay cho dây chì.
B. Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì.
C. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt.
D. Bỏ, không dùng cầu chì nữa.
Câu 12. Trong các sơ đồ mạch diện dưới đây (hình 1), vôn kế được mắc đúng trong sơ đ
II.TỰ LUẬN
Câu 13. Dòng điện là gì ?
Trang :5
Hình 1
V
A B C D
V
V
+
-
-
+
+
+
-
V
+
-
-
+
+

-
-
-
+
A B C D
Hình 1
ĐĐ
Đ Đ
I
I
I
I
K
K
K
K
Hình 2
A
1
A
2
Đ
1
Đ
2
Câu 14. Trong mạch điện theo sơ đồ (hình 2) biết ampekế A
1
có số chỉ 0,35A. Hãy cho
biết:
a. Số chỉ của am pe kế A

2
b. Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ
1
và Đ
2
Câu 15 Dùng dụng cụ đo nào để xác định cường độ dòng điện trong một vật dẫn? Phải
mắc dụng cụ đo đó như thế nào? Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một bộ nguồn dùng pin,hai
bóng đèn mắc nối tiếp,một công tắc và một ampekế để đo cường độ dòng điện trong
mạch
Câu 16. Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 5).
a. Biết các hiệu điện thế U
12
= 2,4V; U
23
= 2,5V. Hãy tính U
13
.
b. Biết các hiệu điện thế U
13
= 11,2V; U
12
= 5,8V. Hãy tính U
23
.
IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B A D C A D B A B C A
II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu Đáp án Điểm

13 Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng 1đ
14 Vì mạch điện gồm các ampekế và các đèn mắc nối tiếp với nhau giữa
hai cực của nguồn điện nên:
a. Số chỉ của ampekế A
2
là 0,35A. (1đ)
b. Cường độ dòng điện qua các bóng là 0,35A (1đ)

15 - Dụng cụ để đo cường độ dòng điện là Ampekế. (0,5 đ)
- Để đo cường độ dòng điện, ta lựa chọn ampe kế có giới hạn đo phù
hợp rồi mắc nối tiếp ampe kế với vật dẫn cần đo theo đúng quy định về
cách nối dây vào các núm của ampe kế. (0,5 đ)
(1đ)

16 Đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp: U
12
là hiệu điện thế giữa
hai đầu Đ
1
; U
23
là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ
2
; U
13
là hiệu điện thế

Trang :6
Hình 5
Đ

1
Đ
2
1 2
3
Hình 2
A
Đ
1
Đ
2
giữa hai đầu đoạn mạch Đ
1
nt Đ
2

a. Ta có U
13
= U
12
+ U
23
= 2,4 + 2,5 = 4,9V (1đ)
b. Ta có U
23
= U
13
- U
12
= 11,2 - 5,8 = 5,4 V (1đ)

Trang :7

×