Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề cương chi tiết học phần lập trình căn bản - điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 9 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Lập trình căn bản – Điện tử (Basic programming - Electronics)
- Mã số học phần: CT131
- Số tín chỉ học phần: 03 tín chỉ
- Số tiết học phần: 30 tiết lý thuyết, 30 tiết thực hành.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn: Điện tử - Viễn Thông
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: Công Nghệ
3. Điều kiện tiên quyết: TN033, TN034
4. Mục tiêu của học phần:
4.1. Kiến thức:
4.1.1. Nắm được các bước tổng quát để giải quyết bài toán trên máy tính.
4.1.2. Nắm vững khái niệm thuật toán và các phương pháp biểu diễn thuật toán.
4.1.3. Nắm tổng quan về ngôn ngữ C và ngôn ngữ lập trình có cấu trúc.
4.1.4. Nắm được các kiểu dữ liệu trong C: kiểu dữ liệu đơn, kiểu dữ liệu có cấu
trúc.
4.1.5. Cách thiết kế và sử dụng các hàm trong C.
4.1.6. Nắm và sử dụng được một số kiểu dữ liệu có cấu trúc trong C.
4.2. Kỹ năng:
4.2.1. Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết một vấn đề đơn giản bằng
chương trình máy tính.
4.2.2. Có khả năng xây dựng và trình bày thuật toán để giải một bài toán trên
máy tính bằng một ngôn ngữ biểu diễn thuật toán (Ngôn ngữ tự nhiên, lưu
đồ,…).
4.2.3. Có kỹ năng phân tích, tự xây dựng thuật toán và chương trình để giải quyết


một số bài toán đơn giản.
4.2.4. Có khả năng xây dựng chương trình bằng ngôn ngữ C để giải quyết bài
toán phức tạp khi đã biết thuật toán.
4.2.5. Có khả năng tự học nâng cao trình độ và vận dụng ngôn ngữ C vào trong
các môn học khác cũng như trong lĩnh vực chuyên môn.

4.3. Thái độ:
4.3.1. Sinh viên cần có thái độ tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ
động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà.

4.3.2. Ý thức được vai trò quan trọng và cần thiết của thuật toán và ngôn ngữ C
trong học tập và nghiên cứu chuyên môn.
4.3.3. Có tinh thần trách nhiệm trong làm việc nhóm, hòa nhã, tích cực trong
công việc được giao.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Môn học lập trình căn bản điện tử cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản
về về ngôn ngữ lập trình, kiểu dữ liệu, kiểu dữ liệu có cấu trúc (cấu trúc dữ liệu). Các
khái niệm về thuật toán, ngôn ngữ biểu diễn thuật toán. Giúp sinh viên có thể sử dụng
một trong các ngôn ngữ này để trình bày thuật toán giải bài toán trên máy tính. Đồng
thời, sinh viên cũng được trang bị một khối lượng kiến thức tương đối lớn và đầy đủ
về ngôn ngữ lập trình C, ngôn ngữ lập trình được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật hiện
nay. Từ đó, giúp sinh viên hiểu được vai trò quan trọng và cần thiết của thuật toán và
ngôn ngữ C. Với kiến thức tốt và kỹ năng lập trình thuần thục bằng ngôn ngữ C, sinh
viên có thể tiếp cận dễ dàng và nhanh chóng sử dụng tốt ngôn ngữ C trong việc học tập
và nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn sau này.
6. Cấu trúc nội dung học phần:
6.1. Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương 1.


Khái niệm về Cấu trúc dữ liệu và thuật toán 07
1.1.

Mô hình hóa bài toán thực tế 02 4.1.1
1.2.

Khái niệm về thuật toán 01 4.1.1; 4.1.2
1.3.

Các đặc trưng của thuật toán 01 4.1.2
1.4.

Các phương pháp biểu diễn thuật toán 01
4.1.2; 4.2.1;
4.2.2
1.5.

Các cấu trúc suy luận cơ bản của thuật toán 01
4.1.2; 4.2.3;
4.3.2
1.6.

Kiểu dữ liệu – Cấu trúc dữ liệu 0.5 4.1.3
1.7.

Ngôn ngữ lập trình – trình biên dịch 0.5 4.1.3
Chương 2.

Chương trình đơn giản 05
2.1.


Giới thiệu ngôn ngữ C và môi trường lập trình
DEV C++
0.5 4.1.3
2.2.

Cấu trúc chương trình 01 4.1.3
2.3.

Các kiểu dữ liệu chuẩn 0.5 4.1.4

2.4.

Khai báo và sử dụng thư viện, hằng, biến 0.5 4.1.4
2.5.

Phép toán, biểu thức, câu lệnh 0.5 4.1.4
2.6.

Các lệnh đơn: Gán, Nhập và xuất dữ liệu 02 4.1.4
Chương 3.

Các cấu trúc lệnh điều khiển 05

3.1.

Cấu trúc rẽ nhánh 01
4.1.4; 4.2.3;
4.2.4
3.2.


Cấu trúc lựa chọn 01
4.1.4; 4.2.3;
4.2.4
3.3.

Cấu trúc lặp xác định 01
4.1.4; 4.2.3;
4.2.4
3.4.

Cấu trúc lặp không xác định 1.5
4.1.4; 4.2.3;
4.2.4
3.5.

So sánh các cấu lệnh điều khiển 0.5
4.1.4; 4.2.3;
4.2.4
Chương 4

Chương trình con và lập trình cấu trúc 03

4.1.

Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình cấu trúc 0.5
4.1.5; 4.2.3;
4.2.4
4.2.


Chương trình con (hàm) 0.5
4.1.5; 4.2.3;
4.2.4
4.3.

Khai báo, sử dụng chương trình con 1.5
4.1.5; 4.2.3;
4.2.4
4.4.

Chương trình con đệ quy 0.5
4.1.5; 4.2.3;
4.2.4
Chương 5.

Kiểu dữ liệu có cấu trúc 05

5.1.

Kiểu dữ liệu mảng 2.0
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
5.2.

Kiểu dữ liệu chuỗi ký tự 1.5
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
5.3.

Kiểu cấu trúc 1.5

4.1.6; 4.2.3;
4.2.4

Chương 6.

Kiểu dữ liệu con trỏ 03

6.1.

Khái niệm và định nghĩa 0.5
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
6.2.

Khai báo kiểu con trỏ 0.5
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
6.3.

Truy xuất kiểu con trỏ 0.5
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
6.4.

Con trỏ và hàm 0.5
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
6.5.

Con trỏ và mảng 01

4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
Chương 7

Kiểu dữ liệu tập tin 02

7.1.

Định nghĩa 0.25
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
7.2.

Phân loại 0.25
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
7.3.

Khai báo 0.5
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
7.4.

Một số thao tác trên tập tin 1.0
4.1.6; 4.2.3;
4.2.4
6.2. Thực hành
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Bài 1.


Chương trình cơ bản 03
4.1.4; 4.2.1;
4.2.3; 4.3.1
1.1.

Sử dụng lệnh gán, nhập, xuất dữ liệu
1.2.

Sử dụng các hàm trong thư viện chuẩn
1.3.

Sử dụng hằng số trong chương trình
Bài 2.

Các cấu trúc điều khiển 07
4.1.4; 4.2.4;
4.2.5; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3

2.1.

Cấu trúc rẽ nhánh và lựa chọn


2.2.

Cấu trúc lặp xác định


2.3.


Cấu trúc lặp không xác định


Bài 3.

Chương trình con 04
4.1.5; 4.2.4;
4.2.5; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
3.1.

Chương trình con lặp


3.2.

Chương trình con đệ quy


Bài 4.

Mảng và con trỏ 07
4.1.6; 4.2.4;
4.2.5; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
4.1.

Kiểu dữ liệu mảng 1 chiều



4.2.

Kiểu dữ liệu mảng 2 chiều


4.3.

Kiểu dữ liệu con trỏ


Bài 5.

Kiểu dữ liệu chuỗi k ý tự 04
4.1.6; 4.2.4;
4.2.5; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
5.1

Sử dụng kiểu chuỗi k ý tự
5.2.

Bài tập thực hành ứng dụng
Bài 6

Kiểu cấu trúc và tập tin 05
4.1.6; 4.2.4;
4.2.5; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
6.1


Kiểu dữ liệu cấu trúc
6.2

Con trỏ cấu trúc
6.3

Kiểu dữ liệu tập tin
6.4

Bài tập thực hành ứng dụng
7. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình (sử dụng máy chiếu Projector) và minh họa bằng máy tính.

- Phương pháp dựa trên vấn đề (Problem Based Learning & Case Study) – Thực
hành môn học/bài tập nhóm.
- Phương pháp thảo luận nhóm (Think – Pair – Share & Group Based Learning)
– bài tập/ thực hành.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết
quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực
hiện.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Tham dự thi thực hành và thi kết thúc học phần.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

TT

Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1
Tham gia học tập
trên lớp
> 80% tổng số giờ lý thuyết Bắt buộc 4.3.1
2
Tham gia các buổi
thực hành
100% tổng số giờ thực hành bắt buộc 4.3.1
3 Điểm bài tập Bài tập tại lớp + ở nhà 15% 4.3.1; 4.3.3
4 Điểm thực hành
- Tham gia đầy đủ các buổi thực
hành.
- Tham gia thi thực hành
35%
4.1.1 đến
5.1.6; 4.2.5;
4.3.1
5
Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết + trắc nghiệm
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
và 100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1.1 đến
4.1.6; 4.2.5

9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo
thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học
phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến
một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm
4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.



10. Tài liệu học tập:
Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt
[1]. Nguyễn Công Danh, Lâm Hoài Bảo, “Lập trình căn bản A”,
Giáo Trình Đại học Cần Thơ, 2005.

[2]. Phạm Văn Ất, “Kỹ thuật lập trình C cơ sở và nâng cao”,
NXB Giao thông vận tải, 2006.

[3]. Brian Kernighan and Dennis Ritchie, “The C programming
language 2
nd
Edition”, Prentice-Hall, 1988

[4]. Aho, A. V. , J. E. Hopcroft, J. D. Ullman, “Data Structure
and Algorihtms”, Addison–Wesley, 1983

11. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần Nội dung

thuyết


(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1-3
Chương 1. Khái niệm về
Cấu trúc dữ liệu và thuật
toán
1.1. Mô hình hóa bài toán
thực tế
1.2. Khái niệm về thuật
toán
1.3. Các đặc trưng của
thuật toán
1.4. Các phương pháp biểu
diễn thuật toán
1.5. Các cấu trúc suy luận
cơ bản của thuật toán
1.6. Kiểu dữ liệu – Cấu
trúc dữ liệu
1.7. Ngôn ngữ lập trình –
trình biên dịch

07 0
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Nội dung Chương 1
+ Tài liệu [4]: Nội dung Chương 1
4-6

Chương 2. Chương trình
đơn giản
2.1. Giới thiệu ngôn ngữ C
và môi trường lập trình
DEV C++
2.2. Cấu trúc chương trình
05 03
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Chương 2, Chương 3
+Tài liệu [2]: Chương 2, Chương 3,
Chương 4.
+ Tài liệu [3]: Tìm hiểu chương 2.

2.3. Các kiểu dữ liệu chuẩn
2.4. Khai báo và sử dụng
thư viện, hằng, biến
2.5. Phép toán, biểu thức,
câu lệnh
2.6. Các lệnh đơn: Gán,
Nhập và xuất dữ liệu
+ Ôn lại nội dung 1.2-1.5 đã học ở học
phần Chương 1
- Làm bài tập Chương 1, tài liệu [1].
- Chuẩn bị bài thực hành 1
7-9
Chương 3: Các cấu trúc
lệnh điều khiển
3.1. Cấu trúc rẽ nhánh
3.2. Cấu trúc Lựa chọn
3.3. Cấu trúc lặp xác định

3.4. Cấu trúc lặp không
xác định
3.5. So sánh các cấu lệnh
điều khiển
05 07
-Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Chương 4
+ Xem lại nội dung 2.4 đến 2.6 đã học ở
học chương 2
+ Tài liệu [2]: Chương 5.
+ Tài liệu [3]: Chương 3.
- Làm bài tập Chương 3, tài liệu [1]
- Làm việc nhóm theo danh sách phân
nhóm tìm các thuật toán cho các bài tập
trong bài thực hành 2.
- Chuẩn bị bài thực hành 2
9-10
Chương 4: Chương trình
con và lập trình cấu trúc
4.1. Giới thiệu về ngôn
ngữ lập trình cấu trúc
4.2. Chương trình con
(hàm)
4.3. Khai báo, sử dụng
chương trình con
4.4. Chương trình con đệ
quy
03 04
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Chương 5

+Tài liệu [2]: Chương 6
+ Tài liệu [3]: Chương 4
- Làm bài tập Chương 4, tài liệu [1]
- Làm việc nhóm theo danh sách phân
nhóm tìm các thuật toán cho các bài tập
trong bài thực hành 3.
- Chuẩn bị bài thực hành 3.
11-
13
Chương 5: Kiểu dữ liệu
có cấu trúc
5.1. Kiểu dữ liệu mảng
5.2. Kiểu dữ liệu chuỗi ký
tự
5.3. Kiểu cấu trúc
05 10
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Chương 6, 8 và 9
+ Tài liệu [2]: Chương 7
+ Tài liệu [3]: Chương 6
- Xem lại nội dung đã học ở mục 4.3, 4.4
chương 4.
- Làm bài tập của Chương 5, tài liệu [1]
- Làm việc nhóm chuẩn bị bài thực hành 4.
13- Chương 6. Kiểu dữ liệu
03 04 - Nghiên cứu trước:

14 con trỏ
6.1. Khái niệm và định
nghĩa

6.2. Khai báo kiểu con trỏ
6.3. Truy xuất kiểu con trỏ
6.4. Con trỏ và hàm
6.5. Con trỏ và mảng
+ Tài liệu [1]: Chương 7
+ Tài liệu [3]: Chương 5
- Xem lại nội dung đã học ở mục 5.1 của
chương 5.
- Làm bài tập của Chương 6, 8 tài liệu [1]
- Làm việc nhóm chuẩn bị bài thực hành 5.
15
Chương 7. Kiểu dữ liệu
tập tin
7.1. Định nghĩa
7.2. Phân loại
7.3. Khai báo
7.4. Một số thao tác trên
tập tin
02 02
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Chương 10
+ Tài liệu [2]: Chương 10
+ Tài liệu [3]: Chương 7
- Làm bài tập của Chương 7 tài liệu [1]
- Làm việc nhóm chuẩn bị bài thực hành 6.

Cần Thơ, ngày 22 tháng 03 năm 2014
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA





TRƯỞNG BỘ MÔN



TS. Lương Vinh Quốc Danh




×