Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

LT&C T26 TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 20 trang )

LUYỆN TỪ & CÂU LỚP 2
Luyện từ và câu
B ÀI CŨ:
1/ Tìm 3 t có tiếng “ biển”.ừ
Từ ngữ về sông biển-Đặt và trả
lời câu hỏi : Vì sao?
2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân
trong câu sau:
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.

Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy
PHẦN I
cá chim
cá chép
cá quả( cá
chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây
vào nhóm thích hợp:
Cá nước mặn
(cá biển)
Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ, ao)
M: cá nục M: cá chép

Luyện từ và câu


Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy
cá chim
cá chép
cá quả( cá
chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
cá nục
cá chim
cá chép
cá quả
cá chuồn
cá thu
cá trê
cá mè
Cá nước mặn
(cá biển)
Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ, ao)
Con t«m
Con ba ba
Con søa
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy
Cá kiếm
T

h
ú

m


v

t
T
h
ú

m


v

t

ngựa
Thú
mỏ
vịt
Cá sấu
Cá mập
Hà mã
C¸ r«
Cá đối
C¸ bèng

L¬n
Con
ốc
Cá vược
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu
4 còn thiếu dấu phẩy ?
Trăng trên sông trên đồng trên làng
quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên
biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên
tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng
đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên.
Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng
vàng dần càng nhẹ dần.
,
,
,,
PHẦN
II
TRÒ CHƠI
LẬT Ô SỐ ĐOÁN HÌNH NỀN

1 2
3 4
Mắt lồi, mồm rộng
Sấm động mưa rào
Tắm mát rủ nhau
Hát bài ộp ộp …
(là con gì?)
Câu đố
Con eách

Tªn nghe lµ chóa s¬n l©m
Sèng n¬i biÓn c¶ mªnh m«ng vÉy vïng.
S% tö biÓn
§è lµ con g×?
Em hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu văn sau:
Ngoài sân ngoài ngõ, trẻ em
chạy nhảy tung tăng.
,
( Lµ con g×? )
Con cua
Câu đố
Con gì tám cẳng, hai càng
Chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày.
Xem lại bài.
Chuẩn bò bài “ Ôn tập”
Dặn dò

×