BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
QUẢN LÝ AO, BÈ NUÔI CÁ
TRA, CÁ BA SA
MÃ SỐ: MĐ03
NGHỀ: NUÔI NUÔI CÁ TRA, CÁ BA SA
Trình độ: Sơ cấp nghề
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
MÃ TÀI LIỆU: MĐ04
2
LỜI GIỚI THIỆU
Ngh
vùng nông thôn. Nh
Quản lý ao bè nuôi cá tra, cá ba sa
Nuôi cá tra, cá ba sa
Giáo trình Quản lý ao bè nuôi cá tra, cá basa
ch,
100 6 bài:
(VietGAP)
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
s
Tham gia biên soạn:
2.
3.
3
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG
7
8
10
10
16
16
32
39
39
40
40
4. 43
46
47
48
56
4. Ki 61
63
65
7. 64
67
69
69
72
80
80
80
81
82
82
83
84
84
84
84
4
88
98
DANH
98
99
5
MÔ ĐUN QUẢN LÝ AO, BÈ NUÔI CÁ TRA, CÁ BA SA
Mã số mô đun: MĐ 03
Giới thiệu mô đun:
ao, bè nuôi cá
,
ao, bè nuôi cá m 06 bài
bài M03- 3-6
(GAP); ;
.
là 100 18 77
5
g.
6
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ THỰC HÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TỐT TẠI VIỆT NAM (VIETGAP)
Mã bài: M03-1
Nội dung:
N
bì
Trong xu
i
WTO.
7
Mục tiêu:
-
-
(VietGAP).
1. Ý nghĩa của thực hành Nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam (VietGAP)
1.1. Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) là gì?
-
n.
GAP (là chữ viết tắt của Good Agriculture Practices
vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng
(kim loại nặng, hàm lượng nitrat, dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật
8
-
-
- h
nên
1. GAP toa
̀
n câ
̀
u (Global GAP):
.
Global GAP ,
,
, Canada
2. GAP Châu Âu (Euro GAP):
Âu (, Anh, , , ).
Euro GAP.
3. ASEAN GAP:
( )
.
4. VietGAP: ,
, ,
,
,
,
, .
1.2. Ý nghĩa của thực hành Nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam (Việt GAP);
Về mặt đối ngoại:
-
9
2. Nội dung của thực hành Nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam (VietGAP)
VietGAP tập trung chính vào 4 tiêu chí:
1-
2-
kh
3-
4-
3. Áp dụng nuôi cá tra, cá ba sa theo tiêu chí thực hành nuôi trồng thuỷ sản
tốt tại Việt Nam (VietGAP- Vietnamese Good Aquaculture Practices)
3.1. Nội dung quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam
(VietGAP)
3. 1.1. Các yêu cầu chung
3.1. 2. Chất lƣợng và an toàn vệ sinh thực phẩm
Nguyên tắc:
10
Các tiêu chuẩn:
3. 1.3. Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
Nguyên tắc:
Các tiêu chuẩn:
3.1.4. Bảo vệ môi trƣờng
Nguyên tắc
Các tiêu chuẩn
3.1.5. Các khía cạnh kinh tế-xã hội
Nguyên tắc
11
-
Các tiêu chuẩn
C-
3.2. Xây dựng và áp dụng quy phạm trong nuôi trồng thủy sản tốt
3.2.1. Thủ tục chứng nhận GLOBALGAP
-Di-lân (JAS-ANZ) công
3.1.2. QUACERT
3.1.3. Hai bên
3.1.4. QUACERT
3.1.5. QUACERT
3.1.6. Hai bên
12
3.1.7.
3.1.8. QUACERT
3.1.9.
3.1.10.
3.1.11. Hai bên
3.2.2. Xây dựng và áp dụng quy phạm trong nuôi trồng thủy sản tốt
-
ta
nhóm
-
-
13
-
-
-
- Nghiê
-
-
-
-
14
Hình : Mnuôi cá tra
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
Bài t
.
15
Bài 2: CHO CÁ ĂN
Mã bài: M03-2
,
cá ba sa
(50 - 60%) trong giá thành.
Cho cá
-
Mục tiêu:
-
-
-
-
- Thc hi
A. Nội dung
1. Lựa chọn thức ăn
ba sa
tùy th và
Loại thức ăn
Thức ăn tự chế biến
Thức ăn công nghiệp
-
-
-
16
-
-
g.
- phí nhân công
- .
- Hàm
-
- kéo dài và
-
n
- .
1.1. Chọn thức ăn công nghiệp (thức ăn hỗn hợp dạng viên)
-
-
-
lý.
28-30% .
-26%.
0-22%.
-
17
và ba sa.
Hình 2.1
1.1.1. Yêu cầu của thức ăn công nghiệp cho cá tra, cá ba sa
uôi cá. Các
- : T, cá ba sa yêu
(2.2)
:
TT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1
1-2.
2
3
18
4
5
-
(1-2).
2.3:
TT
1
-
.
1,0
1,5
2,5
5,0
10,0
12,0
-
.
1,0 - 1,5
2
.
2
3
.
30
4
.
3300
2800
2400
2100
1800
1500
5
.
11
6
.
40
35
30
26
22
18
7
.
8
6
5
5
4
3
8
.
6
6
7
7
8
8
9
16
14
12
10
10
10
19
.
10
(tro không hòa tan trong HCl 10%),
2
11
.
1
12
.
2,5
13
.
2,0
1,8
1,5
1,3
1,1
0,9
14
.
0,9
0,8
0,7
0,6
0,5
0,4
- : viên cho cá Tra và cá Ba
sa h
1-3)
2.4: n viên
TT
1
Không cho phép
2
Salmonella)
Không cho phép
3
Aspergillus flavus)
Không cho phép
4
Aflatoxin)
Không cho phép
5
-BTS ngày
1.1.2. Kiểm tra thức ăn công nghiệp
-
hay không.
-
20
-
* Kiểm tra độ bền của thức ăn viên trong nƣớc:
-
+
+ a
ngâm trong bình
Hình 2.2
- Cách
+
cho vào inh dung tích
10
trong vài phút.
a
21
+
dù
+
b
+
.
c
+
n
.
d
Hình 2.3:
* Kiểm tra chỉ tiêu cảm quan:
22
- C
-
.
- -1.
* Kiểm tra tỷ lệ vụn nát:
- ng pháp sàng.
-
-
2% -2)
* Kiểm tra bao gói, ghi nhãn trên bao bì thức ăn:
-
-
- n, không rách.
- Trghi
+ Tên hàng hoá.
+ .
+ ).
+ .
+
+ .
+
cách th
+
+
23
1.1.3. Bảo quản thức ăn trong kho
-
- khô,
ráo, Kho
-
-
quá 3 tháng (90 ngày).
-
Hình 2.4: Kho b
24
Hình 2.5: B
1.2. Chế biến thức ăn
ba sa
1.2.1. Chuẩn bị dụng cụ, nguyên liệu
- chính :
+ Nhóm ng
+
+ Rau xanh
+
-
sinh.
-
nh cho ao, bè nuôi cá.