Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

Đề cương đề tài nghiên cứu khoa học cấp học viện xây dựng tài liệu kế toán tài chính hỗ trợ đào tạo nghiệp vụ cho nguồn nhân lực kế toán doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.43 KB, 75 trang )

Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
1
ĐỀ CƯƠNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
CẤP HỌC ViỆN
ĐỀ TÀI: “XÂY DỰNG TÀI LIỆU KẾ TOÁN TÀI
CHÍNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ CHO
NGUỒN NHÂN LỰC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP”
PHẦN II: PHÂN BiỆT NHỮNG ĐiỂM KHÁC NHAU GiỮA HỆ
THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QuỐC TẾ VÀ HỆ THỐNG
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ViỆT NAM
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
2
1. TS. Trương Thị Thủy
2. Ths.Nguyễn Vũ Việt
3.Ths.Chúc Anh Tú
4. Ths. Nguyễn Đào Tùng
5. NCS, KTV Đoàn Ngọc Lưu
6. Nguyễn Thị Mỹ Trinh
7.Ths.Mai Thị Bích Ngọc
8.Ths.Bùi Thị Hằng
9.NCS.Trần Thị Ngọc Hân
Chủ nhiệm đề tài
Đồng chủ nhiệm đề tài
Thư ký đề tài
Thành viên tham gia
Thành viên tham gia
Thành viên tham gia
Thành viên tham gia
Thành viên tham gia


Thành viên tham gia
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP HỌC ViỆN
“XÂY DỰNG TÀI LIỆU KẾ TOÁN TÀI CHÍNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
NGHIỆP VỤ CHO NGUỒN NHÂN LỰC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP”
CÁC THÀNH VIÊN BAN ĐỀ TÀI:
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
3
Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam
tương ứng
Giới thiệu về Chuẩn mực lập và trình bày báo cáo
tài chính quốc tế (IFRS)
Không có
IFRS 1: Thông qua IFRS Không có
IFRS 2: Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu Chưa có
IFRS 3: Hợp nhất kinh doanh VAS 11 Hợp nhất kinh doanh
IFRS 4: Hợp đồng bảo hiểm VAS 19 Hợp đồng bảo hiểm
IFRS 5: Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích
bán và Những bộ phận không tiếp tục hoạt động
Chưa có
IFRS 6: Khảo sát và đánh giá khoáng sản Chưa có
IFRS 7:Công cụ tài chính: Trình bày Chưa có
IFRS 8: Bộ phận hoạt động VAS 28 Báo cáo bộ phận (Dựa trên
IAS 14 - Sẽ được thay thế
bằng IFRS 8)
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế
toán Việt Nam tương ứng
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
4

Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương
ứng
Chuẩn mực chung cho việc lập và trình bày báo cáo tài
chính
VAS 1 Chuẩn mực chung
IAS 1: Trình bày Báo cáo tài chính VAS 21 Trình bày Báo cáo tài chính
IAS 2: Hàng tồn kho VAS 2 Hàng tồn kho
IAS 3: Báo cáo tài chính hợp nhất
(Ban hành lần đầu năm 1976, thay thế bởi IAS 27 và IAS
28 vào năm 1989)
Không dựa trên IAS 3
IAS 4: Kế toán khấu hao tài sản
(Không còn áp dụng năm 1999, thay thế bởi IAS 16, 22 và
38 ban hành vào năm 1998)
Không dựa trên IAS 4
IAS 5: Thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính
(Ban hành năm 1976, thay thế bởi IAS 1 năm 1997)
Không dựa trên IAS 5
IAS 6: Xử lý kế toán đối với thay đổi về giá
(Thay thế bởi IAS15 - không còn áp dụng vào 12/2003)
Không dựa trên IAS 6
IAS 7: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ VAS 24 Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
IAS 8: Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán, và sai
sót
VAS 29 Chính sách kế toán, thay đổi ước
tính kế toán, và sai sót
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam tương ứng
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán

5
Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương
ứng
IAS 9: Kế toán đối với hoạt động nghiên cứu và phát triển
(Thay thế bởi IAS 38 - 01/07/1999)
Không dựa trên IAS 9
IAS 10: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm
VAS 23 Các sự kiện phát sinh sau ngày
kết thúc kỳ kế toán năm
IAS 11: Hợp đồng xây dựng VAS 15 Hợp đồng xây dựng
IAS 12: Thuế thu nhập doanh nghiệp VAS 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp
IAS 13: Trình bày các khoản Tài sản lưu động và Nợ ngắn
hạn
Không dựa trên IAS 13
IAS 14: Báo cáo bộ phận VAS 28 Báo cáo bộ phận
IAS 15: Thông tin phản ánh ảnh hưởng của thay đổi giá
(Không còn áp dụng 12/2003)
Không dựa trên IAS 15
IAS 16: Tài sản cố định hữu hình VAS 3 Tài sản cố định hữu hình
IAS 17: Thuê tài sản VAS 6 Thuê tài sản
IAS 18: Doanh thu VAS 14 Doanh thu và thu nhập khác
IAS 19: Lợi ích nhân viên Chưa có
IAS 20: Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và
trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ
Chưa có
IAS 21: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái VAS 10 AH của việc thay đổi TGHĐ
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam tương ứng
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l

iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
6
Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương
ứng
IAS 22: Hợp nhất kinh doanh
(Thay thế bởi IFRS 3 có hiệu lực vào 31/03/2004)
VAS 11 Hợp nhất kinh doanh
(Dựa trên IFRS 3)
IAS 23: Chi phí đi vay VAS 16 Chi phí đi vay
IAS 24: Thông tin về các bên liên quan VAS 26 Thông tin về các bên liên quan
IAS 25: Kế toán các khoản đầu tư
(Thay thế bởi IAS 39 và 40 có hiệu lực năm 2001)
Không dựa trên IAS 25
IAS 26: Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí Chưa có
IAS 27: Báo cáo tài chính hợp nhất và các khoản đầu tư
vào công ty con
VAS 25 Báo cáo tài chính hợp nhất và kế
toán khoản đầu tư vào công ty
con (một phần tương ứng)
IAS 28: Đầu tư vào công ty liên kết VAS 7 Kế toán các khoản Đầu tư vào
công ty liên kết
IAS 29: Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát Chưa có
IAS 30: Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân
hàng và các tổ chức tài chính tương tự
VAS 22 Trình bày bổ sung báo cáo tài
chính của các ngân hàng và các tổ
chức tài chính tương tự
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam tương ứng
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l

iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
7
Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương
ứng
IAS 31: Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên
doanh
VAS 8 Thông tin tài chính về những
khoản góp vốn liên doanh
IAS 32: Công cụ tài chính: Trình bày và công bố
(Thay thế bởi IFRS 7 có hiệu lực vào năm 2007)
Chưa có
IAS 33: Lãi trên cổ phiếu VAS 30 Lãi trên cổ phiếu
IAS 34: Báo cáo tài chính giữa niên độ VAS 27 Báo cáo tài chính giữa niên độ
IAS 35: Các bộ phận không còn tiếp tục hoạt động
(Thay thế bởi IFRS 5 có hiệu lực năm 2005)
Không dựa trên IAS 35
IAS 36: Tổn thất tài sản Chưa có
IAS 37: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng VAS 18 Các khoản dự phòng, tài sản và
nợ tiềm tàng
IAS 38: Tài sản vô hình VAS 4 Tài sản cố định vô hình
IAS 39: Công cụ tài chính: đo lường và ghi nhận Chưa có
IAS 40: Bất động sản đầu tư VAS 5 Bất động sản đầu tư
IAS 41: Nông nghiệp Chưa có
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế
toán Việt Nam tương ứng
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
8
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế
toán Việt Nam tương ứng

*Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng dựa trên hệ
thống chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) hoặc chuẩn mực quốc tế về báo
cáo tài chính (IFRS) có chỉnh sửa, lược bớt những nội dung chưa phù
hợp với Việt Nam, bổ sung những nội dung mang tình đặc thù.
*Để nghiên cứu hiểu rõ về hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế trong
điều kiện đã biết hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, và không có
điều kiện tham gia lớp đào tạo Chuẩn mực kế toán Quốc tế một cách đầy
đủ, bài bản, vì vậy người học có thể tiếp cận hệ thống CMKTQT thông
qua:
-I/Hiểu được nội dung các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS): Các VAS
lấy từ trang web của Bộ tài chính ; và các nội
dung khái quát qua các bản slides về các VAS trên trang web nhánh của
Học viện Tài chính: www.hvtc.edu.vn/bmkt
-II/Sự khác biệt giữa IFRS (hoặc IAS) với VAS
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
9
Phần II.1 – S
Phần II.1 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS01 với
VAS01 với
IFRS
IFRS
Ti
Ti
ê
ê
u th

u th
ức
ức
I
I
AS
AS
V
V
AS
AS
01
01
Ghi
Ghi
ch
ch
ú
ú
Ng
Ng
ày
ày
c
c
ó
ó


hi

hi
ệu
ệu
l
l
ực
ực



Có hiệu lực từ ng
Có hiệu lực từ ng
ày
ày



Bắt đầu từ ng
Bắt đầu từ ng
ày
ày
01/01/2003
01/01/2003
Th
Th
à
à
nh
nh
ph

ph
ần
ần
c
c
ủa
ủa


BCTC
BCTC



Theo IAS nguy
Theo IAS nguy
ê
ê
n t
n t


c “N
c “N
ội
ội


dung quan tr
dung quan tr

ọng
ọng
h
h
ơ
ơ
n h
n h
ình
ình


th
th


c” gi
c” gi


vai tr
vai tr
ò
ò
ch
ch





đạo
đạo



VAS không đề cập
VAS không đề cập
V
V


n ch
n ch


s
s




h
h
ữu
ữu



Gợi
Gợi

ý
ý
ph
ph
â
â
n lo
n lo
ại
ại
: V
: V


n c
n c




ph
ph


n, lợi nhuận chưa phân
n, lợi nhuận chưa phân
phối và các quỹ.
phối và các quỹ.




Liệt kê nhiều khoản mục
Liệt kê nhiều khoản mục
Nguy
Nguy
ê
ê
n t
n t


c
c
gi
gi
á
á
gốc
gốc



Nhi
Nhi
ều
ều
ph
ph
ươ
ươ

ng ph
ng ph
á
á
p
p
đ
đ
o
o
l
l
ường
ường
kh
kh
á
á
c nhau
c nhau
được
được


á
á
p
p
d
d

ụng
ụng
:
:



Gi
Gi
á
á
g
g


c
c



Gi
Gi
á
á
hi
hi
ện
ện
h
h

ành
ành



Gi
Gi
á
á
tr
tr


th
th
ực
ực
hi
hi
ện
ện



Gi
Gi
á
á
tr
tr



chi
chi
ết
ết
kh
kh
ấu
ấu
dòng ti
dòng ti


n
n



TS được ghi nhận theo giá gốc.
TS được ghi nhận theo giá gốc.
Giá gốc của TS được tính theo số
Giá gốc của TS được tính theo số
tiền hoặc tương đương tiền đã trả,
tiền hoặc tương đương tiền đã trả,
phải trả hoặc tính theo giá trị hợp
phải trả hoặc tính theo giá trị hợp
lý của TS đó vào thời điểm TS
lý của TS đó vào thời điểm TS
được ghi nhận. Giá gốc của TS

được ghi nhận. Giá gốc của TS
không được thay đổi trừ khi có
không được thay đổi trừ khi có
QĐ khác trong CMKT cụ thể
QĐ khác trong CMKT cụ thể
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
10
Tiêu
thức
IAS 02 VAS 02 Ghi chú
1. Ngày
có hiệu
lực
Kỳ KT năm bắt đầu từ
hoặc sau ngày
01/01/2005
Ngày 01/01/2002
2. XĐ giá
trị hàng
tồn kho

Theo IAS 02 HTK phải
được ghi nhận theo giá
trị nhỏ hơn giữa giá gốc
và giá trị thuần có thể
thực hiện được.

VAS02 quy định HTK
được ghi nhận theo giá

gốc. Trường hợp giá trị
thuần có thể thực hiện
được nhỏ hơn giá gốc thì
phải trích lập DPGG HTK

Theo IAS 02, phương
pháp tính giá HTK dựa
trên việc phân loại HTK
có thể thay thế được và
không thể thay thế
được cho nhau

Theo VAS 02: Phương
pháp tính giá HTK được
lựa chọn sử dụng tuỳ vào
quy mô, đặc điểm và tình
hình kinh doanh của DN
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa


VAS02 với IAS02
VAS02 với IAS02
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
11
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa



VAS02 với IAS02
VAS02 với IAS02
Tiêu thức IAS02 VAS02 Ghi
chú
3. Chi phí khác

Theo IAS02 trong một số
trường hợp, chi phí đi vay
được hạch toán vào giá trị
hàng tồn kho theo QĐ của
IAS23 – Chi phí đi vay.

Khi mua hàng tồn kho
theo phương thức trả
chậm, số tiền chênh lệch
cao hơn so với giá trị khi
mua theo điều khoản nợ
thông thường sẽ được
hạch toán vào chi phí tài
chính trong kỳ trả chậm.

VAS02 không đề
cập.

VAS02 không đề
cập.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
12
Tiêu thức IAS 02 VAS 02 Ghi chú

4. PP tính
giá trị hàng
tồn kho

Theo IAS 02, đối với các
mặt hàng không thể thay
thế cho nhau(đặc thù), giá
trị HTK được tính theo giá
thực tế đích danh đến từng
mặt hàng cụ thể.

VAS02 quy định: DN
có ít mặt hàng hoặc
mặt hàng ổn định và
nhận diện được sẽ sử
dụng PP giá thực tế
đích danh.

Còn đối với các mặt hàng
có thể thay thế cho nhau,
Chuẩn mực cho phép XĐ
giá trị HTK theomột trong 2
PP: Nhập trước, xuất
trước(FIFO)và bình quân
gia quyền. Không được áp
dụng PP nhập sau, xuất
trước(LIFO)

Các PP Nhập trước,
xuất trước(FIFO), Nhập

sau, xuất trước(LIFO)
và BQGQ được lựa
chọn áp dụng tuỳ
thuộc vào tình hình
hoạt động của DN và
sự biến động giá cả
của thị trường.
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa VAS02 với IAS02
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa VAS02 với IAS02
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
13
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức
ức
I
I
AS
AS
02
02
V
V
AS
AS

02
02
Ghi
Ghi
ch
ch
ú
ú
5. C
5. C
á
á
ch t
ch t
ính
ính


to
to
á
á
n v
n v
à
à


tr
tr

ình
ình
b
b
ày
ày



IAS02 yêu cầu trình bày thông tin
IAS02 yêu cầu trình bày thông tin
trên BCTC bao gồm:
trên BCTC bao gồm:



Chính sách KT đối với HTK
Chính sách KT đối với HTK



Giá trị ghi sổ của từng loại HTK
Giá trị ghi sổ của từng loại HTK
được phân loại phù hợp với DN.
được phân loại phù hợp với DN.



Giá trị ghi sổ của bất cứ HTK nào
Giá trị ghi sổ của bất cứ HTK nào

theo giá trị hợp lý trừ đi chi phí để
theo giá trị hợp lý trừ đi chi phí để
bán.
bán.



Giá trị của khoản DPGGHTK,
Giá trị của khoản DPGGHTK,
việc hoàn nhập và nguyên nhân của
việc hoàn nhập và nguyên nhân của
việc hoàn nhập DPGGHTK.
việc hoàn nhập DPGGHTK.



Giá trị ghi sổ của HTK đã dùng
Giá trị ghi sổ của HTK đã dùng
để thế chấp.
để thế chấp.



Giá gốc của HTK đã tiêu thụ.
Giá gốc của HTK đã tiêu thụ.



VAS02 quy định tương tự
VAS02 quy định tương tự

IAS02, ngoài ra còn QĐ,
IAS02, ngoài ra còn QĐ,
trường hợp DN tính giá trị
trường hợp DN tính giá trị
HTK theo PP LIFO thì
HTK theo PP LIFO thì
BCTC phải phản ánh chênh
BCTC phải phản ánh chênh
lệch giữa giá trị HTK trình
lệch giữa giá trị HTK trình
bày trong BCĐKT với giá
bày trong BCĐKT với giá
trị HTK cuối kỳ được tính
trị HTK cuối kỳ được tính
theo các PP FIFO,BQGQ,
theo các PP FIFO,BQGQ,
LIFO hoặc giá hiện hành
LIFO hoặc giá hiện hành
của HTK cuối kỳ tại ngày
của HTK cuối kỳ tại ngày
lập BCĐKT
lập BCĐKT



Trình bày chi phí về HTK
Trình bày chi phí về HTK
trên BCKQKD được phân
trên BCKQKD được phân
loại chi phí theo chức năng.

loại chi phí theo chức năng.
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa
Phần II.2 – Sự khác biệt giữa


VAS02 với
VAS02 với
IAS02
IAS02
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
14
Phần II.3 – S
Phần II.3 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS03 với IAS16
VAS03 với IAS16
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức
ức
I
I
AS
AS

16
16
V
V
AS
AS
03
03
Ghi ch
Ghi ch
ú
ú
1. Ng
1. Ng
ày
ày
c
c
ó
ó


hi
hi
ệu
ệu
l
l
ực
ực




K
K


KT n
KT n
ă
ă
m b
m b
ắt
ắt


đ
đ
ầu t
ầu t




ho
ho
ặc
ặc
sau ng

sau ng
ày
ày
01/01/2005
01/01/2005



Bắt đầu từ hoặc sau
Bắt đầu từ hoặc sau
ng
ng
ày
ày
01/01/2002
01/01/2002
2. M
2. M
ục
ục


đí
đí
ch
ch



IAS16 đưa ra những

IAS16 đưa ra những
quy
quy
định
định
v
v
à
à
h
h
ướ
ướ
ng d
ng d
ẫn
ẫn


c
c
á
á
c nguy
c nguy
ê
ê
n t
n t



c k
c k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
đối
đối
v
v
ới
ới
TSC
TSC
Đ
Đ
HH v
HH v


s
s





ghi nh
ghi nh
ận
ận
ban
ban
đầu
đầu
v
v
à
à
sau
sau
ghi nh
ghi nh
ận
ận
ban
ban
đầu
đầu
.
.



VAS03 quy định thêm
VAS03 quy định thêm

về vấn đề thanh lý
về vấn đề thanh lý
TSCĐHH.
TSCĐHH.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
15
Phần II.3 – S
Phần II.3 – S
ự khác biệt
ự khác biệt
VAS03 với IAS16
VAS03 với IAS16
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức
ức
I
I
AS
AS
16
16
V
V
AS

AS
03
03
Ghi
Ghi
ch
ch
ú
ú
3. Ph
3. Ph
ạm
ạm
vi
vi
á
á
p d
p d
ụng
ụng



CM n
CM n
ày
ày
kh
kh

ô
ô
ng
ng
á
á
p d
p d
ụng
ụng


đối
đối
v
v
ới
ới
nh
nh


ng TS c
ng TS c
ó
ó
t
t
ính
ính



ch
ch
ất
ất
sinh h
sinh h
ọc
ọc
trong l
trong l
ĩnh
ĩnh


v
v
ực
ực
n
n
ô
ô
ng nghi
ng nghi
ệp
ệp
ho
ho

ặc
ặc


quy
quy


n khai th
n khai th
á
á
c kho
c kho
á
á
ng
ng
s
s
ản
ản
và các mỏ khoáng
và các mỏ khoáng
sản
sản



V

V
AS
AS
03 áp dụng cho
03 áp dụng cho
KTTSCĐHH, trừ khi có CMKT
KTTSCĐHH, trừ khi có CMKT
khác quy
khác quy
định
định
cho ph
cho ph
é
é
p
p
á
á
p d
p d
ụng
ụng


nguy
nguy
ê
ê
n t

n t


c v
c v
à
à
PP kế toán kh
PP kế toán kh
á
á
c
c
cho TSC
cho TSC
Đ
Đ
HH
HH
4. C
4. C
á
á
ch
ch
t
t
ính
ính
to

to
á
á
n
n
v
v
à
à
tr
tr
ình
ình


b
b
ày
ày



IAS16 quy
IAS16 quy
định
định
c
c
á
á

c TS
c TS
được
được
ghi nh
ghi nh
ận
ận
l
l
à
à


TSC
TSC
Đ
Đ
HH
HH
độc
độc
l
l
ập
ập
khi DN c
khi DN c
ó
ó



th
th


thu
thu
được
được
l
l
ợi
ợi


í
í
ch kinh t
ch kinh t
ế
ế


trong t
trong t
ươ
ươ
ng lai t
ng lai t



nh
nh


ng
ng
TS
TS
đó
đó
v
v
à
à
gi
gi
á
á
tr
tr


TS c
TS c
ó
ó
th
th





được
được
X
X
Đ
Đ
m
m
ột
ột
c
c
á
á
ch
ch
đá
đá
ng tin
ng tin
c
c
ậy
ậy
.
.




VAS03 quy định TS được ghi
VAS03 quy định TS được ghi
nhận là TSCĐHH khi thoả mãn
nhận là TSCĐHH khi thoả mãn
đồng thời bốn điều kiện, ngoài 2
đồng thời bốn điều kiện, ngoài 2
ĐK như IAS16 còn phải thoả
ĐK như IAS16 còn phải thoả
mãn thêm 2 ĐK sau:
mãn thêm 2 ĐK sau:



Thời gian sử dụng ước tính trên
Thời gian sử dụng ước tính trên
một năm.
một năm.



Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy
định hiện hành.
định hiện hành.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
16

Phần II.3 – S
Phần II.3 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS03 và IAS 16
VAS03 và IAS 16
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức
ức
I
I
AS
AS
16
16
V
V
AS
AS
03
03
Ghi ch
Ghi ch
ú
ú

4. C
4. C
ách
ách
tính
tính
toán và tr
toán và tr
ình
ình


b
b
ày
ày



Theo
Theo
IAS
IAS
16, vi
16, vi
ệc
ệc
X
X
Đ

Đ
gi
gi
á
á
tr
tr




TSC
TSC
Đ
Đ
HH sau ghi nh
HH sau ghi nh
ận
ận
ban
ban
đầu
đầu


được
được
ph
ph
é

é
p l
p l
ựa
ựa
ch
ch


n m
n m
ột
ột
trong 2
trong 2
PP k
PP k
ế
ế
to
to
á
á
n:
n:



PP chu
PP chu



n(PP gi
n(PP gi
á
á
g
g


c): Gi
c): Gi
á
á
tr
tr




TS
TS
được
được
X
X
Đ
Đ
theo NG trừ đi số
theo NG trừ đi số

khấu hao và hao mòn luỹ kế.
khấu hao và hao mòn luỹ kế.



PP thay thế(PP đánh giá lại): TS
PP thay thế(PP đánh giá lại): TS
được ghi nhận theo giá trị đã
được ghi nhận theo giá trị đã
đánh giá lại, giá trị này được XĐ
đánh giá lại, giá trị này được XĐ
bằng hiệu số giữa giá trị hợp lý
bằng hiệu số giữa giá trị hợp lý
tại thời điểm đánh giá l
tại thời điểm đánh giá l
ại
ại
v
v
à
à
s
s




kh
kh
ấu

ấu
hao
hao
đã
đã


đ
đ
i
i
ều
ều
ch
ch
ỉnh
ỉnh
theo gi
theo gi
á
á


tr
tr




đá

đá
nh l
nh l
ại
ại


đó
đó
.
.



V
V
AS
AS
03 quy
03 quy
định
định
: vi
: vi
ệc
ệc
X
X
Đ
Đ

gi
gi
á
á


tr
tr


TSC
TSC
Đ
Đ
HH sau
HH sau
ghi nh
ghi nh
ận
ận
ban
ban
đầu
đầu


được
được
s
s



d
d
ụng
ụng
PP
PP
gi
gi
á
á
g
g


c, c
c, c
òn
òn
PP
PP
đá
đá
nh gi
nh gi
á
á
l
l

ại
ại


TSC
TSC
Đ
Đ
HH ch
HH ch




được
được
s
s


d
d
ụng
ụng


trong nh
trong nh



ng
ng
tr
tr
ường
ường
h
h
ợp
ợp
c
c


th
th




khi c
khi c
ó
ó
Q
Q
Đ
Đ
c
c

ủa
ủa


Nh
Nh
à
à
n
n
ướ
ướ
c.
c.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
17
Phần II.3 – S
Phần II.3 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS03 và IAS 16
VAS03 và IAS 16
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức

ức
I
I
AS
AS
16
16
V
V
AS
AS
03
03
Ghi ch
Ghi ch
ú
ú
4. C
4. C
ách
ách
tính
tính
toán và
toán và
tr
tr
ình
ình
b

b
ày
ày



Theo PP
Theo PP
đá
đá
nh gi
nh gi
á
á
l
l
ại
ại
, vi
, vi
ệc
ệc


đá
đá
nh gi
nh gi
á
á

l
l
ại
ại
ph
ph
ải
ải


được
được
th
th
ực
ực
hi
hi
ện
ện
h
h
ợp
ợp
l
l


, DN ph
, DN ph

ải
ải
th
th
ường
ường
xuy
xuy
ê
ê
n
n
đá
đá
nh giá lại TS để giá trị còn lại của TS không
nh giá lại TS để giá trị còn lại của TS không
khác biệt quá nhiều với giá trị hợp lý của TS
khác biệt quá nhiều với giá trị hợp lý của TS
đó tại ngày lập BCĐKT. Khi đánh giá lại m
đó tại ngày lập BCĐKT. Khi đánh giá lại m
ột
ột


TS th
TS th
ì
ì
DNc
DNc

ũng
ũng
ph
ph
ải
ải


đá
đá
nh gi
nh gi
á
á
l
l
ại
ại
t
t


t c
t c


c
c
á
á

c TS
c TS
kh
kh
á
á
c c
c c
ùng
ùng
lo
lo
ại
ại
.
.



Việc đánh giá lại tăng sẽ làm tăng vốn chủ sở
Việc đánh giá lại tăng sẽ làm tăng vốn chủ sở
hữu.
hữu.



Việc đánh giá lại giảm trước tiên sẽ tính vào
Việc đánh giá lại giảm trước tiên sẽ tính vào
thặng dư đánh giá lại trong vốn chủ sở hữu, số
thặng dư đánh giá lại trong vốn chủ sở hữu, số

còn lại đưa vào báo cáo lãi lỗ. Khi TS đã được
còn lại đưa vào báo cáo lãi lỗ. Khi TS đã được
đánh giá bị thanh lý, phần thặng dư từ việc
đánh giá bị thanh lý, phần thặng dư từ việc
đánh giá lại trong vốn chủ sở hữu vẫn ở trong
đánh giá lại trong vốn chủ sở hữu vẫn ở trong
nguồn vốn chủ sở hữu, không chuyển sang
nguồn vốn chủ sở hữu, không chuyển sang
phần lãi hoặc lỗ.
phần lãi hoặc lỗ.



V
V
AS
AS
03
03
không quy
không quy
định
định
c
c




th

th


.
.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
18
Phần II.3 – Sự khác biệt giữa VAS03 và IAS 16
Phần II.3 – Sự khác biệt giữa VAS03 và IAS 16
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức
ức
I
I
AS
AS
16
16
V
V
AS
AS
03
03

Ghi ch
Ghi ch
ú
ú
4. C
4. C
ách
ách
tính
tính
toán và tr
toán và tr
ình
ình


b
b
ày
ày



Khi
Khi
á
á
p d
p d
ụng

ụng
PP gi
PP gi
á
á
g
g


c, c
c, c
á
á
c b
c b




ph
ph
ận
ận
c
c
ủa
ủa
TS t
TS t
ạo

ạo
ra c
ra c
á
á
c l
c l
ợi
ợi


í
í
ch
ch
kinh t
kinh t
ế
ế
kh
kh
á
á
c nhau ph
c nhau ph
ải
ải


được

được
t
t
ính
ính


kh
kh


u hao m
u hao m
ột
ột
c
c
á
á
ch ri
ch ri
ê
ê
ng bi
ng bi
ệt
ệt
.
.




V
V
AS
AS
03
03
không quy
không quy
định
định
.
.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
19
Phần II.4 – S
Phần II.4 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS04 với IAS38
VAS04 với IAS38
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức

ức
I
I
AS
AS
38
38
V
V
AS
AS
04
04
Ghi ch
Ghi ch
ú
ú
1. Ng
1. Ng
ày
ày
c
c
ó
ó


hi
hi
ệu

ệu
l
l
ực
ực



Có hiệu lực từ ng
Có hiệu lực từ ng
ày
ày


01/04/2004
01/04/2004



Bắt đầu từ ng
Bắt đầu từ ng
ày
ày


01/01/2002
01/01/2002
2. M
2. M
ục

ục


đí
đí
ch
ch



IAS 38 đưa ra những quy
IAS 38 đưa ra những quy
định
định
về PP kế toán
về PP kế toán
đối
đối
v
v
ới
ới


TSC
TSC
Đ
Đ
VH mà các CMKT khác
VH mà các CMKT khác

không đề cập đến. CM này
không đề cập đến. CM này
quy định DN chỉ được ghi
quy định DN chỉ được ghi
nhận TSCĐVH khi TS đó
nhận TSCĐVH khi TS đó
thoả mãn được những tiêu
thoả mãn được những tiêu
chuẩn nhất định, CM cũng chỉ
chuẩn nhất định, CM cũng chỉ
rõ cách XĐ gi
rõ cách XĐ gi
á
á
tr
tr


c
c
ò
ò
n l
n l
ại
ại
c
c
ủa
ủa



TSC
TSC
Đ
Đ
VH v
VH v
à
à
quy
quy
định
định
m
m
ột
ột
s
s




n
n
ội
ội
dung tr
dung tr

ình
ình
b
b
ày
ày
v
v




TSC
TSC
Đ
Đ
VH tr
VH tr
ê
ê
n BCTC.
n BCTC.



VAS04 quy định thêm
VAS04 quy định thêm
về vấn đề thanh lý
về vấn đề thanh lý
TSCĐVH.

TSCĐVH.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
20
Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38
Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38
Tiêu thức
Tiêu thức
IAS38
IAS38
VAS 04
VAS 04
Ghi chú
Ghi chú
3. Điều kiện
3. Điều kiện
ghi nhận
ghi nhận



IAS38 quy
IAS38 quy
định
định
DN ch
DN ch





được
được
ghi nh
ghi nh
ận
ận
m
m
ột
ột


TSCĐVH khi và chỉ khi:
TSCĐVH khi và chỉ khi:



DN ch
DN ch


c ch
c ch


n thu
n thu
được
được

l
l
ợi
ợi


í
í
ch kinh t
ch kinh t
ế
ế
trong t
trong t
ươ
ươ
ng lai
ng lai
t
t


c
c
á
á
c TS
c TS
đó
đó

.
.



NG c
NG c
ủa
ủa
TS c
TS c
ó
ó
th
th


X
X
Đ
Đ
m
m
ột
ột


c
c
á

á
ch
ch
đá
đá
ng tin c
ng tin c
ậy
ậy
.
.



Theo quy định của
Theo quy định của
VAS04 TS được ghi nhận
VAS04 TS được ghi nhận
là TSCĐHH khi thoả mãn
là TSCĐHH khi thoả mãn
đồng thời bốn điều kiện,
đồng thời bốn điều kiện,
ngoài 2 ĐK như IAS38 còn
ngoài 2 ĐK như IAS38 còn
phải bổ sung thêm 2 ĐK
phải bổ sung thêm 2 ĐK
sau:
sau:




Thời gian sử dụng ước
Thời gian sử dụng ước
tính trên một năm.
tính trên một năm.



Có đủ tiêu chuẩn giá trị
Có đủ tiêu chuẩn giá trị
theo quy định hiện hành.
theo quy định hiện hành.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
21
Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38
Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38
Tiêu thức
Tiêu thức
IAS38
IAS38
VAS 04
VAS 04
Ghi chú
Ghi chú
3. Ghi nhận
3. Ghi nhận
chi phí
chi phí




IAS38 quy
IAS38 quy
định
định
c
c
á
á
c kho
c kho


n
n
chi phí sau đây: chi ph
chi phí sau đây: chi ph
í
í


th
th
à
à
nh l
nh l
ập
ập

; chi phí đào tạo,
; chi phí đào tạo,
quảng cáo, khuyến mãi của
quảng cáo, khuyến mãi của
DN mới thành lập; chi phí
DN mới thành lập; chi phí
nghiên cứu; chi phí chu
nghiên cứu; chi phí chu
y
y
ển
ển
d
d
ịch
ịch


địa
địa


đ
đ
i
i


m
m

được
được
h
h
ạch
ạch


to
to
á
á
n v
n v
ào
ào
chi ph
chi ph
í
í
ho
ho
ạt
ạt


động
động



kinh doanh khi phát sinh.
kinh doanh khi phát sinh.



Theo quy định của
Theo quy định của
VAS04 các khoản chi phí
VAS04 các khoản chi phí
này có thể được ghi nhận là
này có thể được ghi nhận là
CPSXKD trong kỳ hoặc
CPSXKD trong kỳ hoặc
phân bổ dần trong thời
phân bổ dần trong thời
gian không quá 3 năm.
gian không quá 3 năm.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
22
Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38
Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38
Tiêu thức
Tiêu thức
IAS38
IAS38
VAS 04
VAS 04
Ghi chú
Ghi chú

4. Giai đoạn
4. Giai đoạn
triển khai
triển khai



IAS38 quy
IAS38 quy
định
định
TSVH
TSVH
t
t
ạo
ạo
ra trong giai
ra trong giai
đ
đ
o
o
ạn
ạn
tri
tri


n

n
khai
khai
được
được
ghi nh
ghi nh
ận
ận
l
l
à
à


TSC
TSC
Đ
Đ
VH nếu tho
VH nếu tho


m
m
ãn
ãn


được

được
6
6
đ
đ
i
i
ều
ều
ki
ki
ện
ện
.
.



Ngoài 6 điều kiện giống
Ngoài 6 điều kiện giống
như IAS, VAS04 còn quy
như IAS, VAS04 còn quy
định thêm điều kiện: ước
định thêm điều kiện: ước
tính có đủ tiêu chuẩn về
tính có đủ tiêu chuẩn về
thời gian sử dụng và giá
thời gian sử dụng và giá
trị theo QĐ cho
trị theo QĐ cho

TSCĐVH.
TSCĐVH.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
23
Phần II.4 – S
Phần II.4 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS04 và IAS38
VAS04 và IAS38
Ti
Ti
ê
ê
u
u
th
th
ức
ức
I
I
AS
AS
38
38
V
V
AS

AS
04
04
Ghi
Ghi
ch
ch
ú
ú



Theo
Theo
IAS
IAS
38, to
38, to
à
à
n b
n b


chi ph
chi ph
í
í
trong
trong

giai
giai
đ
đ
o
o
ạn
ạn
tri
tri


n khai ch
n khai ch




được
được
v
v


n ho
n ho
á
á



sau khi t
sau khi t
ính
ính
kh
kh


thi v
thi v


m
m
ặt
ặt
th
th
ươ
ươ
ng
ng
m
m
ại
ại
v
v
à
à

k
k


th
th
ụât
ụât
c
c
ủa
ủa
SP ho
SP ho
ặc
ặc
d
d
ịch
ịch
v
v




ho
ho
àn
àn

th
th
ành
ành


được
được
x
x
á
á
c l
c l
ập
ập
.
.



I
I
AS
AS
38 quy
38 quy
định
định
: TSC

: TSC
Đ
Đ
VH, bao
VH, bao
g
g


m TSCĐVH đang trong giai đoạn
m TSCĐVH đang trong giai đoạn
nghiên cứu và triển khai, được mua
nghiên cứu và triển khai, được mua
thông qua việc sáp nhập DN được
thông qua việc sáp nhập DN được
ghi nhận riêng biệt từ lợi thế thương
ghi nhận riêng biệt từ lợi thế thương
mại, nếu chúng phát sinh như là kết
mại, nếu chúng phát sinh như là kết
quả của các quyền hợp pháp hay
quả của các quyền hợp pháp hay
c
c
á
á
c quy
c quy


n l

n l
ợi
ợi
tho
tho


thu
thu
ận
ận
trong h
trong h
ợp
ợp


đồng
đồng
ho
ho
ặc
ặc
c
c
ó
ó
th
th



t
t
á
á
ch ra t
ch ra t


DN.
DN.



V
V
AS
AS
04 không quy
04 không quy
định
định
v
v




v
v



n
n
đề
đề
n
n
ày
ày
.
.



Theo VAS04: Khi sáp
Theo VAS04: Khi sáp
nhập DN, bên mua ghi nhận
nhập DN, bên mua ghi nhận
là TSCĐVH nếu TS đó đáp
là TSCĐVH nếu TS đó đáp
ứng được định nghĩa về
ứng được định nghĩa về
TSCĐVH và các tiêu chuẩn
TSCĐVH và các tiêu chuẩn
được ghi nhận. Còn nếu
được ghi nhận. Còn nếu
không thể XĐ được NG của
không thể XĐ được NG của
TSCĐVH đó một cách đáng

TSCĐVH đó một cách đáng
tin cậy thì TS đó được ghi
tin cậy thì TS đó được ghi
nhận vào lợi thế thương mại.
nhận vào lợi thế thương mại.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
24
Phần II.4 – S
Phần II.4 – S
ự khác biệt giữa
ự khác biệt giữa
VAS04 và IAS38
VAS04 và IAS38
Ti
Ti
ê
ê
u
u
th
th
ức
ức
I
I
AS
AS
38
38

V
V
AS
AS
04
04
Ghi
Ghi
ch
ch
ú
ú
5.
5.
Đ
Đ
o
o
l
l
ường
ường
sau
sau
ghi nh
ghi nh
ận
ận



ban
ban
đầu
đầu



Theo IAS38, DN ph
Theo IAS38, DN ph
ải
ải
l
l
ựa
ựa
ch
ch
ọn
ọn
PP
PP
chu
chu


n ho
n ho
ặc
ặc
PP thay th

PP thay th
ế
ế


được
được
ch
ch


p
p
nh
nh


n
n
để
để
X
X
Đ
Đ
gi
gi
á
á
tr

tr


c
c
ủa
ủa
t
t


ng lo
ng lo
ại
ại


TSC
TSC
Đ
Đ
VH sau ghi nh
VH sau ghi nh
ận
ận
ban
ban
đầu
đầu
.

.



PP chu
PP chu


n: Sau ghi nh
n: Sau ghi nh


n ban
n ban
đầu
đầu
,
,
TSC
TSC
Đ
Đ
VH
VH
được
được
ghi s
ghi s



theo NG tr
theo NG tr




đ
đ
i
i
gi
gi
á
á
tr
tr


kh
kh
ấu
ấu
hao v
hao v
à
à
kho
kho



n l
n l


do gi
do gi


m
m
gi
gi
á
á
TS.
TS.



PP thay th
PP thay th
ế
ế
:TSC
:TSC
Đ
Đ
VH
VH
được

được
ghi s
ghi s


theo
theo
gi
gi
á
á
tr
tr




đá
đá
nh l
nh l
ại
ại
(D
(D
ựa
ựa
tr
tr
ê

ê
n gi
n gi
á
á
tr
tr


h
h
ợp
ợp
l
l
ý
ý
)
)
tr
tr




đ
đ
i kho
i kho



n kh
n kh


u hao v
u hao v
à
à
l
l


gi
gi


m gi
m gi
á
á


TS ph
TS ph
át
át
sinh sau
sinh sau
đó

đó
.
.
DN ch
DN ch




được
được
ph
ph
é
é
p
p
đá
đá
nh gi
nh gi
á
á
l
l
ại
ại


TSC

TSC
Đ
Đ
VH n
VH n
ế
ế
u c
u c
ó
ó
th
th


X
X
Đ
Đ


được
được
gi
gi
á
á
tr
tr





h
h
ợp
ợp
l
l
ý
ý
c
c
ủa
ủa
Tài sản đó trên th
Tài sản đó trên th


tr
tr
ường
ường


ho
ho
ạt
ạt



động
động



V
V
AS
AS
04 quy
04 quy
định
định
:
:
Sau ghi nh
Sau ghi nh
ận
ận
ban
ban
đầu
đầu
, trong qu
, trong qu
á
á
tr
tr

ình
ình


s
s


d
d
ụng
ụng
, TSC
, TSC
Đ
Đ
VH
VH
được
được
X
X
Đ
Đ
theo NG,
theo NG,
kh
kh



u hao lu
u hao lu


k
k
ế
ế
v
v
à
à


gi
gi
á
á
tr
tr


c
c
òn
òn
l
l
ại
ại

.
.
Đề tài NCKH cấp HV - Tài l
iệu hỗ trợ đào tạo Kế toán
25
Phần II.4 – Sự khác biệt giữa VAS04 và IAS38
Phần II.4 – Sự khác biệt giữa VAS04 và IAS38
Ti
Ti
ê
ê
u th
u th
ức
ức
I
I
AS
AS
38
38
V
V
AS
AS
04
04
Ghi ch
Ghi ch
ú

ú
6. Th
6. Th
ời
ời
gian
gian
kh
kh


u hao -
u hao -
Th
Th
ời
ời
gian h
gian h


u
u
d
d
ụng
ụng




IAS
IAS
38 quy
38 quy
định
định
ph
ph
â
â
n lo
n lo
ại
ại
TSC
TSC
Đ
Đ


VH theo th
VH theo th
ời
ời
gian s
gian s


d
d

ụng
ụng
h
h
ữu
ữu


í
í
ch.
ch.
Theo ti
Theo ti
ê
ê
u th
u th


c n
c n
ày
ày
, TSC
, TSC
Đ
Đ
VH
VH

được
được


chia th
chia th
ành
ành
:
:



TSC
TSC
Đ
Đ
VH c
VH c
ó
ó
th
th
ời
ời
gian s
gian s


d

d
ụng
ụng


kh
kh
ô
ô
ng X
ng X
Đ
Đ
: Không biết trước được
: Không biết trước được
khoảng thời gian mà DN thu được lợi
khoảng thời gian mà DN thu được lợi
ích kinh tế từ TS.
ích kinh tế từ TS.



TSC
TSC
Đ
Đ
VH c
VH c
ó
ó

th
th
ời
ời
gian s
gian s


d
d
ụng
ụng
X
X
Đ
Đ
:
:
DN ch
DN ch


thu
thu
được
được
l
l
ợi
ợi



í
í
ch kinh t
ch kinh t
ế
ế
trong
trong
m
m
ột
ột
kho
kho


ng th
ng th
ời
ời
gian X
gian X
Đ
Đ
t
t



TS.
TS.



V
V
AS
AS
04 không
04 không
quy
quy
định
định
.
.

×