Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 12 Cong suat dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.09 KB, 23 trang )











































































































































































TiÕt 12 C«ng suÊt ®iÖn
Biªn so¹n: NguyÔn V¨n Yªn . 146
Phßng GD&§T TP B¾c Ninh
Tr êng THCS Phong Khª
U
P = UI
I
P

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho mạch điện nh hình vẽ d ới, trong đó hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B đ ợc giữ không đổi và đèn sáng bình th ờng khi điện trở của
biến trở bằng 0. Câu phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đèn sáng mạnh khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M.
B. Đèn sáng yếu khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M.
D. Cả ba câu trên đều không đúng

Câu trả lời đúng là (kích đúp vào đây ra câu TL đúng)
C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu N.
A B
M N
Đ
+ -

a. Vẽ sơ đồ của mạch điện
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Hai đèn có HĐT lần l ợt là U
1
=
6V, U
2
=3V và khi sáng bình th ờng có
điện trở t ơng ứng là R
1
= 5ôm và R
2
=
3ôm . Cần mắc đèn này với một biến
trở và hiệu điện thế U=9V để hai đèn
sáng bình th ờng.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện
b. Tính điện trở của biến trở
khi đó.
c. Biến trở này có điện trở lớn
nhất là 25 ôm, đ ợc quấn bằng
dây nicrom có điện trở suất là
1,10.10

-6
ôm m , có tiết diện 0,2
mm
2
. Tính chiều dài của dây
nicrom này.
U
Đ
1
Đ
2
I
1
I
b
b. Tính điện trở của biến trở .
- C ờng độ dòng điện chạy qua đèn Đ
1

và Đ
2
là:
A
R
U
I 2,1
5
6
1
1

1
===
- C ờng độ dòng điện chạy qua BT

là:
I
b
=I
1
-I
2
=1,2-1=0,2A
AI 1
3
3
2
==
- Điện trở của biến trở là:
=== 15
2,0
3
2
b
b
I
U
R

Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Hai đèn có HĐT lần l ợt là U

1
=
6V, U
2
=3V và khi sáng bình th ờng có
điện trở t ơng ứng là R
1
= 5ôm và R
2
=
3ôm . Cần mắc đèn này với một biến
trở và hiệu điện thế U=9V để hai đèn
sáng bình th ờng.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện
b. Tính điện trở của biến trở
khi đó.
c. Biến trở này có điện trở lớn
nhất là 25 ôm, đ ợc quấn bằng
dây nicrom có điện trở suất là
1,10.10
-6
ôm m , có tiết diện 0,2
mm
2
. Tính chiều dài của dây
nicrom này.
U
Đ
1
Đ

2
I
1
I
b
c. Chiều dài của dây nicrom dùng để
quấn biến trở là:
m
SR
l 545,4
10.10,1
10.2,0.25.
6
6
==



a. Vẽ sơ đồ của mạch điện

Khi sử dụng đèn điện, có đèn sáng mạnh có đèn
sáng yếu, ngay cả khi các đèn này dùng cùng một
HĐT. T ơng tự nh vậy, các dụng cụ nh quạt điện,
nồi cơm điện, bếp điện cũng có thể mạnh yếu
khác nhau. Căn cứ vào đâu để xác định mạnh yếu
khác nhau nh vậy ?
Đó là nội dung nghiên cứu của bài hôm nay:
Tiết 12 bài 12
Công suất
điện


Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
a. Trên các
dụng cụ điện
th ờng có ghi
số vôn và số
oát. Hãy đọc
các số ghi này
trên một vài
dụng cụ điện
nh bóng đèn,
quạt điện, nồi
cơm điện
220V-75W
220V-55W
220V-660W
220V-25W

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
b. Quan sát độ sáng của hai bóng
đèn đ ợc mắc nh sơ đồ hình bên khi
đóng công tắc K


220V
220V

220V-100W
220V-25W
C1 Nhận xét mối quan hệ giữa số oát
ghi trên bóng đèn với độ sáng mạnh
yếu của chúng.
TLC1 Với cùng một HĐT đèn có số
oát lớn thì sáng mạnh sáng mạnh
hơn, đèn có số oát nhỏ thì sáng yếu
hơn.
C2 . Nhớ kại KT của lớp 8 và cho
biết oát là đơn vị của đại l ợng nào?
TLC2 . Oát là ký hiệu đơn vị đo công
suất 1W=1J/1s

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
Mỗi dụng cụ điện khi đ ợc sử
dụng với HĐT bằng HĐT định
mức thì tiêu thụ công suất bằng
số oát ghi trên dụng cụ đó và đ
ợc gọi là công suất định mức
2. ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
Công suất định mức của mỗi
dụng cụ điện cho biết công suất
mà dụng cụ đó tiêu thụ khi
hoạt động bình th ờng.
Dụng cụ điện Công suất (W)
Bóng đèn pin 1
Bóng đèn TS ở GĐ 15 - 200

Quạt điện 25 - 100
Tivi 60 - 160
Bàn là 250 - 1000
Nồi cơm điện 300 - 1000
Bảng 1: Công suất của một số dụng cụ
điện th ờng dùng

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
C3 Một dụng cụ điện hoạt động càng
mạnh thì công suất của nó càng lớn.
Hãy cho biết:
2. ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
+ Một bóng đèn có thể lúc sáng
mạnh, lúc sáng yếu thì trong tr ờng
hợp nào đèn có công suất lớn hơn ?
+ Một bếp điện đ ợc điều chỉnh lúc
nóng nhiều hơn, lúc nóng ít hơn thì
trong tr ờng hợp nào bếp có công suất
nhỏ hơn ?
+ Cùng một bóng đèn, khi
sáng mạnh thì công suất lớn
hơn .
+ Một bếp điện đ ợc điều chỉnh
lúc nóng nhiều hơn, lúc nóng
ít hơn thì trong tr ờng hợp nóng
ít bếp có công suất nhỏ hơn .
TLC3


Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
Các bóng đèn khác nhau hoạt động với cùng một HĐT có thể cho công
suất khác nhau.
Nh ng với cùng một bóng đèn hoạt động với các HĐT khác nhau (nhỏ
hơn hoặc bằng HĐT định mức) thì công suất điện sẽ khác nhau.
Cần phải xác định mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ của một dụng cụ
điện với HĐT đặt vào dụng cụ đó và c ờng độ dòng điện qua nó.

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
CM N
A B
6V
K
0
,
5
0
1
1
,
5
A
+
-
A
K

5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. Thí nghiệm
a. Với Đ1 6V-5W

0,82A
6V-5W

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
CM N
A B
6V
K
0
,
5
0
1
1
,
5

A
+
-
A
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. Thí nghiệm
b. Với Đ2 6V-3W

0,51A
6V-3W

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
Bảng 2
Số liệu
Lần TN
Số ghi trên bóng đèn
C ờng độ dòng
điện đo đ ợc
(A)

Công suất
(W)
Hiệu điện thế
(V)
Với bóng đèn 1 5 6 0,82
Với bóng đèn 1 3 6 0,51

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
Bảng 2
Số liệu
Lần TN
Số ghi trên bóng đèn
C ờng độ dòng
điện đo đ ợc (A)
Công suất (W) Hiệu điện thế (V)
Với bóng đèn 1
5 6
0,82
Với bóng đèn 1
3 6
0,51
C4 Từ các số liệu của bảng 2, hãy tính tích UI đối với mỗi bóng
đèn và so sánh tích này với công suất định mức của đèn đó khi bỏ
qua sai số của phép đo.
TLC4: - Với bóng đèn 1: UI=6.0,82=4,92=5W.
- Với bóng đèn 2: UI=6.0,51=3,06=3W.
Tích UI đối với mỗi bóng đèn có giá trị bằng công suất định mức ghi trên bóng
đèn.


Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
2. Công thức tính công suất điện
Công suất điện tiêu thụ của một dụng cụ điện (hoặc của một đoạn mạch)
bằng tích của HĐT giữa hai đầu dụng cụ đó (hoặc đoạn mạch đó) và c
ờng độ dòng điện chạy qua nó P=UI
Trong đó
P đo bằng (W)
U đo bằng (V)
I đo bằng (A)
1W=1V.1A
220V-660W
Nếu
P = 660 (W)
U 220 (V)
Thì I = 3(A)

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
2. Công thức tính công suất điện
TLC5
P=UI và U=IR
nên P=I
2
R
P=UIvà I=U/R
nên P=U

2
/R
C5 Xét tr ờng hợp đoạn
mạch có điện trở R,
hãy chứng tỏ rằng công
suất điện của đoạn
mạch đ ợc tính theo
công thức:
P=I
2
R=U
2
/R

Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
2. Công thức tính công suất điện
III. Vận dụng
C6 Trên một bóng đèn có ghi 220V-75W
+ Tính c ờng độ dòng điện qua bóng đèn
và điện trở của nó khi bóng đèn sáng
bình th ờng.
+ Có thể dùng cầu chì 0,5A cho bóng đèn
này đ ợc không ? Vì sao ?
TLC6
+I=P/U=75/220 0,341A

R=U
2

/P=220/75 645 ôm
+ Có thể dùng cầu chì loại
0,5A cho bóng đèn này, vì nó
bảo đảm đèn hoạt động bình
th ờng và sẽ nóng chảy tự
động ngắt khi đoản mạch.


Tiết 12 Bài 12 Công suất điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. CÔNG THứC TíNH Công suất điện
2. Công thức tính công suất điện
III. Vận dụng
C7 Khi mắc một bóng đèn HĐT 12V thì
dòng điện chạy qua nó có c ờng đọ 0,4A.
Tính công suất của đèn này và điện trở
của bóng đèn khi đó.
TLC7
P=UI=12.0,4=4,8W
R=U
2
/P=12
2
/4,8 = 30 ôm
TLC8
P=U
2
/R=220
2
/48,4=1000W

= 1kW
C8 Một bếp điện hoạt động bình th ờng
khi đ ợc mắc vào HĐT 220V và khi đó
bếp có điện trở 48,4 ôm. Tính công suất
điện của bếp này.

Ghi nhớ

Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho
biết công suất định mức của dụng cụ
đó, nghĩa là công suất của dụng cụ này
khi đó hoạt động bình th ờng.

Công suất của một đoạn mạch bằng
tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và c ờng độ dòng điện chạy
qua nó:
P
=UI

Dặn dò
- Về nhà học kỹ bài, đọc có thể em
ch a biết.
- Làm bài tập 12 trang 19 SBT

C¸m ¬n c¸c em?
C¸m ¬n c¸c em?
220V-660W



ở phần kiểm tra bài cũ, có thể dài với đối t ợng chung, tuỳ
theo thực tế thầy (cô) có thể tuỳ cơ ứng biến
Slide dành cho thầy (cô)
U
Đ
1
Đ
2
I
1
I
b
Ví dụ chỉ có:
a. Vẽ sơ đồ mạch điện
b. Tính điện trở của biến trở khi đó.

Slide dành cho thầy (cô)

Nhân bài giảng thứ 146 đ a lên th viện Violet, tác giả
(Nguyễn Văn Yên) có mấy lời gửi quí thầy (cô) nh sau:
+ Cám ơn sự quan tâm (tải về) và những ý kiến đóng góp đối
với bài giảng của thầy (cô). Việc đó có tác dụng nh là
những hiệu ứng nối tiếp cho các bài sau của tác giả.
+ Để tiện cho các thầy (cô) tìm bài, TG giới thiệu có một số
trang có sắp xếp thứ tự VL9 nh />
+ Thầy (cô) có ý kiến gì đóng góp có thể vào Website:
/>Chúc các thầy (cô) mạnh khoẻ-trí tuệ-phát triển

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×