Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong hoa 11-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.4 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG HÓA 11 HKII – 2011
Câu 1: Gọi tên các hợp chất hữu cơ có CTCT dưới đây:
Câu 2: Viết các đồng phân có thể có của
a) C
5
H
12
b) C
4
H
8
c) C
5
H
12
O d) C
4
H
6

Câu 3: Viết các PTHH và xác định SPC (nếu có) khi cho An ken có CTCT sau CH
3
– CH
2
– CH = CH
2
tác dụng với lần lượt các chất sau: dd Br
2
; HCl; H
2
O; KMnO


4
.
Câu 4: Trình bày PPHH nhận biết các chất sau bị mất nhãn:
a) Propan, Propen, Propin b) Ben zen, Toluen, Stiren
c) Ancol etylic, Phenol, Hex- 2- en
Câu 5: Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau :
a) Natri axetat
(1)
→
Metan
(2)
→
Axetylen
(3)
→
etylen
(4)
→
Ancol etylic
(5)
→
etyl
axetat
b) CaC
2

(1)
→
C
2

H
2

(2)
→
C
4
H
4

(3)
→
C
4
H
6

(4)
→
Cao su buna
TNB
(7)
¬ 
C
6
H
6

(6)
→

(666)
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g một hợp chất hữu cơ A thu được CO
2
và H
2
O. Dẫn toàn bộ sản phẩm
qua bình 1 chứa H
2
SO
4
đặc rồi sau đó qua bình 2 chứa Ca(OH)
2
, thấy khối lượng bình 1 tăng 9g và
trong bình 2 thấy xuất hiện 40g kết tủa. Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ A trên. Biết tỉ khối hơi của
A so với Hidro là 37.
Câu 7: Tính khối lượng thuốc nổ TNT thu được từ 9,2 Kg Toluen với H = 70%
Câu 8: Cho 7,8kg benzen tác dụng với Br
2
( Fe, t
0
C ) thu được 15kg brombenzen. Tính hiệu suất của
phản ứng.
Câu 9: Cho 31,8g hỗn hợp gồm 2 ancol liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic, tác
dụng với Natri thu được 6,72 lít khí ( đktc) Xác định CTPT và gọi tên của 2 ancol trên.
Câu 10: Cho mg hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí ( đktc).
Cũng mg hỗn hợp trên thì tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M. Xác định giá trị của m?
Câu 11: 28,4g hỗn hợp gồm ancol metylic và phenol tác dụng với Na thu được 5,6 lít khí ( đktc). Tính
% mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 12: Cho 4,6g ancol etylic tác dụng với 12 g axit axetic. Tính khối lượng este thu được biết H=
60%.

Câu 13: Từ CH
4
và các chất vô cơ cần thiết có đủ, viết các PTHH điều chế nhựa PVC, P.S, ancol
etylic.
Câu 14: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm Propan, etilen và axetilen qua dd Br
2
dư, thấy còn 1,68 lít khí
không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X trên qua dd AgNO
3
/NH
3
thấy có 24,24g kết tủa. Tính
thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp trên. Biết thể tích các khí đo ở đktc.
1
MỘT SỐ CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. C
n
H
2n+2
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n-2
D. C
n

H
2n-6
Câu 2: Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều
kiện thường là
A. stiren B. benzen C. etilen D. propin
Câu 3: Anken nào sau đây khi tác dụng với nước (ở điều kiện thích hợp ) tạo ra 2 ancol
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
– C =CH
2

CH
3
C. C
2
H
5
– CH =CH-C
2
H
5
D. CH
3
– CH =CH - CH

3

Câu 4: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch HBr B. dung dịch brom C. Cu(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 5: Khi đun nóng hỗn hợp rượu metylic, rượu etylic và rượu n-propylic với axit
H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì số ete tối đa thu được là :6 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 6: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc :
A. 1 B. 2 C.3 D. Cả A, B, C đúng
Câu 7: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
OH B. C
n
H
2n+1
O C. C
n
H
2n-1

OH D. C
n
H
2n+1
OH
Câu 8: Số đồng phân của C
4
H
8

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 9: Hợp chất C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 11: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 12: Tên quốc tế của
CH
3
CH
CH
3
CH
2

OH
là:
A. 2- Etyl propanol. C. 2- Etyl propan-1-ol.
B. 2- Metyl propanol. D. 2- Metyl propan-2-ol.
Câu 13: Xác định bậc của ancol có CTCT sau :
CH
3
CH
3
C
CH
3
CH
2
OH
2
A. I B.II C. III D.IV
Câu 14: Cho 16,6g hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol n-propylic phản ứng hết với
Na(lấy dư), thu được 3,36lit khí H
2
(đkc). Thành phần phần trăm về khối lượng tương ứng
của hai ancol là:
A. 72,3%và 27,7%. B. 46,3% và 53,7%.
C. 40% và 60%. D.Kết quả khác.
Câu 15: Đốt chấy hoàn toàn a mol hỗn hợp 2 ankan thu được 12,6g H
2
O và 11,2l CO
2
(đktc). Giá trị của a là:
A. 0,25 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol

Câu 16: Đốt cháy ankađien ta thu được sản phẩm với:
A.
2 2
H O CO
n n>
B.
2 2
CO H O
n n>
C.
2 2
CO H O
n n=
D.
2 2
1
H O CO
n n− =
Câu 17: Tên gọi của công thức cấu tạo sau: CH
2
=C=CH-CH
2
là:
A. Butadien B. Buta-1,2-dien C. Isopren D. But-1-en
Câu 18 Cho CH
4
+Cl
2
1:4
as

→
sản phẩm thu được là:
A. CH
3
Cl B. CH
2
Cl
2
C. CHCl
3
D. CCl
4
Câu 19: Đốt cháy 1 hdrocacbon thu được 5,4g H
2
O và 8,8g CO
2
. Hidrocacbon này thuộc
dãy đồng đẳng của:
A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin
Câu 20: Thực hiện phản ứng Clo hóa ankan ( as) thu được một dẫn xuất monoclorua
chứa 70,3% clo về khối lượng. ankan đó là:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
3
H

8
D.C
2
H
6
Câu 21: Để loại bỏ tạp chất axetylen trong etylen người ta dẫn hỗn hợp khí này qua:
A. ddBr
2
B. Ca(OH)
2
C. dd KMnO
4
D. ddAgNO
3
/NH
3
Câu 22: Để trùng hợp tạo nhựa P.E người ta dùng monome nào?
A. CH
2
=CH

–Cl B. CH
2
=CH-CH
3
C. CH

CH D. CH
2
=CH

2
Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
A. C
2
H
2
; CO B. CO
2
; CH
4
C. C
6
H
5
Cl; C
2
H
6
D. H
2
CO
3
;C
6
H
6
Câu 24. Anken nào sau đây có đồng phân hình học :
A. CH
3
-C = C - CH

3
B. CH
2
=CH
2
C. CH
2
=CH-CH
3
CH
3
CH
3
D. CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
Câu 25: Sản phẩm chính của C
3
H
6
tác dụng với HBr là:
A. CH
3
-CHBr-CH
3
B. CH
2

Br-CH
2
-CH
3
C. CH
2
=CBr-CH
3
D. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
Br
Câu 26: Đốt cháy hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp thu được 5,4g H
2
O. Tính thể tích
CO
2
thu được ( ở đktc).
A. 6,72l B. 67,2l C. 4,48l D. 44,8l
Câu 27: Tên gọi của anken sau

: CH
3
- CH
2
- C = C - CH


- CH
3
C
2
H
5
CH
3
A. pent- 2- en B. 3-etyl-4-metylhex -3-en
C. hex- 2- en D. 2-metyl-3-etyl- hex -3-en
Câu 28 :Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen,
stiren, etylbenzen ?
3
A. oxi không khí B. dung dịch Brom C. dung dịch KMnO
4
D. Đáp án
khác
Câu 29: Đốt một ankyl benzen(A) thu được 9 mol CO
2
và 6 mol H
2
O. CTPT của A là.
A. C
9
H
12
B. C
6
H
6

C. C
8
H
10
D. C
7
H
8
Câu 30: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C
6
H
6
tác dụng hết với Cl
2
( có bột Fe,
t
0
C) hiệu suất phản ứng đạt 80% là:
A. 18g B. 16g C. 22,5g D. 20g
Câu 31: Theo quy tắc Zai-xep, sản phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử
butan – 2 – ol
A. But-1,3-đien B. But-1-en C. But-2-en D. But-1-in
Câu 32: Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C
4
H
9
Br là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33: Cho các chất sau : Na, CuO, KOH, HCl, Mg, O
2

, Cu(OH)
2
. Số chất tác dụng
được với ancol etylic là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34 : Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Dung dịch brom, Cu(OH)
2
B. Na, dung dịch brom
C. Cu(OH)
2
, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, quì tím
Câu 35 : Cho các chất có công thức cấu tạo :

CH
2
OH

CH
3
OH

OH
(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 36 : Khi đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính

A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
5
OC
2
H
5
.
Câu 37: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là
A. 5. B. 4 C. 3 D. 6
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO
2
bằng số mol H

2
O. Nếu
cho X tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần
số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. (CHO)
2
. C. CH
3
CHO. D. C
2
H
5
CHO.
Câu 39: Đốt cháy mg hỗn hợp gồm CH
4
,C
3
H
6
,C
4
H
10
thu được 17,6g CO
2
và 10,8g H

2
O.
Giá trị của m là:
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Câu 40: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử
của X bằng 88. CTPT của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
5
H
12
O. C. C
4
H
10
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
4

5

6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×