Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ma trận đề kiểm tra học kỳ II Vật lý 10 - cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.87 KB, 5 trang )

Trường THPT Sốp Cộp - Huyện Sốp Cộp - Tỉnh Sơn La
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
VẬT LÝ 10 CƠ BẢN – HỌC KÌ 2
Hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì II, trắc nghiệm 100%, thời gian làm bài: 45 phút, 25 Câu.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng
số
tiết

thuyết
Số tiết
thực
Trọng số
(%)
Số câu Số điểm
Tổng
điểm
LT VD
LT
(1,2
)
VD
(3,4)
LT
(1,2
)
VD
(3,4)
LT
(1,2)


VD
(3,4)
Chương IV: Các
địng luật bảo
toàn
10 8 5.6 4.4 18 14.2 5 4 2 1.6 3.6
Chương V: Chất
khí
6 5 3.5 2.5 11.3 8.1 3 2 1.2 0.8 2
Chương VI: Cơ
sở của NĐLH
4 3 2.1 1.9 6.8 6.2 1 1 0.4 0.4 0.8
Chương VII:
Chất rắn chất
lỏng và sự
chuyển thể
11 8 5.6 5.4 18.1 17.3 5 4 2 1.6 3.6
Tổng 31 24 16.8 14.2 54.2 45.8 14 11 5.6 4.4 10
Dương Khắc Tùng – Tổ Vật Lý Email:
1
Trường THPT Sốp Cộp - Huyện Sốp Cộp - Tỉnh Sơn La
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lí lớp 10
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: Học kì II theo chương trình Chuẩn
Chủ đề
Nhận biết
(1)
Thông hiểu
(2)

Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
(3)
Cấp độ cao
(4)
Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (10 tiết)
1. Động lượng
định luật bảo
toàn động
lượng.
(2 tiết = 20%)
- Viết công
thức tính động
lượng và nêu
được đơn vị đo
của động
lượng.
- Phát biểu và
viết được hệ
thức định luật
bảo toàn động
lượng.
-Nêu nguyên
tắc chuyển
động bằng
phản lực.
- Vận dụng
định luật bảo
toàn động

lượng giải các
bài toán đối
với 2 vật va
chạm mềm
2. Công và
công suất.
(2 tiết = 20 %)
- Phát biểu
được địng nghĩ
công và công
suất.
- Viết được
công thức tính
công và công
suất.
- Vận dụng
công thức
A = Fscosα và
A
P =
t
3. Động năng
(1 tiết = 10%)
-Định nghĩa
động năng
- Viết được
biểu thức tính
động năng và
đơn vị động
năng

- Tính được
động năng của
vật;
w
d

2
1
= mv
2
4. Thế năng
(2 tiết = 20%)
- Định nghĩa
thế năng trọng
trường.
-Viết được
công thức tính
thế năng trọng
trường và thế
năng đàn hồi.
Vận dụng
được công
thức
W
t
= mgz
W
tt
=
2

1
k(Δl)
2
5. Cơ năng - Định nghĩa - Viết được hệ Vận dụng tính - Vận dụng
Dương Khắc Tùng – Tổ Vật Lý Email:
2
Trường THPT Sốp Cộp - Huyện Sốp Cộp - Tỉnh Sơn La
(1 tiết = 10%) được cơ năng,
phát biểu được
định luật bảo
toàn cơ năng.
thức định luật
bảo toàn cơ
năng.
cơ năng của
vật.
địng luật bảo
toàn cơ năng
giải quyết các
bài tập chuyển
động của vật.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu: 5
(2 điểm)
18%
Số câu: 4
(1.6 điểm)
14.2%
Số câu: 9

(3.6 điểm)
32.2%
Chương V: CHẤT KHÍ (6 tiết)
1.Cấu tạo
chất, thuyết
động học
phân tử.
(1tiết =16.7%)
- Nội dung cơ
bản của thuyết
đọng học phân
tủe chất khí.
-Đặc điểm của
khí lí tưởng.
2. Quá trình
đẳng nhiệt,
địng luật: Bôi
- Lơ – Ma –
Ri - Ốt.
(1tiết =16.7%)
- Quá trình
đẳng nhiệt
- Phát biểu
địng luật Bôi -
Lơ – Ma – Ri -
Ốt.
-Vẽ đồ thị
đường đẳng
nhiệt trong hệ
tọa độ (p,v)

3. Quá trình
đẳng tích.
Định luật Sác
– Lơ.
(1tiết =16.7%)
-Quá trình
đẳng tích
- Phát biểu
địng luật :Sác -

- Vẽ đồ thị
đường đẳng
tích trong hệ
tọa độ (p,t)
4. Phương
trình trạng
thái của khí lí
tưởng
2tiết = 33.3%
-Nêu các thông
số trạng thái
của một lượng
khí.
- Viết phương
trình trạng thái
khí lí tưởng
- khái niệm
nhiệt độ tuyệt
đối.
- Xây dựng

phương trình
trạng thái khí lí
tưởng.
- Vẽ đồ thị
đường đẳng áp
trong hệ tọa độ
(v,t)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu: 3
1.2 điểm
11.3%
Số câu: 2
0.8 điểm
8.1%
Số câu: 5
2 điểm
19.4%
CHƯƠNG VII: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG HỌC (4 tiêt)
1. Nội năng và - Khái niệm -Lực tương tác -Nêu ví dụ làm - Vận dụng sự
Dương Khắc Tùng – Tổ Vật Lý Email:
3
Trường THPT Sốp Cộp - Huyện Sốp Cộp - Tỉnh Sơn La
sự biến thiên
nội năng.
1 tiết = 25%
nội năng. giữa các
nguyên tử cấu
tạo nên vật.
thay đổi nội

năng của vật.
quan hệ của
nội năng và
nhiệt độ và thể
tích giải thích
các hiện tượng
liên quan.
2. Các nguyên
lí của nhiệt
động lực học
2 tiêt = 50%
- - Phát biểu
nguyên lí I, II
nhiệt động lực
học.
- Xác định dấu
của A và Q
trong các quá
trình.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu: 1
0.4 điểm
6.8%
Số câu: 1
0.4 điểm
6.2%
Số câu: 2
0.8 điểm
13%

CHƯONG VII: CHẤT RẮN CHẤT LỎNG VÀ SỰ CHUYỂN THỂ (11 tiết)
1.Chất rắn
kết tinh chất
rắn vô định
hình
1 tiết = 9.1%
- Phân biệt
chất rắn kết
tinh chất rắn
vô định hình.
- Giải thích
tính chất vật lý
của một số
chất.
2. Biến dạng
cơ của vật
rắn.
1 tiết = 9.1%
- Khái niệm sự
biến dạng.
- Phân biệt
biến dạng đàn
hồi và biến
dạng dẻo.
-
- Vận dụng
được định luật
Húc.
3. Sự nở vì
nhiệt của chất

rắn.
1 tiết 9.1%
- Công thức độ
nở dài, độ nở
khối.
- ý nghĩa sự nở
dài, nở khối
trong đời sống
và kĩ thuật.
- Tính độ nở
dài, nở khối.
- Tính các đại
lượng trong
công thức tính
độ nở dài, độ
nở khối khi
biết các đại
lượng còn lại
4. Các hiện
tượng bề mặt
của chất lỏng.
2 tiết = 18.2%
- Nhận biết
hiện tượng
căng mặt
ngoài, dính
ướt, không
dính ướt, mao
- Mô tả được
hình dạng của

mặt thoáng
chất lỏng ở sát
thành bình
trong trường
- Các ứng
dụng của hiện
tượng bề mặt
chất lỏng.
Dương Khắc Tùng – Tổ Vật Lý Email:
4
Trường THPT Sốp Cộp - Huyện Sốp Cộp - Tỉnh Sơn La
dãn của chất
lỏng
hợp chất lỏng
dính ướt và
không dính
ướt.
5. Sự chuyển
thể của các
chất.
2 tiết = 18,2%
- Công thức
tính nhiệt nóng
chảy, nhiệt hóa
hơi.
- Phân biệt
được hơi khô
và hơi bão hòa.
- Biết cách tính
nhiệt nóng

chảy, nhiệt hóa
hơi của các
chất.
- Giải thích
được quá trình
bay hơi, ngưng
tụ.
6. Độ ẩm của
không khí.
1 tiết = 9.1%
- Định nghĩa
độ ẩm tuyệt
đối. tỉ đối, độ
ẩm cực đại.
- ảnh hưởng
của độ ẩm
không khí đến
sức khỏe con
người, đoìư
sống động
thực vật và
chất lượng
hàng hóa.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu: 5
2 điểm
18.1%
Số câu: 4
1.6 điểm

17.3%
Số câu: 9
0.4 điểm
35.4%
Tổng
Số câu: 14
5.6 điểm
54.2%
Số câu: 11
4.4 điểm
45.8%
Số câu: 25
10 điểm
100%
Dương Khắc Tùng – Tổ Vật Lý Email:
5

×